TỘC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC
Ths Nguyễn Quốc Việt
Tel: 0916505381 or 0983505381
Nhận luyện thi Đại học môn Hóa 8, 9, 10, 11, 12
Tại Thành Phố Hà Tĩnh

Cho CB : a A + b B cC + d D
|

vn = kn[C]c[D]d.




Do kt, kn
lµ h»ng sè nªn kC còng lµ h»ng sè
KC chØ phô thuéc vµo nhiÖt ®é, kh«ng phô
thuéc nång ®é.
Lưu ý:
v Khi phản ứng ở
TTCB nếu số mol khí ở hai vế của phương trình bằng nhau thì khi thay đổi áp suất, cân bằng sẽ không chuyển dịch.
v Nhiệt phản ứng:
H (phản ứng toả nhiệt
H< 0, phản ứng thu nhiệt
H>0)



Nếu phản ứng thuận thu nhiệt thì phản ứng nghịch toả nhiệt với giá trị
tuyệt đối của nhiệt phản ứng như nhau.
Các
yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng:
-
Cân
bằng chuyển dịch theo chiều chhống lại sự biến đổi bên ngoài
-
Có
03 yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cân băng: Nhiệt độ, áp suất và nồng độ
Cho phản ứng:
N2(k) +3H2(k) ⇄ 2NH3(k) ∆H = -92 kJ
Yếu
tố nhiệt độ:
Tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch
theo chiều thu nhiệt và ngược lai
Ví dụ:
Phản ứng trên ∆H = -92 kJ
< 0
phản ứng thuận tỏa nhiệt
phản ứng nghịch thu nhiệt


-
Nếu tăng nhiệt cân
bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
-
Nếu
giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
Yếu
tố áp suất (P):
Tăng P cân bằng chuyển dịch theo chiều
tổng số phân tử khí giảm và ngược lại.
Ví
dụ: Phản
ứng trên
Trước
phản ứng tổng số phân tử khí = 1 + 3
=4
Sau
phản ứng tổng số phân tử khí = 2
-
Nếu
tăng P cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
-
Nếu
giảm P cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
Yếu tố nồng độ:
-
Nồng
độ chất phản ứng: Tăng nồng độ chất phản
ứng cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận và ngược lại.
-
Nồng
độ sản phẩm: Giảm nồng độ sản phẩm cân
bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
ngược lại
CHUYÊN ĐỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG
HOÁ HỌC
Câu 1: Tốc độ
của phản ứng chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố:
A. Nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện
tích bề mặt và chất xúc tác.
|
B. Áp suất, nhiệt độ, diện tích bề
mặt và chất xúc tác.
|
C. Nồng độ, nhiệt độ, diện tích bề
mặt và chất xúc tác.
|
D. Nồng độ, áp suất, nhiệt độ và
chất xúc tác.
|
Câu 2: Khi
tăng nồng độ của chất phản ứng, thì tốc độ của phản ứng
A. tăng.
|
B. giảm.
|
C. không đổi.
|
D. không xác định được.
|
Câu 3: Khi
giảm áp suất của chất phản ứng, thì tốc độ của phản ứng
A. tăng.
|
B. giảm.
|
C. không đổi.
|
D. không xác định được.
|
Câu 4: Khi
tăng nhiệt độ của chất phản ứng, thì tốc độ của phản ứng
A. tăng.
|
B. giảm.
|
C. không đổi.
|
D. không xác định được.
|
Câu 5: Khi
giảm diện tích bề mặt của chất phản ứng, thì tốc độ của phản ứng
A. tăng.
|
B. giảm.
|
C. không đổi.
|
D. không xác định được.
|
Câu 6: Một phản ứng hoá học có dạng: Các
chất phản ứng → Các chất sản phẩm. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến
tốc độ phản ứng
A. nhiệt độ.
|
B. chất xúc tác.
|
C. nồng độ các sản phẩm.
|
D. nồng độ các chất phản ứng.
|
Câu 7: Định
nghĩa đúng về chất xúc tác là
A. chất xúc tác là chất
làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
B. chất xúc tác là chất
làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
C. chất xúc tác là chất
làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi trong phản ứng.
D. chất xúc tác là chất
làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng.
Câu 8: Khi cho
cùng một lượng kẽm vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất
khi dùng kẽm ở dạng
A. viên nhỏ.
|
B. tấm mỏng.
|
C. bột mịn, khuấy đều.
|
D. thỏi lớn.
|
Câu 9: Sự
chuyển dịch cân bằng hoá học là
A. sự di chuyển từ trạng thái cân
bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác không cần có tác động
của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
B. sự di chuyển
từ trạng thái cân bằng hoá học sang trạng thái không cân bằng do tác động của
các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
C. sự di chuyển
từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác do tác
động của cân bằng lên các yếu tố bên ngoài.
D. sự di chuyển từ trạng thái cân
bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác do tác động của các yếu
tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
Câu 10: Cho
phản ứng sau là quá trình toả nhiệt: 2SO2(k)+O2(k)D 2SO3(k)
(1). Khi tăng nhiệt độ của hệ, thì cân bằng (1)
A. sẽ chuyển dịch từ trái sang
phải.
|
B. sẽ không bị dịch chuyển
|
C. sẽ chuyển dịch từ phải sang trái
|
D. sẽ dừng lại.
|
Câu 11: Cho
phản ứng sau đây: 2SO2(k)+O2(k)D 2SO3(k)
(2). Khi tăng áp suất của hệ, thì cân bằng (2)
A. sẽ chuyển dịch từ trái sang
phải.
|
B. sẽ không bị dịch chuyển
|
C. sẽ chuyển dịch từ phải sang trái
|
D. sẽ dừng lại.
|
Câu 12: Phản
ứng có sự giảm thể tích của bình làm cho cân bằng dịch chuyển cùng chiều với sự
giảm nhiệt độ là
A. N2+O2D2NO,-Q (hay +ΔH).
|
B. CO2(k)+C(r)D2CO(k),+Q (hay -ΔH).
|
C. 2CO+O2D2CO2,+Q (hay -ΔH).
|
D. CO(k)+H2O(k)DCO2(k)+H2(k),+Q
(hay -ΔH).
|
Câu 13: Các
phản ứng hoá học diễn ra ở pha khí thường chịu ảnh hưởng bởi yếu tố áp suất.
Vậy trong các cân bằng ở pha khí sau đây, trường hợp nào không bị dịch chuyển
khi thay đổi áp suất của hệ là
A. N2+3H2D2NH3
|
B. 2NO+O2D2NO2
|
C. 2SO2+O2D2SO3
|
D. N2+O2D2NO
|
Câu 14: Trong
hệ khí ở trạng thái cân bằng: A2+B2D2AB, sự tăng áp suất của hỗn hợp khí lên 4 lần có ảnh
hưởng đến hệ cân bằng là
A. chuyển dịch theo chiều thuận.
|
B. không dịch chuyển.
|
C. chuyển dịch theo chiều nghịch.
|
D. không xác định.
|
Câu 15: Trong
hệ phản ứng: A+BDD+E. Sau khi cân bằng được thiết lập,
nếu nồng độ của A được tăng lên 2 lần và của D được tăng lên 4 lần, thì cân
bằng của phản ứng sẽ
A. chuyển dịch theo chiều thuận.
|
B. không dịch chuyển.
|
C. chuyển
dịch theo chiều nghịch.
|
D. không xác định.
|
Câu 16: Trong
công nghiệp, axit sunfuric được sản xuất từ quặng pirit, trong quá trình đó có
một giai đoạn thuận nghịch là 2SO2+O2D2SO3. Chất xúc tác sử dụng cho phản ứng
trên là V2O5. Vậy, khi cho V2O5 vào
hệ phản ứng trên thì cân bằng đó sẽ
A. chuyển dịch theo chiều thuận.
|
B. không dịch chuyển.
|
C. chuyển dịch theo chiều nghịch.
|
D. không xác định.
|
Câu 17: Khi
tăng nồng độ của các chất trong hệ phản ứng: N2+3H2D2NH3 lên 3 lần thì cân bằng đó sẽ
A. chuyển dịch theo chiều thuận.
|
B. không dịch chuyển.
|
C. chuyển dịch theo chiều nghịch.
|
D. không xác định.
|
Câu 18: Cho
phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac: N2(k)+3H2(k)D2NH3(k). Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2
lần, tốc độ của phản ứng thuận
A. giảm đi 2 lần.
|
B. tăng lên 2 lần.
|
C. tăng lên 8 lần.
|
D. tăng lên 6 lần.
|
Câu 19: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)
D
2NH3 (k); phản
ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch
khi
A. thay
đổi áp suất của hệ.
|
B. thay
đổi nồng độ N2.
|
C. thay
đổi nhiệt độ.
|
D. thêm
chất xúc tác Fe.
|
Câu 20: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k)
D 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả
nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân
bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
|
B. Cân
bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
|
C. Cân
bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
|
D. Cân
bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
|
Câu 21: Hằng số
cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào
A. áp
suất.
|
B. chất
xúc tác.
|
C. nồng
độ.
|
D. nhiệt
độ.
|
Câu 22: Cho các cân bằng hoá học:

Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị
chuyển dịch là:
A. (1),
(2), (3).
|
B. (2),
(3), (4).
|
C. (1),
(2), (4).
|
D. (1),
(3), (4).
|
Câu 23: Cho cân bằng sau trong bình kín

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt
dần. Phản ứng thuận có
A. Δ H
> 0, phản ứng tỏa nhiệt.
|
B. Δ H
< 0, phản ứng tỏa nhiệt.
|
C. Δ H
> 0, phản ứng thu nhiệt.
|
D. Δ H
< 0, phản ứng thu nhiệt.
|
Câu 24: Cho các cân bằng sau:

Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng
A. (4).
|
B. (2).
|
C. (3).
|
D. (5).
|
Câu 25: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:

Trong các yếu
tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2;
(4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều
làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1),
(4), (5).
|
B. (1),
(2), (3).
|
C. (2),
(3), (4).
|
D. (1),
(2), (4).
|
Câu 26: Cho các cân bằng sau:

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá
học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và
(2).
|
B. (1) và
(3).
|
C. (3)
và (4).
|
D. (2) và
(4).
|
Câu 27: Khi tăng
nhiệt độ của hệ phản ứng sau 2NO + O2 = 2NO2 từ 100 lên
140oC, thì tốc độ của phản ứng tăng lên n lần. Biết rằng tốc độ của
phản ứng tăng lên 2 lần khi nhiệt độ tăng 5oC. Giá trị của n là:
A. 256.
|
B. 128.
|
C. 512.
|
D. 16.
|
Câu 28: Khi
nhiệt độ của phản ứng tăng lên từ 40 đến 80oC, thì tốc độ của phản
ứng tăng lên n lần. Giá trị của n là (biết rằng, cứ tăng lên 10oC thì
tốc độ của phản ứng tăng 2 lần)
A. 16.
|
B. 64.
|
C. 32.
|
D. 8.
|
Câu 29: Tốc độ
của một phản ứng tăng lên 3 lần khi tăng nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng lên 10oC.
Vậy nếu tăng nhiệt độ của phản ứng đó từ 30oC đến 80oC,
thì tốc độ của phản ứng tăng lên:
A. 243.
|
B. 729.
|
C. 27.
|
D. 81.
|
Câu 30: Người ta
cho N2 phản ứng với O2 ở nhiệt độ 3000oC trong
một bình kín, nếu nồng độ ban đầu của N2 là 0,1 mol/l, sau 10 giây
nồng độ của nó còn lại là 0,09 mol/l. Tốc độ của phản ứng tiêu thụ N2
là
A. 0,1 mol/l.s.
|
B. 0,001 mol/l.s.
|
C. 0,01 mol/l.s.
|
D. 0,0001 mol/l.s.
|
Câu 31: Khi thực hiện phản ứng: CO2 +
H2 = CO + H2O, người ta thấy, ở thời điểm 80 giây sau khi
bắt đầu phản ứng thì nồng độ của H2O là 0,25 mol/l, nhưng sau thời
gian 2 phút nồng độ của H2O là 0,45 mol/l. Tốc độ trung bình của
phản ứng đó là
A. 0,5 mol/l.s.
|
B. 0,005 mol/l.s.
|
C. 0,0005 mol/l.s.
|
D. 0,05 mol/l.s.
|
Câu 32: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2,
sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính
theo H2O2) trong 60
giây trên là
A. 2, 5.10-4 mol/(l.s).
|
B. 5, 0.10-4 mol/(l.s).
|
C. 1, 0.10-3 mol/(l.s).
|
D. 5, 0.10-5 mol/(l.s).
|
Câu 33: Để tăng
tốc độ tạo thành NO2 theo phản ứng: 2NO + O2 = 2NO2
lên 1000 {\it lần}, thì cần tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng lên
A. 5.
|
B. 10.
|
C. 50.
|
D. 100.
|
Câu 34: Khi giảm
thể tích của hệ phản ứng: 2CO + O2 = 2CO2 xuống 3 lần,
thì tốc độ của phản ứng tăng lên
A. giảm đi 3 lần.
|
B. tăng lên 81 lần.
|
C. tăng lên 27 lần.
|
D. giảm đi 9 lần.
|
Câu 35: Cho phản
ứng CO(k)+H2O(k)DH2(k)+CO2(k) ở
850oC có hằng số cân bằng K = 1. Nếu nồng độ ban đầu của CO và hơi
nước tương ứng bằng 1M và 3M thì tại cân bằng ở 850oC, nồng độ của
CO là
A. 0,5M.
|
B. 0,375M.
|
C. 1M.
|
D. 0,25M.
|
Câu 36: Cho khí
HI vào bình kín thì có quá trình phân huỷ 2HI(k)DH2(k)+I2(k). Nếu
kn = 64kt, thì khi cân bằng đạt được phần trăm của HI bị
phân huỷ là
A. 10%.
|
B. 15%.
|
C. 20%.
|
D. 25%.
|
Câu 37: Ban đầu
người ta cho vào bình phản ứng hai chất khí H2 và I2 với
nồng độ mol/l tương ứng đều là 0,02 mol/l. Khi cân bằng được thiết lập, nồng độ
của khí HI là 0,03 mol/l. Hằng số cân bằng KC của quá trình đó là
A. 18.
|
B. 72.
|
C. 9.
|
D. 36.
|
Câu 38: Đối với
phản ứng thuận nghịch A+BDC+D. Người ta đã lấy mỗi chất 1 mol,
trộn với nhau. Sau khi cân bằng được thiết lập, trong hỗn hợp có 1,5 mol chất
C. Hằng số cân bằng của phản ứng đó là
A. 9.
|
B. 3.
|
C. 6.
|
D. 18.
|
Câu 39: Trộn các
chất A, B và C với nhau, mỗi chất 3 mol. Sau khi cân bằng 2A D B+C được thiết lập, trong hệ có 3,5 mol chất C. Hằng
số cân bằng của cân bằng đó là
A. 3,0625.
|
B. 4,0625.
|
C. 6,0625.
|
D. 5,0625.
|
Câu 40: Ban đầu
người ta cho vào bình phản ứng 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H_5OH.
Nếu ở nhiệt độ thường hằng số cân bằng của phản ứng este hoá bằng 4, thì khi
cân bằng đạt được số mol của este được tạo ra là
A. 1/3 mol.
|
B. 0,5 mol.
|
C. 2/3 mol.
|
D. 0,75 mol.
|
Câu 41: Cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac
được thiết lập khi nồng độ của các chất trong phản ứng đó là: [N2] = 0,01 mol/l, [H2]
= 2 mol/l, [NH3] = 4 mol/l. Nồng độ ban đầu của N2 là
A. 1,5M.
|
B. 2,15M.
|
C. 2,0M.
|
D. 2,01M.
|
Câu 42: Cân bằng
của phản ứng sau CO+Cl2DCOCl2 được thiết lập ở nồng
độ mol của các chất: [CO]=0,55M, [Cl2]=0,05M, [COCl2]=0,95M.
Nồng độ ban đầu của CO là
A. 2,5M.
|
B. 2,0M.
|
C. 1,5M.
|
D. 3,0M.
|
a.Tính hằng số cân bằng của phản ứng,
biết rằng khi hệ đạt trạng thái cân băng thì còn lại 50% lượng khí CO ban đầu.
b. Sau khi cân bằng được thiết lập ta thêm 0,1 mol CO vào 1 lít hỗn hợp. Tính nồng độ mol các chất lúc cân
bằng thứ hai được thiết lập.
29. Cho cân bằng
của: CaCO3( r )Û CaO( r
)+ CO2( K).
Biết
KC (820 C) = 4,23.10-3 ;
KC (880 C) = 1,06.10-2.
a) Hỏi ở nhiệt độ
nào hiệu suất chuyển hóa CaCO3 thành CaO và CO2 lớn hơn ?
b) Nồng độ CO2
thu được ở 8800C bằng bao nhiêu lần lượng CO2 ở 8200C.
30. Khi nung NO2
0,3M trong một bình kín tới một nhiệt độ nào đó cân bằng của phản ứng
2NO2(K)Û 2NO(K)
+O2 (K) được thiết lập. Lúc đó nồng độ của NO2
là 0,06M. Tính hằng số cân bằng của phản ứng trên.
31. Hằng số cân bằng
của phản ứng khử oxit sắt (II) bởi CO ở 10000C là 0,5
FeO(r) + CO (K) Û Fe(r) + CO2(K)
Tính
nồng độ các chất lúc cân bằng nếu nồng độ ban đầu của CO và CO2 lần
lượt là 0,05 M và 0,01 M.
32. Ở nhiệt độ nòa
đó, xảy ra cân bằng 2HI Û I2 + H2
Lúc này hằng số cân bằng là 1/64. Tính phân trăm của HI bị phân hủy ở nhiệt độ
này.
33. Một bình phản
ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với
nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt
trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 50 % thể tích hỗn hợp
thu được. Hằng số cân bằng Kc ở toC có giá trị là bao nhiêu?
DẠNG 2 : TỘC ĐỘ
PHẢN ỨNG.
40. Xét phản ứng Br2
+ HCOOH ® 2HBr + CO2.
Lúc
đầu nồng độ của brom là 0,012 M, sau 50s
nồng độ của brom là 0,01M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng?
41. Tốc độ phản ứng
tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ
từ 0oC đến 300oC? Cho biết hệ số nhiệt độ bằng 2.
42. Khi nhiệt độ của
phản ứng tăng lên 10oC, tốc độ của phản ứng sẽ tăng 2 lần. Hỏi tốc
độ của phản ứng sẽ tăng bao nhiêu lần
khi nâng nhiệt độ từ 25oC lên 75oC.
43. Một phản ứng có
hệ số nhiệt độ bằng 2. Nếu ở OoC phản ứng kết thúc trong 1024 ngày
thì ở 300oC phản ứng bao lâu sẽ kết thúc.
44. Để hòa tan hết
một mẩu kẽm trong dung dịch axit HCl ở 20oC cần 27 phút. Cũng mẩu
kẽm đó tan trong dung dịch axit nói trên ở 40oC trong 3 phút. Hỏi để
hòa tan hết mẩu kẽm đó trong dung dịch nói trên ở 55oC thì cần bao
nhiêu phút?
45. Cho chất xúc tác
MnO2 vào 100ml dung dich H2O2 sau 60 giây thu
được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng ( tính
theo H2O2 ) trong 60 giây là bao nhiêu?
46.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét