Thứ Sáu, 5 tháng 9, 2014

GLUCOZƠ

GLUXIT - CACBOHIĐRAT - SACCARIT

 
Khái niệm: Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có chứa nhiều nhóm hiđrôxyl (-OH) và có nhóm cacbonyl (>C=0) trong phân tử.
Công thức chung: Cn(H2O)m.
Phân loại: Gluxit được chia làm 3 nhóm
·        Monosaccarit: Là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thuỷ phân.
VD: Glucozơ, fructozơ ( C6H1206)
·        Đisaccarit: Là nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân mỗi phân tử sinh ra hai phân tử monosaccarit
VD: Saccarozơ, mantozơ ( C12H22011)
·        Polisaccarit: Là nhóm cacbohiđrat phức tạp, khi thuỷ phân đến cùng mỗi phân tử đều sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
VD: tinh bột , xenlulozơ ( C6H10O5)n

GLUCOZƠ VÀ FRUCTOZƠ
A.   GLUCOZƠ
I.                   Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên:
1.      Tính chất vật lí:
-          Chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt (không ngọt bằng đường mía)
-          Nhiệt độ nóng chảy 1460C (dạng α), 1500C (dạng β)
2.      Trạng thái tự nhiên
-          Có trong hầu hết các bộ phận của cơ thể thực vật như hoa, lá, rễ,… và nhất là trong quả chín
-          Có nhiều trong quả nho chín (gọi là đường nho)
-          Trong mật ong glucozơ có khoảng 30%
-          Trong máu người glucozơ có khoảng 0,1%.
II.                Cấu tạo phân tử glucozơ (C6H12O6)
Dạnh mạch hở:
                  Hay CH2OH[CHOH]4CHO
 Glucozơ là hợp chất tạp chứa, ở dạng mạch hở phân tử có cấu tạo của anđehit đơn chứcancol 5 chức.
Dạng mạch vòng:
-          Nhóm –OH ở C5 cộng vào nhóm C=O tạo ra 2 dạng vòng 6 cạnh (α và β) (Hình vẽ SGK)
-          Hai dạng cấu tạo vòng của glucozơ luôn chuyển hóa lẫn qua dạng mạch hở
α-glucozơ (khoảng 36%) dạng mạch hở (khoảng 0,003%) β-glucozơ (khoảng 64%)
Chú ý: Nhóm OH ở số 1 gọi là OH hemiaxetal
III.             Tính chất hóa học
1.      Tính chất của ancol đa chức
-          Tác dụng với Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường) → dd màu xanh lam:     
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
-          Phản ứng tạo este:                                         
C6H7O(OH)5 + 5(CH3COO)2  C6H7O(OOCCH3)5 + 5CH3COOH
2.      Tính chất của anđehit đơn chức
Tính khử của anđehyt:
-          Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng)
CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 +H2O → CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
-          Phản ứng với Cu(OH)2/OH-  (đun nóng)
CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → CH2OH[CHOH]4COONa + 2Cu2O đỏ gạch + 3H2O
      Tính oxi hóa của anđehyt:
-          Phản ứng với hiđro (xt Ni, t0)
CH2OH[CHOH]4CHO + H2 → CH2OH[CHOH]4CH2OH    Sobitol
3.      Phản ứng lên men (enzim, 30 – 350C)
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
4.      Tính chất riêng của vòng:
-          Nhóm OH hemiaxetal của vòng + CH3OH (xt HCl khan) → metylglicozit
Cấu tạo phân tử metylglicozit:
-          Nhóm OH ở C1 chuyển thành nhóm OCH3, dạng vòng không thể chuyển sang dạng mạch hở.
IV.              Điều chế và ứng dụng
1.      Điều chế
-          Thuỷ phân tinh bột ( (C6H10O5)n ) nhờ xúc tác axit HCl loãng hoặc enzim.
-          Thuỷ phân xenlulozơ (vỏ bào, mùn cưa (C6H10O5)n)  nhờ xúc tác axit HCl đặc
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
2.      Ứng dụng:
Trong Y hoc:
-          Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
       Trong công nghiệp:
-          Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích
-          Glucozơ là sản phẩm trung gian sản xuất C2H5OH (từ nguyên liệu chưa tinh bột và xenlulozơ)
B.    ĐỒNG PHÂN GLUCOZƠ:  FRUCTOZƠ
1.      CTCT của fructozơ
Dạng mạch hở:
Hay CH2OH[CHOH]3COCH2OH
Dạng mạch vòng:
-          Nhóm –OH ở C5 cộng vào nhóm C=O tạo ra 2 dạng vòng 5 cạnh (α và β) (Hình vẽ SGK)
-          Hai dạng cấu tạo vòng của fructozơ luôn chuyển hóa lẫn qua dạng mạch hở
   α-fructozơ  dạng mạch hở β-fructozơ
2.      Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên:
-          Là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều trong quả ngọt như dứa, xoài,..Đặc biệt trong mật ong có tới 40% fructozơ.
3.      Tính chất hoá học: (tương tự glucozơ)
-          Tính chất của ancol đa chức: Tương tự glucozơ.
Các phản ứng tạo sản phẩm giống glucozơ
-          Fructozơ + H2 → sobitol
-          Fructozơ + AgNO3/NH3 (đun nóng) → CH2OH[CHOH]4COONH4
-          Fructozơ + Cu(OH)2/OH-  (đun nóng) → CH2OH[CHOH]4COONa
Vì trong môi trường kiềm: fructozơ → glucozơ
          Nhận biết glucozơ và fructozơ: Dùng dung dịch Br2 trong nước
            CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O → CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr
            Fructozơ không phản ứng vì trong môi trường axit fructozơ không chuyển thành glucozơ được


BÀI TẬP
1.      Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Gluxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức
B. Gluxit là những hợp chất hữu cơ có chứa nhiều nhóm chức hiđroxyl và chứa nhóm cacboxyl trong phân tử
C. Gluxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, có chứa nhiều nhóm hiđrôxyl (-OH) và có nhóm cacbonyl (>C=0) trong phân tử.
D. Gluxit là những hợp chất hữu cơ do các monosaccarit cấu tạo nên.
2.      Nhận xét nào sau đây sai :
       A. Gluxit hay cacbohiđrat (Cn(H2O)m) là tên chung để chỉ các loại hợp chất thuộc loại polihiđroxi anđehit hoặc polihiđroxi xeton.
B. Monosaccarit là loại đ­ường đơn giản nhất, không thuỷ phân đ­ược.
C. Gluxit hiện diện trong cơ thể với nhiệm vụ chủ yếu là cung cấp năng l­ượng.
       D. Polisaccarit là loại đ­ường thuỷ phân trong môi tr­ường axit sẽ cho nhiều loại monosaccarit.
3.      Trong phân tử của các gluxit luôn có
            a. nhóm chức xêton.                b. nhóm chức axit.             c. nhóm chức andehit.       d. nhóm chức ancol (rượu).
4.      Cho các hợp chất sau : 
1. CH2OH-(CHOH)4-CH2OH                    2. CH2OH-(CHOH)4- CHO           3.CH2O-CO-(CHOH)3CH2OH                
 4. CH2OH(CHOH)4CHO                           5. CH2OH(CHOH)4COOH  
Những hợp chất nào là cacbohiđrat ?
A. 1, 2             B. 2, 4                               C. 4, 5                                            D. 2, 3, 4, 5. 
5.      Công thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ là 
a. CH2OH(CHOH)4CHO     b. CH2OH(CHOH)3COCH2OH    c. [C6H7O2(OH)3]n      d. CH2OH(CHOH)4CH2OH
6.      Công thức cấu tạo dạng mạch hở của fructozơ là 
a. CH2OH(CHOH)4CHO  b. CH2OH(CHOH)3COCH2OH   c. [C6H7O2(OH)3]n          d. CH2OH(CHOH)4CH2OH
7.      Công thức cấu tạo của  sobit là
a. CH2OH(CHOH)4 CHO     b. CH2OH(CHOH)3 COCH2OH     c. CH2OH(CHOH)4 CH2OH   d. CH2OH CHOH CH2OH
8.      Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoà học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
a. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3                                                   b. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
c. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim                                                 d. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
9.      Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức.
a. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
b. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
c. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu
d. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
10.  ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
a. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực                     b. Tráng gương, tráng phích
c. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic                                        d. Nguyên liệu sản xuất đường mía
11.  Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
            a. Tính chất của nhóm anđehit                         b. Tính chất của poliol    
            c. Tham gia phản ứng thuỷ phân                                  d. Tác dụng với CH3OH trong HCl
12.  Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
            a. CH3CH2OH và CH2=CH2.                                        b. CH3CHO và CH3CH2OH.   
            c. CH3CH2OH và CH3CHO.                                                     d. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
13.   (Đại học khối A-2007)
  Để chứng minh trong phân tử glucôzơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucôzơ phản ứng với.
a. kim loại Na                                                  b. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3   
c. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng      d. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
14.  fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây.
a. H2/Ni, nhiệt độ        b. Cu(OH)2            c. AgNO3/NH3 (trong môi trường kiềm)                  d. dung dịch Br2
15.  Những phản ứng nào sau đây không thể chuyển glucozơ, fructozơ, thành những  sản phẩm giống nhau:
a. Phản ứng với Cu(OH)2     b. phản ứng với AgNO3/NH3        c. phản ứng với H2/Ni, to          d. phản ứng với Na
16.  Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch các chất sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol.    
a. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm      b. AgNO3/NH3        c. Na kim loại                          d. Nước brom
17.  Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.            B. fructozơ và glucozơ.     C. fructozơ và mantozơ.                 D. saccarozơ và glucozơ.
18.  Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.                    B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.                      D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
19.  Hàm l­ượng glucozơ trong máu ng­ời không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ?
A. 0,1%                B. 1%                          C. 0,01%                                 D. 0,001%
20.  Có các chất : axit axetic, glixerol, r­ợu etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ?
A. Quỳ tím                                    B. Kim loại Na C. Dung dịch AgNO3/NH3                          D. Cu(OH)2/NaOH         
21.  Cho 5 nhóm chất hữu cơ sau :        1. Glucozơ và anđehit axetic  2. Glucozơ và etanol  
            3. Glucozơ và glixerol                          4. Glucozơ và axit nitric                     5. Glucozơ và anđehit fomic.   
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trên trong mỗi nhóm ?   
     A. Na                           B. Cu(OH)2/NaOH                   C. NaOH                                  D. AgNO3/NH3
22.  Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là :
      A. Cu(OH)2                  B. [Ag(NH3)2] NO3      C. Dd Br2                                             D. CaO.2H2O
23.  Để phân biệt : propanol-1, glixerol và glucozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây :
       A. Dung dịch AgNO3/NH3           B. Cu(OH)2/NaOH                     C. Na                         D. Cả B, C
24.  Trong công nghiệp chế tạo ruột phích ng­ười ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây :
A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.               B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.          D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch  AgNO3/NH3.
25.  Phản ứng nào chứng tỏ glucôzơ có dạng mạch vòng
       A. phản ứng với Cu(OH)­2.                                                            B. phản ứng với [Ag(NH3)2]OH. 
       C. phản ứng với H2/Ni, t0.                                                             D. phản ứng với CH3OH/HCl.
26.   (Đại học khối B-2008) Cho các chất: ancol (rượu) etylic, glixerin (glixerol), glucôzơ, đimetyl ete, axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là.   
 a.  3                                        b. 2                             c. 4                              d. 1
27.          (Đại học khối B-2007)  Một trong những điểu khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là.
            a. protit luôn chứa nitơ                                                    b. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. 
            c. proti luôn chứa chức hiđroxyl                                     d. protit luôn là hợp chất hữu cơ no.
28.  (Đại học khối B-2009)  Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Glucozơ tồn ti ở dạng mạch hở và dng mạch vòng.                                b. ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
c. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete vi CH3OH.      d. Glucozơ tác dụng đưc với nưc brom.
29.  Đun 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3,t0. sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa Ag, tính khối lượng AgNO3 có trong dung dịch ban đầu ?
           A. 10,8 gam và 17gam             B. 1,08gam và 1,7 gam           C. 21,6 gam và 34 gam             D. 10,8 gam và 34gam
30.  Cho 5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. Hãy tính thể tích r­ợu 40o thu đ­ược. Biết rằng khối lư­ợng rư­ợu bị hao hụt là 10% và khối l­ượng riêng của r­ượu nguyên chất là 0,8 (g/ml).
A. 2,3 (l)               B. 5,75 (l)                    C. 63,88 (l)                                                      D. 1,4375 (l)
31.   Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành r­ượu etylic. Khí sinh ra đ­ược dẫn vào n­ước vôi trong dung dịch­ thu đ­ược m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Tính giá trị của m :
     A. 400 g                                   B. 320 g                           C. 200 g                                           D. 160 g
32.    Khối l­ượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít r­ượu etylic (khối l­ượng riêng 0,8g/ml), với hiệu suất 80% là :
A. 185,6 g                         B. 196,5 g                    C. 213 g                                   D. 305,7 g
33.   Tính khối l­ượng glucozơ chứa trong n­ước quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lít rư­ợu vang 100. Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, r­ượu etylic nguyên chất có khối l­ượng riêng là 0,8 g/ml. Giả thiết rằng trong nư­ớc quả nhỏ chỉ có một chất đ­ường glucozơ.          A. 17,26 kg      B. 17,52 kg                  C. 16,476 kg                D. 15,26 kg
34.  Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam?
            a. 24 gam                                 b. 40 gam                                 c. 50 gam                                 d. 48 gam
35.  Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là bao nhiêu gam?
a. 1,44 gam                              b. 3,60 gam                              c. 7,20 gam                              d. 14,4 gam
36.   Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 5%. Hỏi khối lượng rượu etylic thu được bằng bao nhiêu
         a. 4,65 kg
b. 4,37 kg
c. 0,485 kg
d. 5,56 kg
37.  (Cao đẳng khối A-2007)   Cho 50 ml dung dịch glucôzơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch glucôzơ đã dùng là.
              a. 0,20 M
b. 0,01 M
c. 0,10 M
d. 0,02 M
38.  (Đại học khối A-2008)  Lượng glucozơ cần dụng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là.
         a. 2,22 gam                                 b. 2,25 gam                              c. 1.44 gam                              d. 1,80 gam
39.  Cho 11,25g glucozơ lên men rượu thoát ra 2,24lit CO2 ở đktc. Hiệu suất của quá trình lên men là
            A. 70%.                                   B. 75%.                                               C. 80%.                                               D. 85%.
40.  Cho 25ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 2,16gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng.         
`     A. 0,3M.                      B. 0,4M.                                              C. 0,2M.                                              D. 0,1M.
41.  Tính lượng glucozơ cần thiết để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 400(D=0,8 gam/ml) với hiệu suất phản ứng là 80%
          A. 626,09gam                    B. 782,6gam                                                C. 503,27gam                             D. 1562,40gam
42.  Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là ?
            A. 16,2 gam                     B. 10,8 gam                                     C. 32,4 gam                                 D. 21,6 gam
43.  Tính lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitolvới hiệu suất 80% là:
              A. 3,375gam                      B. 2,160gam                          C. 33,750gam                             D. 3,4125 gam
44.  Cho m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 6,48 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng hết với 1,2 gam Br2 trong dung dịch. Phần % về số mol của glucozơ trong hỗn hợp là?
               A. 25%                         B. 50%                             C. 12,5%                                  D. 40%
45.  Từ m kg nho chín chứa 40% đường nho, để sản xuất được 1000 lít rượu vang 200. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8gam/ml và hao phí 10% lượng đường. Tính giá trị của m là?
              A. 860,75kg                            B. 8700,00kg                          C. 8607,5kg                         D. 869,56kg
46.  Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng nguyên 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%
               A. 3194,4 ml                                   B. 2785,0 ml                        C. 2875,0 ml                          D. 2300,0 ml
47.  Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 960. Khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên là bao nhiêu kilôgam? Biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789 g/ml ở 200C và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.              
A. 71 kg                                         B.  74 kg                                  C. 89 kg                                               D. 111,146kg
48.  Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau:            COà Tinh bột à glucozơ à Rượu etylic
Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu COlúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiêu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%:75%;80%.            
A. 230lít                                              B. 280,0 lít                   C. 149,3 lít                                           D. 112,0 lít
49.  Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là            
A. 11,4 %                                B. 14,4 %                      C. 13,4 %                              D. 12,4 %
50.  Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam  glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
    A. 60g.                       B. 20g.                            C. 40g.                                       D. 80g.
51.  Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là         
 A. 225 gam.                B. 112,5 gam.                          C. 120 gam.                 D. 180 gam.
52.  Ng­ười ta cho 2975 g glucozơ nguyên chất lên men thành rư­ợu etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Nếu pha r­ượu 400 thì thể tích r­ượu là 400 thu đ­ược là : (biết khối l­ượng riêng của r­ượu là 0,8 g/ml).
A. 3,79 lít                         B. 3,8 lít                                   C. 4,8 lít                                   D. 4,75 lít
53.  Khí CO2 sinh ra khi lên men r­ượu một l­ượng glucozơ đư­ợc dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 d­ư thu đ­ợc 40g kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối l­ợng rư­ợu etylic thu đ­ược là :
A. 16,4 g                                       B. 16,8 g                      C. 17,4 g                                              D. 18,4 g
54.  Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng g­ương thu đ­ợc 27 gam Ag
- Phần 2 cho lên men r­ượu thu đ­ược V ml r­ượu (D = 0,8 g/ml).
Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trị là :
A. 12,375 ml        B. 13,375 ml                            C. 14,375 ml                D. 24,735 ml
ĐÁP ÁN GLOCOZƠ – FRUCTOZƠ:
1C
2D
3D
4B
5A
6B
7C
8C
9A
10D
11C
12C
13D
14D
15D
16A
17B
18C
19A
20D
21B
22C
23B
24D
25D
26A
27A
28C
29C
30B
31B
32C
33C
34D
35D
36B
37A
38B
39C
40B
41B
42C
43A
44A
45D
46C
47D
48D
49B
50D
51D
52B
53D
54C



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét