HIDROCACBON THƠM
Ths Nguyễn Quốc Việt
Tel: 0916505381 or 0983505381
Nhận luyện thi Đại học môn Hóa 8, 9, 10, 11, 12
Tại Thành Phố Hà Tĩnh
Hidrocacbon thơm là các hiđrocacbon
trong phân tử chứa vòng thơm (vòng
benzen…).
I.
DÃY ĐỒNG ĐẲNG CỦA
BEZEN
là những hidrocacbon thơm trong
phân tử chứa 1 vòng benzen liên kết
với các gốc hidrocacbon no
Công thức tổng quát CnH2n – 6 (n ³ 6)
- Đồng phân: khi vòng bezen có từ hai nhóm thế trở
lên thì xuất hiện đồng phân
-
Đồng phân mạch C ở nhóm thế
-
Đồng phân vị trí nhóm thế
-
Đồng phân số lượng nhóm thế
- Danh pháp: tên nhóm
thế + benzen
C6H5CH3 Metylbenzen
(Toluen)
C6H5CH2CH3 Etylbezen
CH3C6H4CH3 Cresol
- Tính chất vật lý: Các đồng đẳng của benzen là chất lỏng, có mùi thơm đặc trưng, không tan
trong nước và là dung môi tốt cho nhiều chất hữu cơ.
- Cấu tạo của Benzen:
-
Phân
tử ben zen có mạch vòng 6 cạnh đều nhau, chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết
đơn ( tạo nên một hệ liên hợp ). Vì vậy benzen dễ tham gia phản ứng thế và khó
tham gia phản ứng cộng.



hay
Các liên kết p là liên kết chung của cả 6 nguyên tử
cacbon ( Hệ liên hợp )
- Tính chất hóa học:
-
Benzen thể hiện tính chất thơm là tác dụng với H2, thế với
halogen
-
Benzen không phản ứng cộng với dung dịch brôm và dung dịch thuốc tím
(không làm mất màu dung dịch Br2, KMnO4).
- Phản ứng thế:
-
Phản ứng với
Halogen:
C6H6 + Br2
C6H5Br +
HBr

C6H5CH3 + Br2
BrC6H4CH3
+ HBr

(tạo hai sản phẩm o,p)
C6H5CH3 + Br2
C6H5CH2Br
+
HBr

-
Phản ứng với HNO3
( phản ứng Nitro hóa ):


Nitro
benzen
C6H5CH3 + HNO3
O2NC6H4CH3 + H2O

(tạo
hai sản phẩm o,p)
Quy luật thế ở vòng Bezen
Vòng Benzen có sẵn nhóm đẩy electron, phản ứng xảy ra dễ
dàng và thường thế vào vị trí o,p.
Vòng Benzen có sẵn nhóm hút electron, phản ứng xảy ra khó
và thường thế vào vị trí m.
C6H5OH, C6H5NH2
+ ddBr2 →
- Phản ứng cộng:
-
Cộng với H2 (Ni,t0)
C6H6 + 3H2
C6H12 Xiclo
hexan

-
Cộng với Cl2 (ánh sáng)
C6H6 + 3Cl2
C6H6Cl6 Hecxaclo xiclohecxan

Thuốc trừ sâu : 666
- Phản ứng oxi hóa
-
Oxi hóa không hoàn
toàn bởi KMnO4
Bezen thì không có nhưng các đồng đẳng của benzen thì có
3C6H5CH2CH2R + 10KMnO4
→ 3C6H5COOK + 3RCOOK + 10MnO2 + 4KOH + 4H2O
(làm mất màu dung dịch KMnO4).
-
Oxy hóa hoàn toàn
Benzen cháy trong không khí cho nhiều
muội than (do hàm lượng C trong ben zen rất cao )
2C6H6 + 15
O2
12CO2 + 6H2O

6.
Điều chế Ben zen
-
Trùng hợp 3
phân tử axetilen ( tam hợp )
3C2H2
C6H6

-
Đóng vòng ankan tương ứng:
C6H14
C6H6 +
4H2

(n- hecxan)
II.
MỘT SỐ HIDRÔCACBON
THƠM KHÁC
Thường gặp là Stiren và Naptalen.
Stiren là
hidrocacbon có chứa đồng thời vòng benzen
và gốc không no nên nó vừa có tính chất thơm vừa có tính không no.
BÀI TẬP
1. Công thức phân
tử chất nào sau đây không thể là hợp
chất thơm?
A. C8H8. B. C8H10. C. C8H16. D. C9H12.
2.
Số lượng đồng phân
thơm của C8H10 là
A. 2. B.
3. C. 4. D. 1.
3.
Công thức thực
nghiệm của một đồng đẳng của bezen có dạng (C3H4)n.
Công thức phân tử là
A.
C12H16. B. C9H12. C.
C6H8. D. C15H20.
4.
Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H8
là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
5.
Ankylbenzen X có % khối lượng cacbon bằng 90,57%. Số đồng phân cấu
tạo của X là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
6.
Để phân biệt ba
chất benzen, toluen, stiren thì dùng hóa chất nào sau:
A. dung dịch brom. B. dung
dịch KMnO4. C. Cl2/as. D. Cl2/Fe.
7.
Dùng các thuốc
thử AgNO3/NH3 và dung dịch KMnO4 thì có
thể nhận biết được bao nhiêu chất trong số 4 chất sau: benzen, toluen,
stiren và hex-1-in.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
8.
Cho etylbenzen tác
dụng với Br2 hơi khi có mặt ánh sáng khuyếch tán. Số sản phẩm
monobrom tối đa thu được là
A. 2. B. 3. C. 4.
D. 1.
9.
Cho toluen tác dụng
với brom khi có mặt bột sắt xúc tác. ở nhiệt độ thích hợp. Số sản phẩm monobrom
tối đa thu được là
A. 2. B. 3. C. 4. D.
1.
10. Chọn phát biểu
đúng:
(1)
Các nguyên tử trong phân tử benzen đều trên một mặt phẳng.
(2)
Benzen thuộc loại hiđrocacbon no vì dễ tham gia phản ứng thế.
(3)
Benzen tham gia phản ứng cộng dễ thơn phản ứng thế.
(4)
Benzen tham gia phản ứng thế dễ thơn phản ứng cộng.
(5)
Các ankylbenzen làm mất màu thuốc tím khi đun nóng.
A. (1),
(4), (5). B. (2), (4), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (3), (5).
11. Đốt cháy hỗn hợp
2 hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây, ta luôn luôn được số mol CO2
lớn hơn số mol H2O?
A. xiclopropan và anken. B. anken và ankin. C.
ankan và ankin. D. anken và ankan.
12. Chọn phát biểu sai:
Stiren có đặc điểm nào sau đây?
A. Không phản ứng với dung dịch KMnO4. B. Có thể tham gia phản ứng trùng hợp và
đồng trùng hợp.
C. Vừa có tính chất tương tự
anken vừa có tính chất benzen. D. Còn được gọi là vinyl benzen hay
phenyletilen.
13. Số đồng phân
aren (thơm) có cùng công thức C9H12 là:
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
14. Có bao nhiêu
đồng phân (thơm) có công thức phân tử C7H7Cl?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
15. Sản phẩm chính
khi oxi hoá các alkyl benzen bằng KMnO4 là chất nào sau đây?
A. C6H5COOH. B.C6H5CH2COOH. C. C6H5CH2CH2COOH. D.
CO2
16. Chọn dãy hoá
chất đủ để điều chế toluen:
A. C6H5Br, Na, CH3Br. B. C6H6,
CH3Cl, AlCl3.
C. C6H6, Br2
khan, CH3Br, bột sắt, Na D. Cả A, B và C.
17. Phân biệt benzen
và toluen ta có thể dùng:
A. dd
KMnO4/to. B. dd Br2. C. dd AgNO3/NH3. D. quỳ tím.
18. Không thể phân
biệt cặp chất nào bằng dung dịch brom?
A. xiclohexan, vinylbenzen. B. phenylaxetilen, stiren.
C. phenylaxetilen, benzen. D.
etylbenzen, phenyletilen.
19. Phân biệt
phenylaxetilen và phenyletilen có thể dùng:
A. dd Br2. B. dd NaOH. C. dd AgNO3/NH3. D.ddHNO3.
20. Có 5 công thức
cấu tạo, đó là công thức của mấy chất?

A. 1 chất B. 2 chất. C. 3 chất. D.
4 chất.
21. Gọi tên hợp chất
thơm có công thức cấu tạo sau:

A.
1-etyl-2-clo-4-metylbenzen. B. 2-clo-1-etyl-4-metylbenzen.
C.
1-metyl-3-clo-4-etylbenzen. D.
1-etyl-4-metyl-2-clobenzen.
22. Gọi tên theo
danh pháp gốc – chức hợp chất sau:

A.
1-clometyl- 4-metylbenzen. B.
benzylmetyl clorua.
C. 4-metylbenzyl clorua. D. 4-clometyl-1-metylbenzen.
23. Hiđrocacbon X
công thức phân tử C8H10, không làm phai màu dung dịch
brom. Hiđro hóa X (Ni/to) tạo thành 1, 3-đimetylxicloankan. Công
thức cấu tạo của X là:

24. o-xilen là tên
thông dụng của:
A.
1,3-đimetylbenzen. B.
etylbenzen.
C. 1,2-đimetylbenzen. D. isopropylbenzen.
25. Tên gọi của chất
có ctct dưới đây là

A.
1,4–đimetyl–6–etylbenzen. B.
1,4–đimetyl–2–etylbenzen.
C. 2–etyl–1,4–đimetylbenzen. D.
1–etyl–2,5–đimetylbenzen.
26. m – xilen có
công thức cấu tạo?

27. Có 4 tên gọi:
o-xilen ; o-đimetylbenzen; 1,2-đimetylbenzen; etylbenzen. Đó là tên của mấy
chất?
A. 1 chất. B. 2
chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
28. Tên gọi của
hiđrocacbon thơm dưới đây là

A. m –vinyltoluen. B.
3–metyl–1–vinyl benzen. C.
m–metylstiren D. Cả A, B và C.
29. Khi vòng benzen
đã có sẵn một nhóm ankyl thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu tiên vào vị trí:
A.
meta. B. ortho và para. C. meta và para. D. ortho và meta.
30. Cho toluen tác
dụng với Cl2 trong điều kiện có ánh sáng (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm
hữu cơ thu được là:
A.
o-clotoluen. B. m-clotoluen. C. p-toluen. D. benzyl clorua.
31. Phản ứng nào sau
đây của hợp chất thơm đã viết không
đúng?
A.
C6H6 + Cl2
C6H5-Cl
+ HCl B. C6H5-CH3
+ Cl2
o-Cl-C6H4-CH3
+ HCl


C. C6H5-CH3
+ Cl2
p-Cl-C6H4-CH3
+ HCl D. C6H5-CH3
+ Cl2
C6H5-CH2-Cl
+ HCl


32. Phản ứng giữa
etylbenzen với Br2 (có ánh sáng và tỉ lệ mol 1:1) tạo ra sản phẩm
chính:

33. Dãy hợp chất đều
có thể tham gia phản ứng thế halogen khi có ánh sáng hoặc đun nóng:
A.
propen, benzen, xiclopropan, axetilen. B. butan, toluen, xiclopropan,
propilen.
C.
phenylaxetilen, etylbenzen, stiren, etilen. D. buta-1,3-đien, benzen,
xiclopentan, vinylaxetilen.
34. Phản ứng HNO3
+ C6H6 dùng xúc tác nào sau đây?
A. AlCl3 B. HCl. C. H2SO4
đđ. D. Ni.
35. CTCT phù hợp của
(X) là trong phản ứng: m-NO2-C6H4-CH3
+ Cl2
(X) + HCl


36. Trong sơ đồ sau,
các nhóm X, Y phù hợp là

A. X(-CH3),
Y(-NO2). B. X (-NO2), Y (-CH3) C. X (-NH2), Y (- CH3). D.
Cả A, C.
37. Trong sơ đồ sau,
các nhóm X, Y phù hợp là

A. X(-CH3),
Y(-Cl). B. X (CH3),
Y (-NO2). C. X (-Cl), Y (-
CH3). D. Cả A, B và C.
38. Trong các chất
sau khả năng phản ứng thế trên vòng benzen tăng theo thứ tự:

A. (I) < (IV)
<(III) < (V) <(II). B.(II) < (III) <(I) < (IV) <(V).
C. (III) <
(II) <(I) < (IV) <(V). D. (II) < (I)
<(IV) < (V) <(III).
39. Cho
n-propylbenzen tác dụng với Br2 (tỉ lệ 1 :1) có chiếu sáng, sản phẩm
nào sau đây là sản phẩm chính:

40. Nhóm chất không
tham gia phản ứng trùng hợp là:
A.
axetilen, stiren. B. etilen,
propilen. C. isopren, isobutilen. D. xiclohexan, benzen.
41. HCl cộng vào
stiren tạo sản phẩm chính là

42. Chọn dãy hợp
chất đều có thể tham gia trùng hợp:
A.
propen, xiclobutan, axetilen. B.
etilen, buta-1,3-đien, stiren.
C.
benzen, vinylbenzen, etilen. D. axetilen, etylbenzen, toluen.
43. Cặp chất nào sau
đây có thể đồng trùng hợp với nhau:
A.
axetilen, buta-1,3-đien. B. stiren, buta-1,3-đien.
C.
vinylbenzen, etylbenzen. D. propilen, axetilen.
44. Các chất trong
nhóm nào đều có thể tham gia phản ứng cộng với dung dịch Br2?
A. xiclopropan, etilen, stiren. B.
xiclobutan, propilen, benzen.
C.
benzen, stiren, propin. D. xiclopropan, butan,
đivinyl.
45. Dãy hợp chất đều
có thể tham gia phản ứng cộng và phản ứng thế:
A.
benzen, xiclopropan. B. xiclohexen, toluen, stiren.
C.
propen, propan, propin. D. benzen, xiclopropan,
propen.
46. Chọn hợp chất không tham gia phản ứng cộng với HBr:
A.
xiclopropan. B. stiren. C. xiclobutan. D. isopren.
47. Tách riêng hỗn
hợp gồm axetilen, etan, khí CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây
(theo thứ tự)?
A.
Br2, NaOH, AgNO3/NH3. B. Ca(OH)2,
HNO3, HCl.
C. NaOH, HCl,
AgNO3/NH3. D. Ca(OH)2, AgNO3/NH3,
HCl.
48. Để phân biệt
benzen, etylbenzen và stiren, ta chỉ cần dùng:
A.
dd Br2. B. dd KMnO4. C. dd HNO3 đặc. D. dd H2SO4 đặc.
49. Từ bezen, điều chế o-bromnitrobenzen theo sơ đồ sau


A. HBr và HNO3. B.
HNO3 và HBr. C.
HNO3 và Br2. D. Br2 và HNO3.
50. Từ bezen, điều chế m-bromnitrobenzen theo sơ đồ sau


A. HBr và
HNO3. B. HNO3 và HBr. C. HNO3 và Br2. D.
Br2 và HNO3.
51. Từ toluen, điều chế axit-o-nitrobenzoic theo sơ đồ sau:


A. HNO3 và KMnO4. B. KMnO4 và
HNO3. C. KMnO4 và NaNO2 D.
HNO3 và H2SO4.
52. Từ toluen, điều chế axit-m-nitrobenzoic theo sơ đồ sau:


A. HNO3 và KMnO4. B. KMnO4 và HNO3. C. KMnO4 và NaNO2 D.
HNO3 và H2SO4.
53. Sản phẩm chính tạo thành khi cho toluen phản ứng với hơi
brom theo tỉ lệ mol 1 : 1 khi có mặt ánh sáng khuyếch tán là
A.
o-bromtoluen. B. m-bromtoluen. C.
p-bromtoluen. D. benzylbromua.
54. Người ta điều chế nitrobenzen từ benzen và HNO3
(H2SO4 đặc xúc tác). Để điều chế được1,23 tấn nitrobenzen
cần V m3 benzen (d = 0,8 gam/ml) và m tấn dung dịch HNO3
63%. Hiệu suất phản ứng là 80%. Gía trị của V và m là
A.
1,21875 m3 và 1 tấn. B. 1,21875 m3 và 1,25
tấn.
C. 0,975 m3 và 1,25 tấn. D.
0,975 m3 và1 tấn.
55. Tính khối lượng nitrobenzen thu
được khi cho 1 tấn benzen tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3
đặc (H2SO4 đặc), biết hiệu suất của quá trình là
78%.
A. 1,6 tấn. B. 1,23 tấn. C. 2,05 tấn. D. 1 tấn.
56. Tính khối lượng TNT thu được khi cho 23 kg toluen
tác dụng với HNO3 đặc, dư (xúc tác H2SO4
đặc) nếu hiệu suất 60%.
A.
56,75 kg. B.
94,58 kg. C. 25,14 kg. D.
34,05 kg.
57. Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ: 

Tính thể tích CH4 (đktc) để điều chế 1 tấn benzen, biết
hiệu suất của toàn quá trình 80%.
A. 1723 lít. B.
1378 lít. C. 2153,85 lít. D. 2513,75 lít.
ĐÁP ÁN HC THƠM
1C
|
2C
|
3B
|
4A
|
5B
|
6B
|
7D
|
8A
|
9B
|
10A
|
11B
|
12A
|
13D
|
14D
|
15A
|
16B
|
17A
|
18B
|
19C
|
20C
|
21B
|
22C
|
23B
|
24C
|
25C
|
26B
|
27B
|
28D
|
29B
|
30D
|
31C
|
32B
|
33B
|
34C
|
35A
|
36B
|
37D
|
38B
|
39D
|
40D
|
41D
|
42B
|
43B
|
44A
|
45B
|
46C
|
47D
|
48B
|
49D
|
50C
|
51A
|
52B
|
53D
|
54B
|
55B
|
56D
|
57C
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét