08 ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT HỮU CƠ 11
ĐỀ KIỂM TRA LTHC11 - Đ1
Ths Nguyễn Quốc Việt
Tel: 0916505381 or 0983505381
Nhận luyện thi Đại hoc môn Hóa 8, 9, 10, 11, 12
Tại Thành Phố Hà Tĩnh
1.
Khi Hiđrocacbon nào dưới đây không thể làm nhạt màu dung dịch brom ?
A. Etilen B. Xiclopropan C. Xiclohexan
D. Stiren
2.
Tiến hành trùng hợp buta-1,3-đien có thể thu được tối đa
bao nhiêu polime?
A. 1 B. 3
C. 2 D. 4
3.
Một hiđrocacbon thơm X có công thức C9H12.
Oxi hóa mãnh liệt X tạo axit có công thức C8H6O4.
Đun nóng với brom có mặt bột sắt, X cho hai sản phẩm monobrom. X là :
A.
1,2,3-trimetylbenzen. B. p-etylmetylbenzen
C. m-etylmetylbenzen
D. isopropylbenzen
4.
Trong các axit hữu cơ sau, axit mạnh nhất là:
A. HCOOH. B. CH3-CH2-COOH C. CH2=CH-COOH. D. CH3COOH
5.
Khi đun hỗn hợp hai ancol đơn chức bền với H2SO4
đặc ở 140 oC thu được hỗn hợp 3 ete trong đó 1 ete có công thức phân tử là C5H10O.Vậy
công thức phân tử 2 ancol có thể là:
A. CH4O, C4H8O B. C3H7OH, C2H5OH C. CH3OH, C4H6O D. C2H4O, C3H8O
6.
Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol . Hai anken đó
là
A. 2-metylpropen và but-1-en B.
propen và but-2-en C. eten và but-2-en
D. eten và but -1-en
7.
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công
thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 3. C. 2 D. 4.
8.
Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng,
trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong PVC. Vậy giá trị k là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
9.
Để phân biệt giữa benzen,phenol,stiren,trong 3 phản ứng
sau có thể dùng phản ứng nào? (1) Dung dịch H2SO4 (2) Dung dịch NaOH (3).nước
Br2. A. 1,2,3 B. 1 C. 3 D. 2
10. Chọn thuốc thử để nhận
biết 3 hiđrocacbon CH4, C2H4, C2H2?
A. dung dịch KMnO4. B.
dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch HCl D. dung dịch AgNO3/NH3,
dung dịch brom.
11. Etylen glicol phản ứng
với Cu(OH)2 thu được phức màu xanh thẫm. Các loại liên kết hóa học
có trong phức đó là
A. liên kết cộng hóa trị.
B. liên kết
ion. C.
liên kết cho nhận. D.
cả A và C.
12. Rượu etylic có thể tạo
thành trực tiếp từ chất nào?
A. anđehit axetic. B.
etyl clorua. C. etilen. D. Tất cả đều
đúng.
13. Một rượu đơn chức có 50%
oxi về khối lượng. Công thức phân tử của rượu là
A. C2H5OH. B.
CH2=CH-CH2OH. C. CH3OH. D. (CH3)3CHOH.
14. Rượu isoamylic có tên gọi
quốc tế là
A. n-pentanol. B.
2-metylbutanol-2. C.
2,2-đimetybutanol. D.
3-metylbutanol-1.
15. Công thức nào đúng nhất
sau đây được dùng để chỉ anđehit no đơn chức?
A. CnH2nO. B. CnH2n+1CHO. C. CnH2n-1CHO. D. R-CHO.
16. CxHyO2
là một anđehit no, mạch hở. Khi đó
A. y = 2x. B.
y = 2x + 2. C. y = 2x - 2. D.
y = 2x - 4.
17. Cho a mol một anđehit Y
phản ứng hết với AgNO3/ NH3 thu được 4a mol Ag. Anđehit Y
là
A. HCHO. B.
(CHO)2. C.
R(CHO)2. D.
tất cả đều đúng.
18. Để phân biệt ba mẫu hóa
chất: phenol, axit acrylic, axit axetic có thể dùng
A. dung dịch brom. B. dung dịch Na2CO3. C. dung dịch AgNO3/ NH3. D. dung dịch NaOH.
19. Thể tích của m gam O2
gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam hiđrocacbon A ở cùng điều kiện. Điclo hoá A
thu được 2 sản phẩm là đồng phân. Tên của A là :
A.neopentan
B. isobutan C. propan D. isopentan
20. Phản ứng nào dưới đây không tạo thành etylbenzen ?
A.
toluen + CH3CH3
B. benzen + CH3–CH2Cl 


C. stiren + H2
D. benzen
+ CH2=CH2 


21. Cho dãy chuyển hoá điều
chế sau :
Toluen
B
C
D. Chất D là :



A.
Benzyl clorua B. m-metylphenol C. o-cresol và p-cresol D. o-clotoluen và p-clotoluen
B.
Cho sơ đồ phản ứng sau:

X, Y, Z, T có công thức lần lượt là:
A. p–CH3–C6H4Br,
p–CH2Br–C6H4Br, p–CH2OH–C6H4Br,
p–CH2OH C6H4OH
B. CH2Br–C6H5,
p–CH2Br–C6H4Br, p–CH2OH–C6H4Br,
p–CH2OH–C6H4ONa
C. CH2Br–C6H5,
p–CH2Br–C6H4Br, p–CH3–C6H4OH,
p–CH2OH–C6H4OH
D. p–CH3–C6H4Br,
p–CH2Br–C6H4Br, p–CH2Br–C6H4OH,
p–CH2OH–C6H4ONa
22. Hợp chất hữu cơ X có công
thức phân tử C3H6O3, X có thể phản ứng với
Na và Na2CO3. Oxi
hóa X bằng CuO thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Công thức của X là
A.
B. 


C. HCOOCH2 - CH3. D. 

23. Cho sơ đồ dạng: X
Y
Z. Cho các chất sau đây: etilen,
etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 3 B. 4 C. 5 D.
6


24. Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho
1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu
được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được
0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là
A. anđehit acrylic. B. anđehit butiric. C. anđehit propionic. D. anđehit axetic.
25.
Cho sơ đồ sau:
`
X và Y lần lượt là

A. etilen và
xiclohexen. B. axetilen và
xiclohexin. C. buta-1,3-đien và
xiclohexen. D. buta-1,3-đien và
xiclohexin.
26. Cho iso-pentan tác dụng
với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A.
4. B. 3. C. 5 D. 2
27. Crackinh hoàn toàn một
thể tích ankan X thu được ba thể tích hổn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công
thức phân tử của X là
A. C6H14. B. C4H10. C. C5H12. D. C3H8.
28. Hiđrocacbon mạch hở X
trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và có hai nguyên tử các bon bậc ba trong
phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo
tỉ lệ mol 1: 1), Số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A.
2. B.
3 C. 4. D. 5
29. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là
đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng hai lần khối lượng phân tử của
X.. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A.
ankađien B. anken C. ankin. D. ankan.
30. Số đồng phân hiđrocacbon
thơm tương ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 4 B. 3 C. 5
D. 2
31. Hợp chất hữu cơ X tác
dụng với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch
NaHCO3. Tên gọi của X là A. anilin B. phenol C. axit
acrylic D. metyl axetat
32. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:



Trong đó X, Y, Z đều
là hổn hợp của các chất hữu cơ. Z có
thành phần chính gồm
A. benzyl bromua và
o-bromtoluen B. m-metylphenol và
o-metylphenol
C. o-metylphenol và
p-metylphenol D. o-bromtoluen và
p-bromtoluen
33. ảnh hưởng của nhóm –OH
đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng
giữa phenol với
A. H2 (Ni, nung nóng) B. nước Br2 C. dung dịch NaOH D. Na kim loại
34.
Chất X có công thức phân tử C3H5Br3,
đun X với dung dịch NaOH thu được chất hữu
cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH)2. Số cấu tạo X thỏa mãn là: A. 4 B.
2 C. 3 D. 5
35. Cho các chất sau: C2H5OH,
C6H5OH, C2H5NH2, dung dịch
C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, CH3COOH,
dung dịch HCl loãng. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất
có phản ứng xảy ra là:
A. 10 B.
11 C. 9 D. 8
36. Từ toluen muốn điều
chế o-nitrobenzoic người ta
thực hiện theo sơ đồ sau
C6H5CH3 _____ + X(xt, t0)
→ ( A ) _____+Y(xt, t0) → o-O2N-C6H4-COOH X, Y lần lượt là:
A. KMnO4 và HNO3 B. HNO3 và H2SO4 C.
HNO3 và KMnO4 D.
KMnO4 và NaNO2
37. Cho các chất sau
đây: 1) CH3COOH, 2) C2H5OH, 3) C2H2,
4) CH3COONa, 5) HCOOCH=CH2, 6) CH3COONH4,
7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ
CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là:
A. 1, 2, 4, 6. B. 1, 2, 6. C. 1, 2, 3, 6, 7 D. 2, 3, 5, 7.
38.
Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH3CHO
X
Y. Công thức cấu
tạo của X, Y lần lượt là:


A. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. B. OHCCH2CN,
OHCCH2COOH
C. CH3CH(OH)CN, CH3CH(OH)COOH. D. CH3CN, CH3COOH.
39.
Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các hidrocacbon
thơm: benzen, toluen và stiren ?
A. Dung dịch HNO3 B. Brom khan C. Dung dịch brom D. Dung dịch KMnO4
40.
Cho sơ đồ phản ứng sau:C2H4
X
Y
Z
T
Anilin Tên gọi
của Y và Z là A. axetilen và benzen.
B. etylenglycol và nitrobenzen.
C. etylenglycol và axetilen. D. benzen và nitrobenzen.





ĐỀ KIỂM TRA
LÝ THUYẾT HỮU CƠ 11 SỐ 2
1.
Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O
(đều là dẩn xuất của benzene) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể
trùng hợp tạo thành polime, không tác dụng được với dung dịch NaOH. Số lượng
đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính
chất trên là A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
2.
Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O
(là dẩn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
3.
Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính
thu được là
A. 2-metylbut-2-en B. 3-metylbut-1-en C. 3-metylbut-2-en D. 2-metylbut-3-en
4.
Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O
tạo thàng ba anken là đông phân của nhau ( tính cả đồng phân hình học). Công
thức cấu tạo của X là
A.
CH3CH(CH3)CH2OH B.
CH3CH(OH)CH2CH3. B.
CH3OCH2CH2CH3. D. (CH3)3COH.
5.
Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp ( bằng một phản
ứng ) tạo ra anđêhit axetic là
A.CH3COOH, C2H2, C2H4 B.C2H5OH, C2H4,
C2H2 C. C2H5OH, C2H2,
CH3COO C2H5 D. HCOOC2H3,
C2H2, CH3COOH
6.
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2,
C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2,
C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2,
lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
7.
Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các
monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3
và H2N-[CH2]6-COOH B. CH2=C(CH3)-COOCH3
và H2N-[CH2]5-COOH
C. CH3-COO
CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH D. CH2=CH-COOCH3
và H2N-[CH2]5-COOH
8.
Có ba dung dịch: amonihiđrocacbonat, natrialuminat, natri
phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống
nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì
nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm
A. 5 B. 6 C. 3
D. 4
9.
Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4,
CH2O, CH2O2 ( mạch hở ), C3H4O2
( mạch hở, đơn chức ). Biết C3H4O2 không làm
đổi màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra
kết tủa là
A. 5 B. 2 C.
3 D. 4
10. Trong số các chất : etin,
propin, but-1-in và but-2-in, có bao nhiêu chất khi được hiđrat hóa (xúc tác Hg2+)
tạo sản phẩm là xeton A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
11. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm
về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt
là
A. 75% và 25%. B. 20% và 80%. C. 35% và 65%. D. 50% và
50%.
12. Dãy chất nào sau đây phản
ứng được với axit axetic?
A. Cl2, CaO, MgCO3,
Na B. Cu, Zn(OH)2, Na2CO3 C. CaCO3, Mg, CO, NaOH D. NaOH, C2H5OH, HCl, Na
13. Nhiệt độ thường có số
anken tồn tại ở thể khí mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
14. X là một hiđrocacbon ở
thể khí. Đốt cháy hoàn toàn X thu được thể tích khí CO2 gấp hai lần
thể tích hơi nước. Nếu đốt cháy hoàn toàn X bằng một thể tích khí oxi dùng dư
20% thì hỗn hợp khí thu được sau khi làm ngưng tụ hơi nước sẽ bằng 2,5 lần thể
tích của X đem đốt.( các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện to,
p) Công thức của X là chất nào sau đây: A.
C2H4. B. C4H4. C. C3H4. D. C2H2.
15. Cho các chất sau : CH2=CH-Cl
(1) ; CH3-CH2-Cl (2) ; CH2=CH-CH=O (3) ; CH3-CH=O
(4). Độ phân cực phân tử được sắp xếp theo chiều giảm dần như sau : A. 1, 2, 3, 4 B.3, 4, 2, 1 C.
3, 4, 1, 2 D. 4, 3, 2, 1.
16.
Một hỗn hợp khí gồm CO2 và khí X, trong đó CO2
chiếm 82,5% khối lượng còn X chiếm 25% thể tích. Biết hỗn hợp khí này có khả
năng làm mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc tím. Khí X là chất khí nào
sau đây ?
A. CO. B. NO C. C2H2. D. C2H4.
17.
Cho sơ đồ sau:
X + H2 → Y
; X + O2 → Z ; Y + Z → C4H4O4
+ 2H2O. Các chất Y, Z là
A. Y : CH3OH ; Z : C2H2O4
B. Y : C2H4(OH)2
; Z : H2CO2 C. Y
: C2H5OH ; Z : C2H2O4 D.
Y : C2H4(OH)2 ; Z : C2H2O4
18.
X và Y có cùng công thức phân tử C3H8O
và cùng phản ứng được với Na. Oxi hoá nhẹ X và Y bởi CuO đun nóng, thu được X1
và Y1 tương ứng trong
đó Y1 cho phản ứng tráng gương còn X1 không có phản ứng
này. Tên của X và Y tương ứng là:
A. propanol-1 và prpanol-2 B.
propanol-2 và propanol-1 C. propanol-1 và propanal D. etylmetylete và
propanol-1
19.
Thực hiện phản ứng xà phòng hoá hỗn hợp vinyl axetat và
phenyl axetat bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sản phẩm thu được ngoài natri
axetat còn có:
A. rượu vinylic và rượu benzylic.B. axetandehit và natri phenolat. C.
axetandehit và phenol. D. rượu vinylic và phenol.
20.
Bốn hiđrocacbon đều là chất khí ở điều kiện thường. Khi
phân huỷ hoàn toàn mỗi chất trên thành cacbon và hiđro, thể tích khí thu được
đều gấp đôi thể tích hiđrocacbon ban đầu. Vậy bốn chất trên:
A. đều là ankan. B. đều
là anken. C. đều là ankin. D.
đều có 4H trong phân tử.
21.
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được
<
. Điều khẳng định nào sau đây đúng ?


A. X chỉ có thể là ankin
hoặc ankađien B. X
chỉ có thể là ankin hoặc xicloankan
C. X có thể là ankin, xicloanken,
ankađien D. X chỉ có thể là ankin hoặc
xicloanken
22. Trong các chất p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2.
Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là
A. p.O2N-C6H4-OH
và p.NH2-C6H4-CHO B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2
C. m.CH3-C6H4-OH
và p.NH2-C6H4-CHO D. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2
23. Chất X bằng một phản ứng
tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một
phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất C2H2, C2H4,
C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH,
CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl số chất phù hợp với X l
A.
5 B. 7 C. 5 D. 4
24. Cho một andehit X mạch hở
biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H2 (xt:Ni,to)
thu được chất Y, 1mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H2.
Công thức tổng quát của X là
A. CnH2n-1CHO B. CnH2n(CHO)2 C. CnH2n-1(CHO)3 D. CnH2n-2(CHO)2
25. Để tách được CH3COOH
từ hổn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hoá
chất nào sau đây?
A.Na và dung dịch HCl B. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4 C.
CuO (to) và AgNO3/NH3 dư D. H2SO4 đặc
26. Chất X có công thức phân
tử C4H8O, biết X tác dụng với H2 (Ni,to)
tạo ra Butan-1-ol . Số chất mạch hở phù
hợp với X là
A. 2 B. 4
C. 5 D. 6
27. Trong các chất sau :
Cu(OH)2, Ag2O(AgNO3)/NH3, (CH3CO)2O,
dung dịch NaOH. Số chất tác dụng được với Mantozơ là A.
1 B. 2
C. 3 D. 4
28. Trong các cặp chất sau
đây: (a) C6H5ONa, NaOH;
(b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl
; (c) C6H5OH và C2H5ONa
; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2
. Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A. (a), (d), (e) B.
(b), (c), (d) C. (a), (b), (d), (e)
D. (a),(b), (c), (d)
29. để nhận biết các chất
riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH,
C6H5OH, C2H4(OH)2 ta
dùng cặp hoá chất nào sau đây? A. Nước Br2 và Cu(OH)2
B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2
C. Dung dịch KMnO4
và Cu(OH)2 D. Nước Br2 và dung dịch
NaOH
30. Cho các chất sau: C2H5OH,
C6H5OH, C6H5NH2, dung
dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH,
dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản
ứng xẩy ra là
A. 9 B.
8 C.
10 D. 12
31. C3H6O2
tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp của C3H6O2
là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
32. Dãy gồm các chất nào sau
đây đều được tạo ra từ CH3CHO
bằng một phương trình phản ứng?
A. C2H2, CH3COOH B. C2H2, C2H5OH C.
C2H5OH, CH3COONa D. CH3COOH, HCOOCH=CH2
33. Chất nào sau đây không nên sử dụng để làm khan ancol
etylic ?
A.
CaO B. C2H5ONa C. H2SO4 đặc D. Mg(ClO4)2
34. Để
phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc
thử :
A.quỳ tím, dung dịch
brom. B. dung
dịch NaOH, dung dịch brom. C. dung dịch brom, quỳ tím. D. dung
dịch HCl, quỳ tím.
35. Anđehit fomic và anđehit
axetic tan tốt trong nước là vì các chất này :
A. phản ứng được với nước tạo sản
phẩm là những chất dễ tan trong nước.
B. là những phân tử có cấu tạo
không phân cực. C. đều có
cấu trúc hình học phân tử cồng kềnh.
D. có khả năng tạo liên kết hiđro
với nước, qua nguyên tử hiđro linh động của mỗi phân tử.
36.
Chất nào dưới đây không thể
dùng để điều chế trực tiếp axit axetic ?
A.CH3CH2OH B. CH3CHO C. CH3CH2CH2CH3
D. CH
CH

37.
Những chất nào sau đây vừa là mất màu dung dịch brom, vừa
làm mất màu dung dịch thuốc tím (nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng): pentan,
xiclopropan, butađien, toluen, ancol alylic, anđehit axetic.
A. butađien, toluen,
ancol alylic. B. xiclopropan, butađien,
toluen.
C. xiclopropan, butađien,
ancol alylic. D. butađien, ancol
alylic, anđehit axetic.
38.
Cho sơ đồ phản ứng sau:

Biết X, Y, Z là các hợp
chất hữu cơ khác nhau và X chưa no. Công thức cấu tạo của X là chất nào sau
đây?
A. (CH3)3CCHO. B. CH3-H(CH3)CH2OH. C. (CH3)2C=CHCHO. D. CH2=C(CH3)CHO.
39.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp khí X gồm một ankan
và một anken cần dùng vừa đủ 0,7 mol O2, thu được 0,4 mol CO2.
Công thức của ankan là :
A. CH4 . B.
C2H6 C.
C3H8 D.
C4H10
40. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối
và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H7OH. D.
CH3COOH và C2H5OH.
41. Cho các chất: xiclobutan,
metylxiclopropan, 1,2-đimetylxiclopropan, but-1-en, but-1-in, trans but-2-en,
butađien, vinyl axetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên
khi tác dụng với hiđro có thể tạo ra butan.
A. 8 B. 9 C. 6 D. 7
42.
Đốt cháy hoàn
toàn 1 lượng cao su buna-S với lượng không khí vừa đủ, thấy tạo 1 hỗn hợp khí ở
nhiệt độ 127oC mà N2 chiếm 76,36% về thể tích. Tỉ lệ mol giữa
butađien và stiren trong polime này là
A. 2/1 B.3/2 C. 2/3 D. 3/4
ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT HC 11 SỐ 3
1.
Để phân biệt bốn bình khí mất nhãn chứa CH4,
N2, H2 và CO người ta cho các mẫu thử
lần lượt qua CuO đốt nóng, CuSO4 khan và bình chứa dung dịch Ca(OH)2.
Sau thí nghiệm thấy mẫu (1) chỉ làm CuSO4 đổi qua màu xanh; mẫu (2) chỉ tạo kết tủa trắng ở bình chứa
nước vôi; mẫu (3) tạo hiện tượng ở cả hai bình này, còn mẫu (4) không tạo hiện
tượng gì. Các mẫu (1), (2), (3) và (4) lần lượt là :
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
||
A.
|
CH4
|
N2
|
H2
|
CO
|
C.
|
H2
|
CO
|
CH4
|
N2
|
B.
|
CO
|
CH4
|
N2
|
H2
|
D.
|
N2
|
H2
|
CO
|
CH4
|
2.
Chất nào dưới đây không
tạo kết tủa trắng bạc khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
?
A.
axetilen B. glucozơ C. axit fomic D. anđehit
axetic
3.
Để phân biệt
dung dịch C6H5ONa và các chất lỏng C2H5OH,
C6H6, C6H5NH2, một học
sinh đã lần lượt thêm dung dịch HCl vào mẫu thử của các chất này. Kết luận nào
dưới đây không đúng ?
A. Mẫu
thử có vẩn đục màu trắng là natri phenolat. B. Mẫu thử tạo dung dịch đồng
nhất là ancol etylic.
C. Mẫu
thử hình thành hiện tượng phân lớp là benzen. D. Mẫu thử tạo dung dịch đồng nhất
ngay lập tức là anilin.
4.
Để phân biệt axeton và anđehit propionic thì không nên dùng thuốc thử :
A.
dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch Br2. C. Cu(OH)2
trong NaOH. D. dung dịch NaHSO3.
5.
Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A.
Ankan khá trơ về mặt hóa học do phân
tử chỉ chứa liên kết xichma (σ) bền.
B.
Hiđrocacbon chưa no hoạt động hóa học
mạnh do các phân tử loại này có chứa liên kết pi (π) kém bền.
C. Khác với hiđrocacbon chưa
no, nguyên tử cacbon trong các phân tử ankan đã bão hòa liên kết, nên ankan
không tham gia phản ứng cộng.
D. Do phân tử có chứa liên kết
pi (π) kém bền, nên nhìn chung các aren dễ tham gia phản ứng cộng hơn phản ứng
thế.
6.
Dưới đây là các dãy chuyển hóa điều chế:
(X) benzen
X1
m-bromnitrobenzen
(Y) n-hexan
Y1
axit benzoic
(Z) benzen
Z1
stiren
(T) toluen
T1
axit o-nitrobenzoic
7.
Dãy được viết hoàn toàn đúng là A. X B. Y C. Z D. T
8.
Tiến hành phản ứng tách nước từ rượu CH3CH2CH(OH)CH3
thì sản phẩm chính thu được là :
A. CH3–CH=CH–CH3 B. CH2=CH–CH2–CH3 C. (CH3)2C=CH2 D. CH3–CH=CH2
9.
Trong sản phẩm phản ứng monoclo hóa metan, không có chất
sau :
A. CH3Cl. B. HCl. C.
CH3CH3. D. H2.
10. Quá trình nào dưới đây
được sử dụng để điều chế một thuốc nổ thông dụng ?
A.
C6H6
A
B B. n-C7H16
A
B




C.
n-C6H14
A
B D.
C2H2
A
B




11. Có các hợp chất hữu cơ :
CH3CH2Cl, CH3OCH3, CH2CH2OH
và n-C4H9OH. Chất tan tốt nhất trong nước là :
A.CH3CH2Cl. B. CH3OCH3. C. CH3CH2OH. D. n-C4H9OH.
12.
Phân tử hợp chất nào dưới đây
có H kém linh động nhất ?
A.H2O B. CH3CH2OH
C. C6H5OH D. H2O
+ CO2
13.
Dưới đây là giản đồ nhiệt độ
sôi của một số hợp chất hữu cơ :
Nhận định nào dưới đây là không đúng ?
A.
Nhiệt độ sôi của propanal lớn hơn của etanal, do khối
lượng phân tử propanal lớn hơn etanal.
B.
Nhiệt độ sôi của etanol lớn hơn của propanal, do liên kết
hiđro liên phân tử của ancol bền hơn liên kết hiđro liên phân tử của anđehit.
C.
Nhiệt độ sôi của metanoic lớn hơn của etanol do liên kết
hiđro liên phân tử của axit cacboxylic bền hơn liên kết hiđro liên phân tử của
ancol.
D. Nhìn
chung các anđehit đều có nhiệt độ sôi thấp hơn các ancol và axit cacboxylic có
khối lượng phân tử tương đương.
14. Etilenglicol (etylen
glicol) hòa tan Cu(OH)2 tạo sản phẩm có cấu tạo :




15. Để phân biệt ba bình khí
mất nhãn chứa CH4, C2H4 và C2H2,
KHÔNG nên sử dụng các dung dịch thuốc thử (theo trật tự) dưới đây :
A.
KMnO4, Br2. B. AgNO3/NH3, Br2. C. Br2, AgNO3/NH3. D. AgNO3/NH3, KMnO4.
16. Dưới đây là một số mô tả quá trình chuyển hóa, từ
cấu trúc không bền thành cấu trúc bền :




Quá trình nào không đúng ?
A. X B. Y C.
Z D. T
17. Trong dung dịch rượu
(ancol) etylic có các kiểu liên kết H dưới đây :




A.
X. B. Y. C. Z. D. T.
18.
Hợp chất A
tác dụng với Na nhưng không phản ứng với NaOH, A là chất nào trong số các chất
cho dưới đây ?
A.
C6H5CH2OH
B. p-CH3C6H4OH C. HOCH2C6H4OH D.
C6H5-O-CH3
19. Công thức phân tử chất
hữu cơ nào dưới đây là có tồn tại ?
A.C3H10O. B. C4H9O2. C. C3H9N. D. C5H12N.
20. Số đồng phân cấu tạo có
cùng công thức phân tử C4H8 là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
21. Trong số các chất : rượu
(ancol) n-propylic, anđehit axetic, axit propionic và axit butiric, thì chất tan trong nước kém
nhất là : A. Rượu (ancol)
n-propylic. B. anđehit axetic. C. axit propionic. D.
axit butiric.
22. Để phân biệt axit fomic
và axit acrylic, thì cần phải dùng thuốc thử :
A.dung dịch Br2. B.
dung dịch AgNO3 trong NH3. C.
quỳ tím ẩm. D. A
hoặc B.
23. Cho các chất ClCH2COOH (a); BrCH2COOH (b);
ICH2COOH (c); FCH2COOH (d). Chiều tăng dần tính
axit của các chất trên
là: A. (b)
< (a) < (c) < (d) B. (a) < (b) < (d) < (c) C. (a) < (b) < (c) < (d) D. (c)
<
(b) < (a) < (d)
24.
Xét dãy chuyển hóa :
A
rượu (ancol) isobutylic. Chất A không thể là :

A.metylpropenol B. metylpropenal
C. metylpropanal D. metylpropanoic
25. Từ chất nào dưới đây không thể trực tiếp điều chế
axeton ?
A.ancol i-propylic B. cumen C. Metylaxetilen
D. Anđehit propionic
26. Trong số các chất :
benzen, pentan, propin, đivinyl, xiclohexan có bao nhiêu chất làm mất màu dung
dịch brom ?
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
27. Nếu phân biệt các
hiđrocacbon thơm : benzen, toluen và stiren chỉ bằng một thuốc thử, thì nên
chọn thuốc thử nào dưới đây ? A. dung
dịch KMnO4 B. dung dịch Br2 C. dung
dịch HCl D. dung dịch NaOH
28.
Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất:
A. CH2F-CH2-COOH B. CH3-CF2-COOH C. CH3CHF-COOH D. CH3-CCl2-COOH
29.
Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H2SO4
đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
30.
Có các phản ứng
sau: (1): poli(vinylclorua) +Cl2
(2)
Cao su thiên nhiên + HCl


(3). Cao su BuNa – S + Br2
(4) poli(vinylaxetat) + H2O
(5) Amilozơ + H2O



Phản ứng giữ nguyên
mạch polime là A. (1), (2),(5) B.
(1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (1),(2),(3),(4),(5)
31. Cho CTPT của hợp chất
thơm X là C7H8O2.
X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Số chất X thỏa mãn là:
A. 3 B. 2 C. 6 D. 5
32. Một
hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2.
X có đồng phân hình học và khi tác dụng với dung dịch Na2CO3
thấy có khí thoát ra. Công thức cấu tạo đúng của X là :
A.
CH3–CH=CH–COOH. B. CH3–C(OH)=C(OH)–CH3 C. HCOO–CH=CH–CH3 D. CH2OH –CH=CH–CHO
33.
Trong điều kiện thích hợp, sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây không
phải anđehit ?
A.
C6H5CH2OH
+ CuO ® B. CH3-CºCH + H2O ® C.
CH3OH + O2 ® D. CH4 + O2 ®
ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT HC 11 SỐ 4
1.
Trường hợp nào dưới đây tên gọi của chất là đúng (gồm cả
tên thay thế và tên thông dụng) ?




2.
Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm
?
A.toluen + Cl2
B. benzen + Cl2


C. stiren + Br2 ® D. toluen
+ KMnO4 + H2SO4 ®
3.
Cho các cặp chất : X : CH3OH và CH3CH2CH2OH; Y : CH2=CH-OH và CH2=CH-CH2OH


A. Y và Z B. Y, Z
và T C. X, Y và Z D. T và
X
4.
Trong số các chất CH3CH2OH, CH3CH2NH2,
HCOOH, CH3COOH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A.
CH3CH2OH. B. CH3CH2NH2. C. HCOOH. D. CH3COOH.
5.
Nhận xét nào dưới đây về đặc điểm chung của chất hữu cơ
là không đúng ?
A.Liên kết hoá học chủ yếu trong
các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.
B.Các hợp chất hữu cơ thường khó
bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.
C.Phần lớn các hợp chất hữu cơ
thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ.
D.Các phản ứng hoá học của hợp
chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp
các sản phẩm.
6.
Số đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6
là : A.
2. B. 3. C. 4. D. 5.
7.
Để phân biệt các chất phenol và xiclohexanol nên dùng thuốc thử :
A.
dung dịch Br2 B. dung dịch HCl C.
dung dịch KMnO4 D. dung dịch K2Cr2O7
8.
Oxi
hóa mãnh liệt olefin X bằng dung dịch KMnO4/H2SO4
thu được sản phẩm oxi hóa duy nhất là axit axetic. X là :
A. propen B. buten-1 C.
buten-2 D. penten-2
9. X là một anđehít no có công thức CnHn+1O2.
Thoả mãn sơ đồ
CnH2nBr2(A)
CnH2n+2O2
X
CnH2n-2O3
CnH2nO3(B). Các chất A,X,B lần lượt là




A. CH3-CHBr-CH2Br,
OHC-CH2-CHO, OHC-CH2-COOH C.
CH2Br-CH2Br, OHC-CHO, OHC-COOH.
B. BrCH2-CH2-CH2Br,
OHC-CH2-CHO, OH-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH2-CHBr2, C3H6(OH)3,
OH-CH2-CH2-COOH.
10.
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của xicloankan có công
thức phân tử C5H10 làm mất màu dung dịch brom
A.
0 B. 2 C. 3 D. 4
11.
Theo sơ đồ :
.

Với mỗi mũi tên là một phản ứng, thì X, Y, Z, T là
:
A.Etilen, axetilen, glucozơ, etyl
clorua. B. Etilen,
natri etylat, glucozơ, etyl axetat.
C. Anđehit axetic, vinyl axetat, etyl clorua. D. Etilenglicol ,
natri etylat, glucozơ, anđehit axetic.
12.
Phương trình nào sau đây không đúng (–C6H5 là gốc phenyl) ?
A. C6H5ONa + CO2 + H2O
® C6H5OH +
NaHCO3 B. C6H5ONa + CH3COOH ® C6H5OH +
NaCH3COO
C. C6H5OH + CH3COOH ® C6H5OOCCH3 +
H2O D. C6H5OH + 3Br2 ® 2,4,6-Br3C6H2OH +
3HBr
13. Trong điều kiện thích
hợp, sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây không phải anđehit ?
A.
CH3-CºCH + H2O ® B. C6H5CH2OH + CuO ® C. CH3OH + O2 ® D. CH4 + O2
®
14.
Các chất trong dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng
tráng gương ?
A. Axit fomic; metyl fomiat;
benzanđehit B. Đimetyl
xeton; metanal; mantozơ.
C. Saccarozơ; anđehit fomic;
metyl fomiat D. Metanol; metyl fomiat; glucozơ
15.
Hợp chất nào sau đây không tham
gia phản ứng tráng gương ?
A.HCOONa B. HCOOCH3 C. CH2(CHO)2 D. CHºCH
16. Chỉ xét sản phẩm chính thì dãy chuyển hóa nào
sau đây đúng ?
A. C6H6 ® C6H5Cl ® C6H5ONa
®
C6H5OH ® Ba(C6H5O)2
B. C6H6 ® C6H5Cl ® o-NO2C6H4Cl ® m-NO2C6H4OH
C. C6H6 ® C6H5NO2 ® m-NO2C6H4Cl ® m-NO2C6H4ONa
D. C6H6 ® C6H5NO2 ® o-NO2C6H4NO2 ® o-NH2C6H4NH2
17.
Số đồng phân mạch
hở của axit ứng với CTPT C4H6O2 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
18.
Cho các chất: xiclobutan, metylxiclopropan, but-1-en,
but-1-in, trans but-2-en. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi tác dụng
với hiđro có thể tạo ra butan. A. 4 B. 3 C. 5 D.
2
19. Chọn nhận định sai khi nói về ancol no, đơn chức mạch
hở:
A. Khi đốt cháy hoàn toàn thì
hiệu số mol H2O với CO2 tạo ra bằng 1
B. Khi đốt cháy hoàn toàn thì
số mol H2O lớn hơn số mol CO2 tạo ra
C. Khi đốt hoàn toàn thì tỷ lệ
số mol H2O:CO2 giảm dần khi số cacbon tăng dần
D. Nhiệt độ sôi của chúng tăng
khi số nguyên tử cacbon tăng
20.
Khi thủy phân hoàn toàn các chất sau trong dung dịch kiềm
ở diều kiện thích hợp: CH3Cl, C6H5-CH=CHCl, C6H5CH2Cl,
CH2=CH-CH2Cl, C6H5Cl. Số chất tạo
ra sản phẩm ancol là: A. 2 B. 1 C.
3
D. 4
21.
Chất X có công thức phân tử là C5H10.
X tác dụng với dung dịch Br2 thu được 2 dẫn xuất đibrom. Vậy X là chất
nào sau đây? A. 1,1,2-trimetyl
xiclopropan B. 1,2-đimetylxiclopropan C. 2-metylbut-2- en D.
2-metyl but-1- en
22. X có vòng benzen và
có CTPT là C9H8O2. X tác dụng dễ dàng với dd
brom thu được chất Y có công thức phân tử là C9H8O2Br2.
Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có CTPT là C9H7O2Na.
Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A.
3 B. 6 C. 4 D.
5
23. Trong phản ứng đốt
cháy Naphtalen (C10H8) bằng O2 thành CO2
và H2O thì một phân tử C10H8 nhường cho O2
số electron là: A. 60 B. 32 C.
36 D. 48
24. Có bao nhiêu rượu
(ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của
chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? A.
3 B. 5 C. 4 D.
2
25. Chất X có CTPT là CxHyCl.
Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân của X là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
26. Cho các chất sau:
axit benzoic(X), axit fomic(Y), axit propinoic(Z). Sự sắp xếp theo chiều tăng dần
tính axit là:
A. Z < X < Y B. X< Z < Y C. X < Y <Z D. Z < Y < X.
27.
Có bao nhiêu đồng phân mạch hở ứng với CTPT C4H8O
tác dụng với H2 (Ni, toC) tạo ra butan-1-ol.
A. 3 B. 1 C. 6 D. 4
28. Anđehit
Y có công thức đơn giản là C2H3O. Hãy cho biết Y có bao
nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
29. Cho sơ đồ sau:
xenlulozơ ®X1 ® X2 ® X3 ® polime X. Biết rằng X chỉ chứa
2 nguyên tố. X3 có bao nhiêu CTCT?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
30.
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4.
Thủy phân X trong môi trường NaOH đun nóng tạo ra một muối Y và một ancol Z. Đốt
cháy Y thì sản phẩm tạo ra không có nước. X là:
A. HCOOCH2CH2OOCH. B. HOOCCH2COOCH3. C. HOOC-COOC2H5. D. CH3OOC-COOCH3.
31.
Cho sơ đồ : C2H4
X
Y
Z
Y. Y là




A. C2H6. B. C2H2. C. C2H5OH. D. C2H4.
32. Cho các chất sau:
toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen.
Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A.
5. B.
6. C. 7. D. 4.
33. Cho các chất sau:
phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl
axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước
brom ở nhiệt độ thường là
A.
6. B. 5. C. 4. D. 3.
34. Người
ta điều chế metanol trong công nghiệp
theo cách nào sau đây.
1.
CH4
CO
CH3OH ,
2. 2CH4
2CH3OH




3.CH4
CH3Cl
CH3OH, 4. CH3COOCH3+NaOH
CH3COONa +
CH3OH.



A.1,2,3
|
B.2,3,4
|
C.2,
3
|
D.1,2
|
35.
Andehit X có tỷ khối hơi so với H2
bằng 36. Số công thức cấu tạo X là
A.4
|
B.1
|
C.3
|
D.2
|
36.
Trong
các chất Xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic,
andehit axetic, Andehit acrylic,axeton, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete
số chất có khả năng làm mất màu nước brom là.
A.5
|
B.7
|
C.6
|
D.4
|
37.
Phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Khi đun C2H5Br với
dung dịch KOH chỉ thu được
etilen.
B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển
thành màu hồng.
C. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải.
D. Đun ancol etylic
ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc)
thu được đimetyl ete.
ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT HC
11 SỐ 5
1. Các chất được xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi là :
A.C3H7COOH; CH3COOC2H5; C3H7OH B. CH3COOC2H5;
C3H7OH; C3H7COOH
C. CH3COOC2H5;
C3H7COOH; C3H7OH D. C3H7OH ;
C3H7COOH ; CH3COOC2H5;
2.
Công thức cấu tạo nào sau đây không phù hợp với chất có công thức
phân tử là C6H10 ?
![]() |
|||||||
![]() |
![]() |
![]() |
|||||
A. B. C.
D.
3.
Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2
khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được
2 muối. Vậy A có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
4.
Cặp chất nào sau đây khi phản ứng tạo ra phenol ?
A.
C6H5Cl + NaOH
B. C6H5ONa
+ NaHSO4 ®

C. C6H5OOCCH3 + KOH® D. C6H5ONa
+ NaHCO3 ®
5.
Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng gương là:
A. CH2=CH2, CH2=CHCHO, C6H5CHO. B. CH3CHO,
HCOOH, HCOOCH3.
C. CHºCH, CH3CHO,
HCO-CHO. D.
HCHO, CH3COCH3, HCOOH.
6.
Axit axetic CH3COOH có thể được điều chế trực
tiếp từ tất cả các chất trong dãy sau:
A. CH3CHO, C2H5OH và C6H5Cl. B. C2H4,
C2H5OH và CH3OCH3.
C. CH3CHO, CH3COOCH3, C2H5OH. D. C2H5OH,
C2H5Cl, CH3CHCl3.
7.
Một ancol A có công thức thực nghiệm (C2H5O)n.
Oxi hoá A bằng CuO( có nhiệt độ) ta thu được hợp chất B mạch thẳng, chỉ có một
loại nhóm chức, có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của
A là:
A. HO-CH2-CH(CH3)-CH2-OH. B. CH3-CH2-CHOH-CH2OH.
C. HO-CH2-CH2-CH2-CH2-OH.D. CH3-CHOH-CHOH-CH3.
8.
Cho sơ đồ biến hoá:
Các chất A, B, D lần
lượt là:

A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl. B. C6H6, C6H5Cl,
C6H5NO2.
C. C6H12, C6H6, C6H5NO2. D. C6H6, C6H5NO2,
C6H4(NO2)2.
9.
Axit axetic tác dụng được với tất cả chất trong dãy sau:
A. Na, NaOH, nước Br2.
B. Na, NaOH, CaCO3. C. Na, H2, NaOH. D. CaCO3, Cu,
NaOH.
10.
Để phân biệt etanol
, prop-2-en-1-ol với phenol ,ta chỉ cần
dùng một thuốc thử là:
A. quì tím. B. CO2. C.
kim loại Na. D. nước Br2.
11.
Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi
tăng dần từ trái sang phải
là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C.
C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
12. Hợp chất A1 có
CTPT C3H6O2 thỏa mãn sơ đồ:

Công thức cấu tạo hóa học thỏa
mãn của A1 là:
A. HO–CH2–CH2–CHO B. CH3–CH2–COOH C. HCOO–CH2–CH3 D. CH3–CO–CH2–OH
13. Cho hợp chất (CH3)2CHCH2COOH,
tên gọi đúng theo danh pháp quốc tế ứng với cấu tạo trên là:
A. Axit 3–metylbutanoic B. Axit 3–metylbutan–1–oic C. Axit isobutiric D. Axit 3–metylpentanoic
14. Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác
dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất
X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO. B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.
C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.
15. Polistiren là sản phẩm
của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=CH2 B. CH2=CHCl C.
C6H5CH=CH2 D.
CH2=CH–CH=CH2
16. Cho 2 phương trình hóa
học
(1) 2CH3COOH + Na2CO3
2CH3COONa +
H2O + CO2 (2)
C6H5OH + Na2CO3
C6H5ONa
+ NaHCO3


Hai phản ứng trên chứng tỏ lực
axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH,
HCO
là:

A. tăng dần B. giảm dần C. không thay đổi D. vừa tăng vừa giảm
17. Sắp xếp các chất sau theo
thứ tự lực axit giảm dần: etanol(X), phenol(Y), axit benzoic(Z),
p–nitrobenzoic(T), axit axetic(P) A. X
> Y > Z > T > P B. X > Y
> P > Z > T C. T > Z >
P > Y > X D. T > P > Z >
Y > X
18. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được CO2 và
hơi nước có tỉ lệ thể tích
VCO
: VH
O = 7:10. Công thức phân tử của 2 ancol đó là:


A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C2H5OH và
C3H5OH D.
C3H5OH và C4H7OH
19. Anđehit no X có công thức
(C3H5O)n. Giá trị n thỏa mãn là: A. 1 B.
2 C. 3 D. 4
20. Ba hiđrocacbon X, Y, Z
đều là chất khí ở điều kiện thường. Khi phân hủy mỗi chất thành cacbon và
hiđro, thể tích khí thu được đều gấp hai lần thể tích ban đầu. Vậy X, Y, Z:
A. là đồng đẳng của nhau B. là đồng phân của nhau C. đều có 2 nguyên tử C D. đều có 4 nguyên tử hiđro
21. Trong phòng thí nghiệm,
khi điều chế etilen bằng cách đun ancol etylic với axit sunfuric đặc nóng ở 1700C
thì etilen thu được thường có lẫn SO2, người ta dẫn khí qua dung
dịch nào để thu được etilen tinh khiết?
A. Br2 B. KMnO4 C. NaOH D. Na2CO3
22. Sản phẩm chính của phản
ứng cộng giữa propen và HCl là:
A. CH2=CH–CH2Cl B. CH2=CCl–CH3 C. CH2Cl–CH2–CH3 D. CH3–CHCl–CH3
23. Khả năng phản ứng thế
brom vào vòng benzen của chất nào cao nhất trong ba chất benzen, phenol và axit
benzoic?
A. Benzen B. Phenol C.
Axit benzoic D. Cả ba phản ứng
như nhau
24. Thực hiện phản ứng tách
nước với một ancol có CTPT là C4H10O có mặt xúc tác H2SO4
đặc ở 1700C thu được 3 đồng phân anken. CTCT của ancol đó là:
A. CH3CH2CH(OH)CH3 B. CH3CH2CH2CH2OH C. (CH3)3COH D. không có công thức nào thỏa mãn
25. Cho bột Mg vào đietyl ete
khan, khuấy mạnh, không thấy hiện tượng gì. Nhỏ từ từ vào đó etyl bromua, khuấy
đều thì Mg tan dần thu được dung dịch đồng nhất. Các hiện tượng trên được Giải thích
như sau:
A. Mg không tan trong đietyl ete
mà tan trong etyl bromua
B. Mg không tan trong đietyl ete,
Mg phản ứng với etyl bromua thành etyl magiebromua tan trong ete
C. Mg không tan trong đietyl ete
nhưng tan trong hỗn hợp đietyl ete và etyl bromua
D. Mg không tan trong đietyl ete,
Mg phản ứng với etyl bromua thành C2H5Mg tan trong ete.
26. Cho các phương trình hóa
học sau:
(1) CH3CHO + Br2
+ H2O
CH3COOH +
2HBr

(2) CH3CHO + 2AgNO3
+ 3NH3 + H2O
CH3COONH4
+ 2Ag + 2NH4NO3

Trong hai phản ứng trên CH3CHO
đóng vai trò là chất gì?
A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Chất tự oxi hóa tự khử D. Vừa khử, vừa oxi hoá
27. Cao su buna–N được tạo ra
từ phản ứng đồng trùng hợp các monome nào sau đây:
A. CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2 B. CH2=CHCN, CH2=CH–CH=CH2
C. CH2=CHC6H5,
CH2=CH–CH=CH2 D.
CH2=CH2, CH2=CHCN
28. Cho hỗn hợp gồm CH3CHO
(ts = 210C); C2H5OH (ts
= 78,30C); CH3COOH (ts = 1180C) và
H2O (ts = 1000C). Nên dùng hóa chất và phương
pháp nào sau đây để tách riêng từng chất?
A. Na2SO4
khan, chưng cất B.
NaOH, HCl chưng cất C. Na2SO4
khan, chiết D. NaOH, kết tinh
29. Số đồng phân xeton ứng
với công thức phân tử C5H10O
là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
30. Thực hiện phản ứng tráng
gương 0,75 gam một anđehit đơn chức X, thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử
của X là:
A. CH3CHO B. HCHO C. C2H3CHO D. C2H5CHO
31. Để trung hòa một dung
dịch axit đơn chức cần 30 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi trung hòa thu được
1,44g muối khan. Công thức của axit là:
A. C2H4COOH B. C2H5COOH C. C2H3COOH D. CH3COOH
32. Etylbenzen tác dụng với
brom theo tỉ lệ 1 : 1 khi có ánh sáng tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu
tạo là:
A.
B.
C.
D. 




33. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp X gồm fomanđehit và benzanđehit thu được CO2 và H2O;
Đặt
; khoảng giá trị của T là: A. 1 < T < 7/3 B.
1 < T < 2 C. 1 < T < 8/3 D. 4/3 < T < 2

34.
Khi dung quỳ tím và dung dịch brom,
không thể phân biệt được dãy chất .
A.
C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH,
CH2=CHCOOH
|
B. CH3CHO, CH3COOH,
CH2=CHCOOH
|
C.
CH3CHO, C2H5COOH, CH2=CHCOOH
|
D.C2H5OH, CH2=CHCH2OH,
CH3COOH, CH2=CHCOOH
|
35.
Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:
A. Etilen với axit axetic B. Ancol vinylic với axit axetic C. Axetilen với axit axetic D. etanol với anhiđrit axetic
36.
X có công thức phân tử là C8H10O. X
tác dụng được với NaOH. X tác dụng với dd brom cho Y có công thức phân tử là C8H8OBr2.
Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ?
A. 6 B.
5 C. 4 D. 3
37. Trong số các chất
toluen, benzen, Propilen, propanal, butanon, phenol, ancol anlylic, đivinyl, xiclobutan,
stiren, metylxiclopropan. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch Brom?
A. 7 B.
8 C. 9 D. 6
ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT HC
11 SỐ 6
1.
Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton
Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức
cấu tạo của X là
A.
CH3-CHOH-CH3. B.
CH3-CH2-CHOH-CH3. C. CH3-CO-CH3. D.
CH3-CH2-CH2-OH.
2.
Hợp chất X có công thức C6H10. Khi
cho X tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường trung tính tạo
rượu (ancol) hai chức, còn trong môi
trường axit thì tạo axit ađipic HOOC[CH2]4COOH. Cấu tạo
của X là
A. xiclopenten B. xiclohexen C. hexa-1,5-đien D. 1,2-đimetylxiclobut-1-en
3.
Khi đun nóng m1 gam ancol X với H2SO4
đặc làm xúc tác ở điều kiện nhiệt
độ thích hợp thu được m2 gam anken Y. dY/X = 0,7. (Biết
hiệu suất của phản ứng là 100%). CTPT của ancol X là:
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H5OH D. C3H7OH
4.
Cho 4 chất CH3COOH, C2H5OH,
HCOOCH3, CH3COOCH3. Chất ít tan trong nước
nhất là:
A. CH3COOH B. C2H5OH C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3
5.
Đun nóng V lít butan với xúc tác trong điều kiện thích
hợp thu được 1,5V lít hỗn hợp gồm 7 chất khí khác nhau. % butan tham gia phản
ứng là: A. 50% B. 75% C. 45%
D. 25%
6.
Cho sơ đồ phản ứng: benzen
X
Y
Axit picric. X, Y lần
lượt là:



A. Stiren, p-Crezol B. Cumen, phenol C. Propylbenzen, Phenol D. Toluen, p-Crezol
7.
Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa,
NaOH; (b) C6H5ONa
và CH3COOH ; (c) C6H5OH
và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2
. Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A. (a), (d), (e) B. (a),(b), (c), (d)
C. (b), (c), (d) D.
(a), (b), (d), (e)
8.
Cho sơ đồ
chuyển hoá sau: 

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất
hữu cơ. Z có thành phần chính gồm
A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol
và p-metylphenol.
9.
Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen,
1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4-Trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với
clo (Fe,t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là A. 1 B.
3 C. 2 D. 4
10. Trong tinh dầu bạc hà có
chất menton có công thức cấu tạo viết đơn giản là

A. C9H18O. B. C10H20O. C. C10H18O. D. C6H10O.
11. Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được a gam H2O. Trong phân tử X
có vòng benzen. X không tác dụng với brom khi có mặt bột Fe, còn khi tác dụng
với brom đun nóng tạo thành dẫn xuất chứa 1 nguyên tử brom duy nhất. Tỉ khối
hơi của X so với không khí có giá trị trong khoảng từ 5-6. X là
A. Hexametyl benzen. B. Toluen. C.
Hex-2-en. D. Hexan.
12.
Phản ứng chứng minh phenol là một axit
yếu là
A. 2C6H5OH +
2Na ¾® 2C6H5ONa + H2
B. C6H5OH
+ NaOH ¾® C6H5ONa + H2O
C. C6H5OH + 3Br2 ¾® C6H2(Br)3OH + 3HBr D.
C6H5ONa + CO2 + H2O ¾® C6H5OH +
NaHCO3
13.
Có thể điều chế phenol từ canxi cacbua
theo sơ đồ phản ứng sau:
CaC2 ¾® X ¾® Y ¾® Z ¾® G ¾® C6H5OH
Hãy chọn các chất thích hợp với X, Y, Z, G trong số các phương án sau:
A. X là C2H2
; Y là C4H4
; Z là C6H5Cl ; G là C6H5ONa. B. X là C2H2 ; Y là C6H6 ; Z là C6H5CH=CH2 ; G là C6H5ONa.
C. X là C2H2
; Y là C4H4
; Z là C6H14 ; G
là C6H5ONa. D. X
là C2H2 ; Y là C6H6
; Z là C6H5Cl ; G là C6H5ONa.
14.
Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có
công thức phân tử C8H10. Khi tác dụng với brom có mặt bột
sắt hoặc không có mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp đều tạo được một dẫn xuất
monobrom. Tên của X là
A. etyl
benzen. B.
1,2-đimetyl benzen. C.
1,3-đimetyl benzen. D.
1,4-đimetyl benzen.
15. Chất X có công thức phân tử là : C7H8.
Cho X tác dụng với Ag2O dư trong dung dịch NH3 thu được
chất Y. Biết Y có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của X là 214
đv.C. Số đồng phân có thể có của X trong trường họp này là
A. 2. B. 3. C.
4. C. 5
16. Hai hiđrocacbon A và B
đều có công thức phân tử C6H6 và A có mạch cacbon không
nhánh. A làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện
thường. B không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng
được với H2 dư tạo ra D có công thức phân tử C6H12.
A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2.
A và B là
A. Hex-1,4-điin và
benzen. B. Hex-1,5-điin và
benzen. C. Hex-1,4-điin và
toluen. D. Hex-1,5-điin và toluen.
17. Cho các chất sau: (1)
CH2=CH-CH2-CH3; (2) CH3-CH=C(C2H5)-CH3; (3) Cl-CH=CH-Br;
(4)
HOOC-CH=CH-CH3 (5) (CH3)2C=CH-CH3; (6) CHBr=CH-CH3. Các hợp chất có đồng phân hình học là:
A. 1, 2, 4, 6 B. 2, 3, 4, 6 C.
2, 4, 5 D. 2,3,4,5,6
18. Để phân biệt các chất
phenol và xiclohexanol nên dùng thuốc
thử :
A. dung dịch Br2 B. dung dịch HCl C. dung dịch KMnO4 D. dung
dịch K2Cr2O7
19. Có bao nhiêu ancol bền vững ứng với công thức
C3H8On ?
A. 2 B.3 C. 4 D.
5.
20.
Oxi
hóa mãnh liệt olefin X bằng dung dịch KMnO4/H2SO4
thu được sản phẩm oxi hóa duy nhất là axit axetic. X là :
A.propen B. buten-1 C.
buten-2 D. penten-2
21. Cho sơ đồ sau: X + H2
ancol X1. X + O2
axit hữu cơ X2. X1 + X2
C6H10O2
+ H2O. Công thức cấu tạo của
X là A. CH3CH2CHO. B. CH2=CH-CHO. C.
CH3-CHO. D. CH2=C(CH3)-CHO.



22. Cho sơ đồ phản ứng
sau:
Anđehit
no, mạch hở X1
X2
X3
Cao su buna.



Anđehit no mạch hở X4
X5
X3
Cao su buna.



Hãy cho
biết: khi cho X1 và X4 với khối lượng bằng nhau tác dụng
hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, chất
nào tạo ra lượng Ag nhiều hơn ? A.
X4. B. X1. C. bằng nhau. D. không xác
định được.
23. Cho các chất sau:
CH3COOH (1), C2H5OH (2), C2H6
(3), C2H5Cl (4). Thứ tự các chất tăng dần nhiệt độ sôi
là:
A. 4, 3, 2, 1 B. 3, 4, 2, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 3, 1, 2
24.
Chất nào sau đây có khả năng tạo ra
4 loại dẫn xuất mono brom?
A.
m-đimetylbenzen B. o-đimetylbenzen C. p-đimetylbenzen D. Etylbenzen
25. Có bao nhiêu đồng
phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng
với H2 dư (xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan ? A.
2. B. 4. C. 6. D.
3.
26. Chất A mạch hở có
công thức CxHyCl2. Khi cho tất cả các đồng
phân của A tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH đun nóng thu được hỗn hợp sản
phẩm trong đó có ba ancol có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành
dung dịch màu xanh lam. Công thức phân tử của A là A. C5H10Cl2. B.
C4H6Cl2. C.
C4H8Cl2. D.
C3H6Cl2.
27. Cho các chất sau: 1) axit
2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic (có trong quả chanh) 2) axit 2-hiđroxipropanoic (có trong sữa
chua). 3) axit 2-hiđroxibutanđioic (có
trong quả táo). 4) axit
3-hiđroxibutanoic (có trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường). 5) axit 2,3-đihiđroxibutanđioic (có trong
rượu vang). Thứ tự sắp xếp các axit
trên theo chiều tính axit mạnh dần từ trái sang phải là A.
2,4,5,3,1. B.
4,2,3,5,1. C. 4,3,2,1,5. D. 2,3,4,5,1.
28.
Cho sơ đồ: Propilen
A
B
D. D là:



A. CH3CH2CH2OH B. CH3C(OH)(CH3)CN C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH(OH)CN
29. Phenol phản ứng được
với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O,
CH3COOH, Na, NaHCO3, CH3COCl: A. 4 B.
6 C. 5 D.
7
30. Hiđro hóa hoàn toàn
hiđrocacbon không no, mạch hở X thu được isopentan. Hãy cho biết có bao nhiêu
hiđrocacbon thỏa mãn? A. 6 B.
8 C. 7 D. 9
31.
Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O
tác dụng được với NaOH là
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
32. Từ etilen và
benzen, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có
thể điều chế được polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli
(vinyl clorua) là
A. 11. B. 12. C. 9. D. 10.
33.
Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol
etylic (3), axit axetic (4), axeton (5).
Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải)
là: A. 1, 5,
2, 3, 4
B. 2,
3, 4, 5, 1 C. 5, 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5
34. Chất hữu cơ X mạch
hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân tử là C3H6On.
Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức. Số đồng phân cấu tạo có thể có của
X là
A. 4. B. 6. C. 7. D.
5.
35.
Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau :
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal
có phân tử khối tương đương.
B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện
thường. C. Metylamin là chất lỏng
có mùi khai, tương tự như amoniac.
D. Etylamin dễ tan trong H2O.
36. Cho các chất sau: C2H5OH,
C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch
C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH,
dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có
phản ứng xảy ra là
A. 12 B. 8 C. 9 D. 10
37.
Cho isopren tác dụng Br2 theo tỷ lệ mol 1:1
thu được tối đa x dẫn xuất mono brom. Đun
nóng ancol bậc 2 C5H12O với H2SO4 đặc ở 1800C thu được tối đa y sản
phẩm hữu cơ. Mối liên hệ giữa x, y là :
A. x - y = 1 B. x = y C.
y - x = 1 D. y - x = 2
38.
Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức A và B đun nóng với
H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp 3 ete. Lấy
ngẫu nhiên một ete đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 0,5 mol CO2 và 0,6 mol H2O.
Số cặp CTCT của ancol A và B thỏa mãn X là: A. 6 B.
3 C. 4 D. 2
39.
Phản ứng nào dưới đây dùng để sản xuất axeton trong công nghiệp :
A. (CH3COO)2Ca
CH3COCH3 +
CaCO3 B.
CH3CHOHCH3 + CuO
CH3COCH3 +
Cu + H2O


C. C6H5CH(CH3)2
+ O2
C6H5OH + CH3COCH3 D. CH3CCl2CH3
+2KOH
CH3COCH3 +
2KCl + 2H2O


ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT HC
11 SỐ 7
1.
Chất nào dưới đây không
thể sử dụng để trực tiếp tổng hợp cao su
?
A. clopren B. đivinyl C. isopren D. butan
2.
Xitral (trong tinh dầu xả) có tên
gọi hệ thống là 3,7-đimetylocta-2,6-đienal. Công thức cấu tạo của chất này là :




3.
Trong số các chất : rượu (ancol) n-propylic, anđehit
axetic, axit propionic và axit butiric,
thì chất tan trong nước kém nhất là A.
Rượu (ancol) n-propylic. B. anđehit axetic. C. axit propionic. D. axit butiric.
4.
Este A là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2;
A tác dụng với xút cho một muối và một anđehit, các muối đều có khối lượng phân
tử lớn hơn khối lượng phân tử của natri axetat. Công thức cấu tạo của A là :
A. HCOOC6H4CH=CH2. B. CH2=CHCOOC6H5. C. HCOOCH=CHC6H5.
D. C6H5COOCH=CH2.
5.
Xét phản ứng : CH3COOH
+ C2H5OH
CH3COOC2H5
+ H2O. Trong số các chất có mặt ở phản ứng này, thì chất có nhiệt độ
sôi thấp nhất là: A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOC2H5. D. H2O.

6.
Để phân biệt hai bình khí SO2
và C2H4 nên sử dụng thuốc thử nào dưới đây ?
A dd KMnO4 B. dung dịch Br2 C. giấy quỳ ẩm D. dung
dịch NaCl
7.
Đốt cháy một axit đơn chức mạch hở X thu được CO2
và H2O theo tỉ lệ khối lượng là 88 : 27. Lấy muối natri của X nung
với vôi tôi xút thì được 1 hiđrocacbon ở thể khí. CTCT của X là:
A. CH3COOH B. C2H5COOH C. CH2=CHCOOH D. CH2=CHCH2COOH
8.
C8H10O có bao nhiêu đồng phân cấu
tạo chứa vòng benzen. Biết rằng các đồng phân này đều vừa tác dụng được với Na,
vừa tác dụng với NaOH. A. 10 B. 5 C. 8 D. 9
9.
Một axit cacboxylic no mạch hở có công thức thực nghiệm
dạng (C2H4O)n. Tìm giá trị của n?
A. 1 B. 2 C.
3 D. 4
10. Ancol dễ tan trong nước
là vì:
A. giữa các phân tử ancol tồn tại
liên kết hiđro liên phân tử B. giữa
ancol và nước có liên kết hiđro
C. ancol có tính axit yếu
D. cả 3 lí do trên
11. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và
hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau) tác dụng hết với Na, giải
phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc
tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn
hợp este (phản ứng este hoá đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X
là
A. C3H7COOH;
C4H9COOH. B. CH3COOH; C2H5COOH. C. C2H5COOH;
C3H7COOH. D. HCOOH; CH3COOH.
12. Hợp chất X có công thức
phân tử C3H5Cl3. Thủy phân hoàn toàn X thu
được chất Y. Y tác dụng được với Na giải phóng H2 và có phản ứng
tráng gương. X có công thức cấu tạo là:
A. CH3–CH2–CCl3 B. CH2Cl–CHCl–CHCl C. CH3–CCl2–CH2Cl D. CH2Cl–CH2–CHCl2
13. C8H10O
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo chứa vòng benzen. Biết rằng các đồng phân này
đều tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH. A.
4 B. 5 C. 8 D. 9
14. Chọn định nghĩa đúng về
ancol?
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong
phân tử có chứa nhóm –OH
B. Ancol là hợp chất hữu cơ có
nhóm –OH liên kết với cacbon thơm
C. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa
nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon no
D. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa
nhóm –OH liên kết với cacbon bậc 1
15. Cho A, B là các hợp
chất hữu cơ đơn chức có cùng CTPT, đều chứa C, H, O có tỉ lệ khối lượng lần
lượt là 9:1:8. A tác dụng được với dd Na2CO3, C2H5OH
và tham gia phản ứng trùng hợp. B phảm ứng được với dd NaOH nhưng không phản
ứng với Na Số đồng phân của A, B lần lượt là: A. 1 ; 2 B. 1 ; 3 C. 2 ; 2 D. 1 ; 1
16. Những hợp chất nào sau
đây có đồng phân hình học
CH3C
CH (I), CH3CH=CHCH3 (II), (CH3)2CHCH2CH3
(III), CH3Br=CHCH3 (IV), CH3CH(OH)CH3
(V), CHCl=CH2 (VI)

A. (II) B. (II) và (VI) C. (II) và (IV) D.
(II), (III), (IV) và (V)
17. Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong
dãy tham gia được phản ứng tráng gương
là A. 3. B. 6. C.
5. D. 4.
18.
Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa
sinh ra là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
19. Công thức tổng quát của
axit no đơn chức là: A. CnH2nCOOH B. CnH2nO2 C. Cn+1H2nO2 D. CnH2n+2O2
20.
Không thể điều chế trực tiếp axetanđehit từ: A. Vinyl axetat B.
Etan C. Etanol D. Etilen
21. Thủy phân dẫn xuất
halogen nào sau đây sẽ không thu được ancol?
A. CH3CH2Cl B. CH3–CH=CH-CH2Cl C. C6H5CH2Cl D. C6H5Cl
22. Thực hiện phản ứng tráng
gương một anđehit n chức (trừ HCHO) thì tỉ lệ mol nanđehit : nAg
là:
A. 1:2 B. 1:4 C.
2n:1 D. 1:2n
23. Cho các dung dịch có cùng
nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa;
NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là A. KHSO4; CH3COOH; NaOH;
CH3COONa . B. KHSO4;
CH3COOH; CH3COONa; NaOH.
C.
CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. D. CH3COOH; CH3COONa;
KHSO4; NaOH.
24. Để thực hiện sơ đồ chuyển
hoá sau: axit axetic
axit cloaxetic
glyxin. Cần thêm các chất phản ứng


A. HCl và muối
amoni. B. H2 và
NH3. C. Cl2
và amin. D. Cl2 và NH3.
25. Cho sơ đồ sau C2H5Br
A
B
C . C có công
thức là



A. CH3COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. CH3CH2COOH. D. CH3CH2OH.
26. Nhiệt độ sôi của các chất
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
A. C2H5Cl < CH3COOH
< C2H5OH. B. CH3COOH
< HCOOH < CH3COOH < C2H5F.
C. C2H5Cl < CH3COOCH3
< C2H5OH < CH3COOH. D. CH3COOCH3
< C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH.
27. Số chất ứng với công thức
phân tử C4H10O2 có thể hoà tan được Cu(OH)2
là A. 3. B.
5. C. 2. D. 4.
28. Đốt cháy hoàn toàn hai
ancol X, Y là đồng đẳng kế tiếp nhau, người ta thấy tỉ số mol của H2O
so với CO2 tăng dần. Vậy X, Y thuộc loại ancol nào dưới đây? A. Ancol no B. Ancol không no C.
Ancol thơm D. Cả B và C
29. Khi cho một ancol tác
dụng với kim loại (vừa đủ hoặc dư) thu được khí hiđro có thể tích bằng một nửa
thể tích hơi ancol đó ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, đó là ancol nào sau
đây?
A. Đa chức B. Đơn chức C.
Etilenglycol D. glixerol
30. Licopen, chất màu đỏ
trong quả cà chua chín (C40H56) chỉ chứa liên kết đôi và
liên kết đơn trong phân tử. Khi hiđro hoá hoàn toàn licopen cho hiđrocacbon no
(C40H82). Hãy xác định số nối đôi trong phân tử licopen:
A.
10. B. 11. C. 12. D. 13.
31. Ðun nóng hỗn hợp X gồm
hai rượu đơn chức A, B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở
140oC thu được hỗn hợp 3 ete. Ðốt cháy một phần hỗn hợp ete trên thu
được 33 gam CO2 và 19,8 gam H2O. A và B là:
A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H5OH và C4H7OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
32. Để phân biệt các axit:
fomic, axetic, acrylic người ta có thể dùng lần lượt các thuốc thử:
A. nước
Br2 B. dung dịch Na2CO3, nước Br2 C. nước Br2, dung dịch AgNO3/NH3
D. nước Br2, dung dịch KMnO4
33. Đun nóng hỗn hợp etanol
và butanol-2 với H2SO4 đặc thì số anken và số ete tối đa
có thể thu được là:
A. 2 anken và 1 ete. B.
4 anken và 3 ete. C. 2 anken và 3 ete. D. 3 anken và 1 ete.
34. Xét dãy chuyển hóa:
Toluen
X
Y
Z
T. Thực nghiệm cho biết trong bốn chất X, Y, Z và T có một
chất rắn và ba chất lỏng. Chất rắn là: A. T.
B. Y. C. Z. D.
X.




35. Cho hợp chất hữu cơ
X có CTPT là C3H6Cl2 tác dụng với dung dịch
NaOH dư, phản ứng kết thúc thu được số hợp chất hữu cơ là: A. 4 B.
2 C. 3 D. 1
36. Có các chất sau:
HCOONH4; CH3CHO; phenol; glixerol; CH2=CH-CHO;
axit HCOOH; axit CH3COOH. Số chất có phản ứng tráng bạc là: A. 6 B.
3 C. 5
D. 4
37. Khi
cho hiđrocacbon A tác dụng với brom ở điều kiện nhất định để chỉ xảy ra một loại
phản ứng thì thu được một số dẫn xuất của brom, trong đó dẫn xuất chứa nhiều
brom nhất có tỉ khối hơi so với H2 là 100. Số dẫn xuất brom tối đa
có trong hỗn hợp sản phẩm là: A. 7 B. 8 C. 5 D. 6
38.
Cho sơ đồ Buta-1,3 -đien
X
Y
Z
T. T có thể là
chất nào sau đây ?




A. CH3CH(CHO)CH(CHO)CH3 B. OHC-CH=CHCHO C. HOOC-CH=CH-COOH D. NH4OOC-CH=CH-COONH4
39. Các chất hữa cơ đơn chức
Z1,Z2,Z3 có CTPT tương ứng là CH2O,
CH2O2, C2H4O2 . Chúng
thuộc các dãy đồng dẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 làA.
HCOOCH3 B. CH3-O-CHO C. HO-CH2-CHO D. CH3COOCH3
40. C6H12
khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. Số công
thức cấu tạo của C6H12 thỏa mãn điều kiện trên là: A. 4 B.
2 C. 3 D. 1
41.
Cho các chất: CH3COOH (1); CH3-CH2-CH2OH
(2); C2H5OH (3); C2H5COOH (4); CH3COCH3
(5). Thứ tự các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. 5, 3, 2, 1, 4 B. 4, 1, 2, 3, 5 C. 5, 3, 2, 4, 1 D. 1, 4, 2, 3, 5
42.
Hợp chất A1 có CTPT C3H6O2
thoả mãn sơ đồ
A1
A2
A3
A4 Công thức cấu tạo của A1
là:



A. HCOO-CH2-CH3. B. CH3-CO-CH2-OH.
C. CH3-CH2-COOH.
D. HO-CH2-CH2-CHO.
43.
Từ toluen và các chất phản ứng trong mỗi thí nghiệm là
HNO3/H2SO4 (1); Br2/Fe, to
(2), KMnO4/H2SO4 (3), người ta có thể điều chế
được axit 2-brom-4-nitrobenzoic. Thư tự tiến hành các phản ứng là
A. (1), (2), (3). B. (3), (1), (2). C. (3), (2), (1). D. (2), (1), (3).
44.
A là 1 anđêhit đa chức, mạch thẳng và Y là rượu (ancol) bậc
2:
`

Tên gọi của X là A. propenol. B. propinol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT HC
11 SỐ 8
1.
Trật tự độ mạnh tính axit (lực axit) của bốn chất là
ancol etylic, nước, phenol và axit cacbonic tăng dần theo trật tự:
A. H2O
< C2H5OH < C6H5OH < H2CO3. B.
C2H5OH < H2O < H2CO3
< C6H5OH.
C. C2H5OH <
H2O < C6H5OH < H2CO3. D. H2O
< C2H5OH < H2CO3
< C6H5OH.
2.
Xét dãy chuyển hóa:

Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Nếu D là CH3COOH thì
G là CH3COONH4. B. C có thể là CH2=CH-C≡CH hoặc CH2=CH-CH=CH2.
C. Nếu D là CH2=CH2
thì G là CH3CH2OH. D. B có thể là
CH2=CH2 hoặc CH2=CHCl hoặc CH3-CHCl2.
3.
Cho các chất: CH3COONa, C2H6,
C3H8, C4H10, Al4C3;
CH3Cl. Số chất có thể điều chế CH4 bằng một phản
ứng?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
4. Cho sơ đồ phản ứng: CH4
C2H2
vinylaxetilen
C4H6
Cao su Buna. Số phản ứng oxy hóa khử là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.




5.
Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, O trong đó oxy chiếm
49,93% khối lượng và công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. X có
thể tác dụng với:
A. Dung dịch NaHCO3. B.
Hỗn hợp NaBr và H2SO4. C. NaOH. D. AgNO3/NH3.
6.
Nhóm
liên kết vào nhân benzen gây nên các hiện
tượng

Hiện tượng nào sai:
A. Làm tất cả các nguyên tử H ở nhân benzen trở nên linh
động.
B. Gây hiệu ứng liên hợp (C) làm giảm mật độ electron ở nhân
benzen.
C. Định hướng các nhóm thế tiếp theo (mang đặc tính cation
Cl
, NO
vào vị trí meta).


D. Gây khó khăn hơn (phản hoạt hóa) cho phản ứng thế ở vòng
benzen.
7.
Phát biểu nào dưới đây về axeton là không đúng ?
A. Khả năng phản ứng của
axeton có yếu hơn andehit tương ứng, do nhóm chức xeton chịu sự án ngữ không
gian của hai gốc metyl.
B. Axeton tan tốt trong nước, đồng
thời là chất có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ.
C. Oxi hóa axeton bằng dung
dịch KMnO4
nóng, trong môi trường trung tính thì thấy có thoát khí CO2.
D. Có thể điều chế trực tiếp axeton
từ cumen, metylaxetilen, ancol i-propylic
hoặc canxi axetat
8.
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no mạch hở X cần 3,5 mol O2.
Công thức cấu tạo của X là
A. C2H4(OH)2. B. C2H5OH. C. C3H5(OH)3. D. CH3OH.
9.
Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương khi
cho tác dụng với Ag2O trong NH3,t0 ?
A. etanal, axit fomic,
glixeryl trifomat. B. axit oxalic, etyl fomat, anđehit benzoic .
C. axetilen, anđehit
axetic, axit fomic . D. propanal, etyl fomat, rượu etylic .
10.
Cho các chất: CH3COOH
(1); CH3-CH2-CH2OH (2); C2H5OH
(3); C2H5COOH (4); CH3COCH3 (5).
Thứ tự các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. 5,
3, 2, 1, 4 B. 4, 1, 2, 3, 5 C. 5,
3, 2, 4, 1 D. 1, 4, 2, 3, 5
11.
Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2.
Thủy phân X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công
thức C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu
CTCT:
A.
3 B. 6 C. 5 D. 4
12.
Cho sơ đồ:
But-1-in
X1
X2
X3
thì X3 là:



A. CH3CO-C2H5 B. C2H5CH2CHO C. C2H5CO-COH D. C2H5CH(OH)CH2OH
13. Cho các hiđrocacbon sau đây phản ứng với clo theo tỉ lệ
1:1 về số mol, trường hợp nào tạo thành nhiều sản phẩm đồng phân nhất: A. neopentan B. Pentan C. etylxiclopentan D.
Isopentan
14.
Cho m gam ancol đơn chức X qua ống đựng CuO dư nung nóng.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ngoài chất rắn thu được hỗn hợp hơi gồm 2 chất
có tỉ khối so với H2 là 19. Ancol X là:
A. C3H5OH B. CH3OH C. C2H5OH D. C3H7OH
15.
Cho sơ đồ phản ứng:
C4H10O
X
Y
Z
2-hiđroxi-2-metyl propanal. X là:




A. Isobutilen B. But-2-en C. But-1- en D. xiclobutan
16. Cho các chất: Propan, Propin, 2,2-điclopropan,
Propan-2-ol, Propan-1-ol, Propen, anlyl clorua, 2-clopropen. Số chất có thể điều
chế được axeton chỉ bằng một phản ứng là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
17.
Cho sơ đồ chuyển hoá :
(X) C4H10O
X1
X2
X3
đixeton




Công thức cấu tạo của X
có thể là:
A. CH3CH(CH3)CH2OH B. CH3C(CH3)2OH C. CH3CH(OH)CH2CH3 D. CH2(OH)CH2CH2CH3
18. Khối lượng hiđro cần để
hiđro hóa hoàn toàn 8,840 gam glixerin (glixerol) trioleat là :
A. 0,020 gam. B. 0,060 gam. C. 0,165
gam. D. 26,52 gam.
19.
Cho các phản ứng hóa học:
(1)
C2H5OH + H2SO4 đặc → C2H5OSO3H
+ H2O (2) C2H5OH
C2H4 + H2O

(3)
C2H5OH + CH3COOH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O (4) C2H5Br +
NaOH
C2H5OH
+ NaBr

(5)
C2H4 + H2O
C2H5OH Các phản ứng thế là:

A.
1, 4 B. 1, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 4
20. Cho các chất CH3 -CHCl2;
ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl, CH2Br-CHBr-CH3;
CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br.
Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả
năng phản ứng với Cu(OH)2 là:
A. 5 B.
4 C.
2 D.
3
21.
Ba chất hữu cơ mạch hở : X, Y, Z có cùng công thức phân tử
C3H6O và có các tính chất sau:
-X, Y đều phản ứng với
dung dịch brom trong nước
-Z chỉ tác dụng với brom
khi có mặt CH3COOH.
-X có nhiệt độ sôi cao
hơn Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. CH2=CH-O-CH3, CH3COCH3,
CH3CH2CHO B. CH3CH2CH2OH,
CH2=CH-O-CH3, CH3CH2CHO
C. CH2=CHCH2OH, CH3CH2CHO,
CH3COCH3 D.
CH3CH2CH2OH, CH3COCH3,
CH3CH2CHO
22.
Chất X không tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc
và cộng hợp với brom theo tỷ lệ mol : 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là : A.
HCOOCH2CHO B. CH2=CH-O-CH3 C. HO-CH2CH=CHCHO D. H-COOCH=CH2
23.
Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10.
X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi
hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là:
A. 2,2-đimetylbut-3-in B. 2,2-đimetylbut-2-in C. 3,3-đimetylbut-1-in D. 3,3-đimetylpent-1-in
24.
X là hợp chất thơm có CTPT C7H8O
khi cho X tác dụng với nước Br2 tạo ra sản phẩm Y có chứa 69,565% Br
về khối lượng. X là: A. o-crezol B. m-crezol C. Ancol benzylic D. p-crezol
25.
Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H8O2
mạch thẳng thỏa mãn các tính chất sau: X làm mất màu dung dịch Br2; 4,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít
H2 (đktc); Oxi hóa X bởi CuO,
t0 tạo ra sản phẩm Y là hợp chất đa chức. CTCT của X là: A. CH3-CH2-CO-CHO B. CH2=CH-CH(OH)-CH2OH C. HO-(CH2)3-CH=O D. HO-CH2-CH(CH3)-CHO
26.
Phản ứng nào sau
đây không đúng?
A.p-Cl-C6H4-CH=CH-CH2Cl
+ NaOH (loãng)
p-Cl-C6H4CH=CH-CH2OH
+ NaCl

B.
CH3CH=CHCHO + Br2 + H2O → CH3CH=CHCOOH
+ 2HBr
C.
3CH2=CH-CH2OH + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CHOH-CH2OH
+ 2KOH + 2MnO2
D.
CH2=CH-CH2Cl + H2O
CH2=CH-CH2OH + HCl

27.
Cho dãy chuyển hóa:

Phát biểu nào sau đây là
đúng ? A. X là CaC2 B. Y là CH3CH2OH C. Z là CH3CH2Cl D. T là Al4C3
28. Đốt cháy hoàn toàn m gam
hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO2.
Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 0,2 mol H2 (Ni, to),
sau phản ứng thu được hai ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai
ancol này thì số mol H2O thu được là: A. 0,6 mol B. 0,5 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
ĐA
Đ1
1C
|
2B
|
3B
|
4C
|
5A
|
6C
|
7D
|
8D
|
9C
|
10D
|
11D
|
12D
|
13C
|
14D
|
15B
|
16A
|
17D
|
18A
|
19A
|
20A
|
21C
|
22C
|
23A
|
24D
|
25A
|
26C
|
27A
|
28C
|
29A
|
30B
|
31A
|
32B
|
33C
|
34B
|
35C
|
36C
|
37D
|
38C
|
39D
|
40C
|
DA
Đ2
1B
|
2C
|
3A
|
4B
|
5B
|
6B
|
7B
|
8B
|
9D
|
10C
|
11D
|
12A
|
13B
|
14D
|
15B
|
16D
|
17D
|
18B
|
19B
|
20D
|
21C
|
22B
|
23C
|
24D
|
25B
|
26B
|
27C
|
28A
|
29A
|
30A
|
31D
|
32C
|
33D
|
34B
|
35A
|
36D
|
37A
|
38D
|
39A
|
40D
|
41D
|
42
|
ĐA
Đ3
1C
|
2A
|
3A
|
4D
|
5D
|
6C
|
7A
|
8D
|
9B
|
10C
|
11B
|
12B
|
13A
|
14A
|
15C
|
16C
|
17C
|
18C
|
19D
|
20B
|
21D
|
22D
|
23D
|
24D
|
25A
|
26A
|
27B
|
28D
|
29D
|
30B
|
31C
|
32A
|
33B
|
ĐA
Đ4
1C
|
2B
|
3D
|
4D
|
5B
|
6C
|
7A
|
8C
|
9B
|
10C
|
11B
|
12C
|
13A
|
14A
|
15D
|
16C
|
17C
|
18A
|
19A
|
20C
|
21B
|
22A
|
23D
|
24A
|
25A
|
26D
|
27D
|
28A
|
29A
|
30D
|
31B
|
32A
|
33A
|
34C
|
35D
|
36C
|
37C
|
ĐA Đ5
1B
|
2D
|
3C
|
4B
|
5B
|
6C
|
7C
|
8A
|
9B
|
10D
|
11C
|
12C
|
13A
|
14C
|
15C
|
16B
|
17C
|
18B
|
19B
|
20D
|
21C
|
22D
|
23B
|
24B
|
25B
|
26D
|
27B
|
28B
|
29C
|
30B
|
31B
|
32A
|
33A
|
34D
|
35C
|
36D
|
37D
|
ĐA Đ6
1A
|
2B
|
3D
|
4D
|
5A
|
6B
|
7A
|
8D
|
9C
|
10C
|
11A
|
12D
|
13D
|
14C
|
15C
|
16B
|
17B
|
18A
|
19D
|
20C
|
21B
|
22B
|
23B
|
24A
|
25B
|
26C
|
27B
|
28B
|
29C
|
30C
|
31A
|
32B
|
33A
|
34A
|
35C
|
36C
|
37D
|
38A
|
39C
|
ĐA Đ7
1D
|
2B
|
3B
|
4D
|
5C
|
6C
|
7D
|
8D
|
9B
|
10B
|
11B
|
12D
|
13B
|
14C
|
15B
|
16B
|
17D
|
18C
|
19B
|
20B
|
21D
|
22D
|
23B
|
24D
|
25C
|
26C
|
27A
|
28D
|
29B
|
30D
|
31C
|
32A
|
33C
|
34A
|
35D
|
36D
|
37D
|
38D
|
39
|
40C
|
41A
|
42A
|
43
|
44D
|
ĐA Đ8
1C
|
2B
|
3C
|
4C
|
5B
|
6A
|
7C
|
8C
|
9A
|
10A
|
11A
|
12A
|
13C
|
14B
|
15A
|
16D
|
17C
|
18B
|
19C
|
20B
|
21C
|
22D
|
23C
|
24B
|
25C
|
26B
|
27
|
28A
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét