KIỂM TRA LÝ THUYẾT P1
Ths Nguyễn Quốc Việt
Tel: 0916505381 or 0983505381
Nhận luyện thi Đại hoc môn Hóa 8, 9, 10, 11, 12
Tại Thành Phố Hà Tĩnh
KTLTTH- ĐỀ 1
1.
Số nguyên tố mà
trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là
A. 1. B. 3. C.
8. D.
9.
2.
Cho V lít khí NO2
(đktc) hấp thụ vào một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn thì thu
được hỗn hợp chất rắn khan chứa 2 muối. Nung chất rắn này tới chỉ còn một muối
duy nhất thấy còn lại 13,8 gam. Giá trị của V là
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 5,60
3.
Cho các trường hợp sau:
(1) O3 tác dụng với dung dịch
KI. (5) KClO3
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(2) Axit HF tác dụng với SiO2. (6) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl
và NaNO2.
(3) MnO2
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng
(7) Cho khí NH3 qua CuO nung nóng.
(4) Khí SO2 tác dụng với
nước Cl2.
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
4.
Phản ứng không xảy ra ở nhiệt độ thường là
A. Mg(HCO3)2
+ 2Ca(OH)2
Mg(OH)2
+ 2CaCO3
+ 2H2O.
B. Ca(HCO3)2
+ Ca(OH)2
2CaCO3
+ 2H2O.
C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl
CaCl2
+ 2H2O + 2NH3
.
D. CaCl2 + 2
NaHCO3
CaCO3
+ 2NaCl + 2HCl.
5.
Cho các chất CH3NH2 (1), C6H5NH2 (2), (CH3)2NH (3) , (C6H5)2NH (4), NH3(5) thứ tự
tăng dần tính bazơ là.
A. 4, 5, 3, 2, 1 B. 2,4, 5,1, 3 C.4, 5, 2, 1, 3 D. 4, 2, 5, 1, 3
6.
Cho phương trình phản
ứng: X + H2SO4
® Fe2(SO4)3+ SO2
+ H2O
Số hợp chất X chứa 2 nguyên tố
là
A. 2 B.
3 C.
4 D.
5
7.
Khi dùng quỳ
tím và dung dịch brom, không thể phân biệt được dãy chất .
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH2=CHCOOH
B. CH3CHO, CH3COOH, CH2=CHCOOCH3
C.CH3CHO, C2H5COOH, CH2=CHCOOH
D. C2H5OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH
8.
Cho các chất sau
đây phản ứng với nhau:
(1) CH3COONa + CO2
+ H2O (2) (CH3COO)2Ca
+ Na2CO3 (3) CH3COOH
+ NaHSO4
(4) CH3COOH + CaCO3
(5) C17H35COONa
+ Ca(HCO3)2 (6) C6H5ONa
+ CO2 + H2O
(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2
Các phản ứng không xảy ra là
A. 1, 3, 4. B. 1, 3. C. 1, 3,
6. D.
1, 3, 5.
9.
Oxi hóa hoàn toàn hỗn
hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (có xúc tác) thu được hỗn
hợp Y gồm 2 axit tương ứng. Tỉ khối hơi của Y so với X là T. Giá trị của T là
A. 1,12 < T <
1,36. B. 1,36 < T < 1,53. C. 1,36 < T < 1,64. D. 1,53 < T < 1,64.
10.
Cho các chất. C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO (caprolactam), vinyl axetat,
phenyl axetat. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 4
B.3 C.2 D.5
11.
Trong các loại polime sau. (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) Len, (4) Tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon 6.6 , (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. 2, 3, 7 B. 1, 2, 6
C. 2, 5, 7 D. 2, 3, 5
12.
Cho các dung dịch
không màu: HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH,
CH3CHO. Nếu dùng thuốc thử là Cu(OH)2/OH- thì
số chất có thể phân biệt được là
A. 6. B. 5. C.
4. D.
3.
13.
Hòa tan Fe3O4 trong lượng
dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch
X tác dụng với các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4,
MgSO4, Mg(NO3)2, Al. Số chất phản ứng được là
A. 4. B. 5. C.
6. D.
7.
14.
Hợp chất hữu cơ X
có công thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng
với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
15.
Hợp chất E tạo từ
ion Xn+ và Y-. Cả Xn+, Y- đều có cấu
hình e là 1s2 2s2 2p6. Sắp xếp bán kính của X, Y, Xn+ và
Y- theo chiều tăng dần là
A. Xn+ < Y < Y-
< X. B. Xn+ < Y
< X < Y- C. Xn+
< Y- < Y < X.
D. Y < Y- < Xn+ < X
16.
Cho phương trình phản
ứng: FeS2 + Cu2S + HNO3
Fe2(SO4)3 +
CuSO4 + NO + H2O
Tổng các hệ số của phương trình
với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là:
A. 100 B. 108 C.
118 D.
150
17.
Cho sơ đồ sau: C4H7ClO2 (A) +
NaOH ® muối X + Y +
NaCl. Biết rằng cả X, Y đều tác dụng với Cu(OH)2. CTCT của A là
A. Cl-CH2-COOCH=CH2 B.
CH3COO-CHCl-CH3
C. HCOOCH2-CH2-CH2Cl D.
HCOO-CH2-CHCl-CH3
18.
Cho phương trình phản
ứng: Fe (NO3) 2 + H2SO4
Fe2(SO4)3 + HNO3
+ NO + H2O
Tổng các hệ số của phương trình
với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là:
A. 40 B. 42 C
. 34 D.
36
19.
Có 6 gói bột màu
đen CuO, MnO2, Ag2O, CuS, FeS, PbS. Nếu chỉ có dung dịch
HCl đặc thì số gói bột nhận biết được là
A. 6. B. 3. C.
4. D.
5.
20.
Cho các phát biểu
sau:
(1) phenol có tính axit nhưng yếu
hơn axit cacbonic (2) dung dịch
phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ
(3) phenol có tính axit mạnh
hơn etanol
(4) phenol tan tốt trong nước lạnh
do tạo được liên kết hiđro với nước
(5) axit picric (2, 4, 6 –
trinitrophenol) có tính axít mạnh hơn phenol
(6) phenol tan tốt trong dung dịch
NaOH
Số phát biểu đúng
là: A. 1, 2, 3, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 3, 5, 6. D. 1, 2, 5, 6.
21.
X có công thức phân
tử là C9H12O. X tác dụng với Na, NaOH. X tác dụng với dd
brom cho kết tủa Y có công thức phân tử là C9H9OBr3.
Số CTCT của X là A.
3 B. 2 C. 4 D. 5
22.
Tổng số hạt mang điện
trong anion XY
bằng 82. Số hạt
proton trong hạt nhân X nhiều hơn số hạt proton trong hạt nhân Y là 8 hạt. Số
hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là
A. 14, 8. B. 15, 7. C. 16, 8. D. 17, 9.
23.
Ion M2+ có tổng số hạt proton, electron, nơtron, là 80.
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20.
Trong bảng tuần hoàn M thuộc
A. chu kì 3, nhóm VIIIB B. chu kì 4, nhóm VIIIA
C. chu kì 4 nhóm VIIIB D. chu kì 4, nhóm IIA
24.
Cho các dung dịch NaHSO4, NaHCO3, (NH4)2SO4, NaNO3,Na2CO3, ZnCl2, CuSO4, CH3COONa. Số dung dịch có pH > 7 là A.3 B.2 C.5 D.4
25.
Cho từng chất Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là.
A.8 B.5 C.6 D.7
26.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8. Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được
kết
tủa Y, phân tử khối của Y lớn hơn X là 214. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.2 B.3 C.4 D.5
27.
X là hợp chất mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 90 đvC. Cho X tác dụng với Na
dư
thu được số mol H2 bằng số mol X phản ứng. Mặt khác X có khả năng phản ứng với NaHCO3. Số công thức cấu tạo của X có thể là
A. 3 B.4 C.5 D.2
28.
Cho các dung dịch sau NaOH, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy
ra là
A. 4 B.5 C.6 D.7
29.
Cho các phản ứng :
(1) O3+ dung dịch KI (2) F2+ H2O ( 3) KClO3 (rắn) +
HCl đặc (4) SO2 +dung dịch H2S
(5) Cl2 +
dung dịch H2S (6) NH3(dư) +Cl2 (7) NaNO2 ( bão hoà) +NH4Cl (bão hoà) (8) NO2 + NaOH (dd)
Số phản ứng tạo ra đơn chất là.
A. 4 B.5 C.7 D.6
30.
Chỉ dùng Cu(OH)2/OH- có thể phân biệt được
A. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol B. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, etanol
C. glucozơ,mantozơ,glixerol,andehit axetic D. Glucozơ, long trắng trứng,glixerol, etanol
31.
Chophản ứng sau: X + Cu(OH)2/OH- →dung dịch Y xanh lam.
Dung dịch Y đun nóng → kết tủa Z đỏ gạch
Trong tất cả các chất Glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, tinh bột, andehit axetic, glixerol số
chất X phù hợp
là A. 2 B.5 C.4 D.3
32.
Trong các chất Xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit
axetic,
andehit acrylic,axeton, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5 B.7 C.6 D.4
33.
Điện phân (điện cực trơ) dung dịch NaCl và CuSO4(tỉ lệ mol tương ứng là 3:1) đến khi catot xuất hiện bọt khí thì dừng lại. Sản phẩm khí thu được ở anot là
A. khí Cl2 B.khí H2 và O2 C.khí Cl2và H2 D.khí Cl2và O2
KTLTTH- ĐỀ 2
1.
phản ứng nào sau đây
giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động
A. CaCO3 +CO2+H2O →Ca(HCO3)2 B. CO2+ Ca(OH)2→CaCO3 +H2O
C. CaO + CO2 →CaCO3 D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2
+ H2O
2.
Cho các chất sau. HBr, CO2, CH4, NH3, Br2, C2H4, Cl2, C2H2, HCl. Số chất mà phân tử
phân cực là
A . 4 B.5 C.7 D.6
3.
Cho phản ứng
CO(k) +
H2O(k) ↔
CO2 (k) + H2 (k) + ∆H
<0
Trong các yếu tố (1) Tăng nhiệt độ,
(2)
thêm lượng CO, (3) them một lượng H2, (4) giảm áp suất
chung của hệ, (5) dung chất xúc tác. Số yếu tố làm thay đổi cân bằng là
A.2 B.4 C.3 D.1
4.
Trong phòng thí nghiệm khí CO2 được điều chế
có lẫn
khí HCl, hơi nước. Để thu được CO2 tinh khiết người ta cho qua
A.NaOH, H2SO4 B.NaHCO3, H2SO4 C.Na2CO3, NaCl D.H2SO4 đặc, Na2CO3
5.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X ( gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4 ) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối . Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là
A.x+y =2z +2t B.x+y =2z +3t C.x+ y = 2z +2t D.x+ y = z +t
6.
Cho 3 chất hữu cơ : glyxin, metylamin, axit glutamic, để
phân
biệt 3 chất đó dùng
A.NaOH B.Na C.HCl D.Qùy tím ẩm
7.
Cho các cặp kim loại
tiếp xúc trực tiếp Fe-Pb, Fe-Zn, Fe-Sn, Fe-Ni, Fe-Cu,nhúng từng cặp kim loại vào dung dịch
axit. Số cặp kim loại mà Fe
bị ăn mòn trước là
A.3 B.4
C.1 D.2
8.
Để phân biệt glucozơ, fructozơ người ta dùng
A. Dung dịch Br2
B.AgNO3/NH3 C.Cu(OH)2 D.Na
9.
Khi mất điện lưới
quốc gia,nhiều gia đình sử dụng động cơ điezen để phát điện, nhưng
không nên chạy động cơ trong phòng kín vì
A. Tiêu thụ nhiều O2 sinh ra khí CO2 độc B. Tiêu thụ nhiều O2 sinh ra khí CO, H2S và
SO2 độc
C. Các hiđrocacbon không cháy hết là các khí độc D. Sinh ra H2S và SO2
10.
Phản ứng không thực hiện được là
A. C2H4
+ O2
CH3COOH
B.
CH3COCH3 + Br2
CH3-CO-CH2Br
+ HBr
C. CH3OH
+ CO
CH3COOH D. C2H5ONa
+ H2O
C2H5OH
+ NaOH
11.
Cho các thí nghiệm
sau đây:
(1) Nung hỗn hợp
NaNO2 và NH4Cl
(2) Điện phân dung dịch CuSO4
(3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng
(4) Nhiệt phân Ba(NO3)2
(5) Cho khí
F2 tác dụng với H2O
(6) H2O2 tác dụng với KNO2
(7) Cho khí O3
tác dụng với dung dịch KI (8) Điện phân NaOH nóng chảy
(9) Dẫn hơi nước
qua than nóng đỏ (10) Nhiệt phân KMnO4
Số thí nghiệm thu được khí oxi là A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
12.
X là một
hidrocacbon, mạch hở. X phản ứng với hidro dư (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
butan. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn (không kể đồng phân hình học) là
A. 10. B. 7 C.
8 D.
9
13.
Nhóm các vật liệu
polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Cao su
buna-S, tơ lapsan, tơ axetat B.
Tơ enang, thuỷ tinh hữu cơ, PE
C. Poli(vinyl
clorua), nhựa rezol, PVA D.
Polipropilen, tơ olon, cao su buna
14.
Trong số các chất
sau: FeCl3, Cl2, HNO3, HI, H2S và H2SO4
đặc. Chất tác dụng với dung dịch Fe2+ để tạo thành Fe3+
là
A. HNO3,
H2SO4 đặc và Cl2 B. Cl2, HI
và H2SO4 đặc
C. HNO3,
H2SO4 đặc và FeCl3 D. H2S
và Cl2
15.
Cho sơ đồ biến hóa
sau (mỗi mũi tên là một phương trình):
Benzen
X
Y
Z. (Biết Y là sản phẩm chính). Công thức cấu tạo của Z
là
A. o &
p-C2H5-C6H4-OH B. C6H5CH(OH)CH3 C. C6H5CH2CH2OH D. o & p-C2H5-C6H4-ONa
16.
Cho các phản ứng sau:
(a) KMnO4 + HCl đặc
khí X (b) FeS +
H2SO4 loãng
khí Y
(c) NH4HCO3 + Ba(OH)2
khí Z (d) Khí X + khí Y
rắn R + khí E
(e) Khí X + khí Z
khí E + khí G
Trong số các khí X, Y, Z, E, G ở trên, các khí tác dụng với
dung dịch NaOH ở điều kiện thường là
A. X, Y, Z, E B. X, Y, G C.
X, Y, E D. X, Y, E, G
17.
Este đơn chức, mạch
thẳng X chứa 32% oxi về khối lượng, khi thuỷ phân X, cho sản phẩm có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X là
A. 5 B. 4 C.
3 D.
6.
18.
Cho các phát biếu sau:
(1) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được
thuỷ tinh
(2) Điện phân dung dịch hỗn hợp KF và HF thu được khí F2 ở anot
(3) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và
(NH4)3PO4 thu được khi cho NH3 tác
dụng với H3PO4
(4) Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân
dung dịch NaCl có màng ngăn
(5) Trong một pin điện hoá, ở anot xảy ra sự khử, còn ở catot xảy ra sự oxi
hoá
(6) CrO3 là oxit axit, Cr2O3 là oxit lưỡng
tính còn CrO là oxit bazơ
(7) Điều chế HI bằng cách cho NaI (rắn) tác dụng với H2SO4
đặc, dư
(8) Các chất: Cl2,
NO2, HCl đặc, P, SO2, N2, Fe3O4,
S, H2O2 đều vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
(9) Ngày nay các hợp
chất CFC không được sử dụng làm chất sinh
hàn trong tủ lạnh do khi thải ra ngoài khí quyển nó phá hủy tầng ozon
(10) Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen
giảm dần
Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
19.
Dãy gồm các chất vừa
tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. Al2O3,
KHSO3, Mg(NO3)2, Zn(OH)2 B. NaHCO3,
Cr2O3, KH2PO4, Al(NO3)3
C. Cr(OH)3,
FeCO3, NH4HCO3, K2HPO4 D. (NH4)2CO3, AgNO3,
NaHS, ZnO
20.
Cho các nhận định
sau:
(1)
Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure
(2) Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ
yếu từ các gốc của glyxin, alanin
(3) Ứng với công thức phân tử C3H7O2N
có hai đồng phân aminoaxit
(4) Khi cho propan – 1,2 – điamin tác dụng
HNO2 thu được ancol đa chức
(5) Tính bazơ của C6H5ONa
mạnh hơn tính bazơ của C2H5ONa
(6) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3
đều tham gia phản ứng tráng gương
Các nhận định đúng là A. 1, 3, 4, 6. B. 2, 3, 4, 6 C. 1, 2, 3, 5 D. 1, 2, 4, 6
21.
Xét các trường hợp sau:
(1) Đốt dây Fe trong khí Cl2 (2) Kim loại
Zn trong dung dịch HCl
(3) Thép cacbon để trong không
khí ẩm (4) Kim loại Zn trong
dd HCl có thêm vài giọt dung dịch Cu2+
(5) Ngâm lá Cu trong dung dịch
FeCl3 (6) Ngâm
đinh Fe trong dung dịch CuSO4
(7) Ngâm đinh Fe trong dung dịch
FeCl3 (8) Dây điện
bằng Al nối với Cu để trong không khí ẩm
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện
hoá là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
22.
Cho các cặp chất
sau:
(a) H2S + dung dịch FeCl3 (b) Cho bột lưu huỳnh + thuỷ ngân (c) H2SO4
đặc + Ca3(PO4)2 (d) HBr đặc + FeCl3
(e) ZnS + dung dịch
HCl (f) Cl2 + O2 (g) Ca3(PO4)2
+ H3PO4 (h) Si + dung dịch NaOH
(i) Cr + dung dịch
Sn2+ (k) H3PO4 + K2HPO4
Số
cặp chất xảy ra phản ứng là A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
23. Có
các dung dịch không màu chứa trong các lọ riêng biệt không nhãn sau: AgNO3,
HCl, NaNO3, NaCl, FeCl3 và Fe(NO3)2.
Chỉ dùng kim loại Cu thì số dung dịch phân biệt được là
A. 3 B.
5 C. 4 D. 6
24.
Cho thế điện cực chuẩn của các kim loại: E0 Ni2+/Ni = - 0,26V; E0 Cu2+/Cu = + 0,34V
Giá trị suất điện động chuẩn E0 của pin điện
hóa Ni-Cu là
A. + 0,08V B.
+0,60V C.
– 0,08V D. –
0,60V
25.
Cho các nhận xét sau:
(1) Liên kết
trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị
(2) Phản ứng hữu
cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng
(3) Người ta
dùng phương pháp chiết để tách hỗn hợp rượu etylic và nước
(4)
Hidrocacbon không no, mạch hở chứa hai liên kết
là ankađien
(5) Trong
vinylaxetilen có 5 liên kết
Số nhận xét không đúng là A. 3 B.
1 C.
4 D. 2
26.
Khi cho kim loại Mg tác dụng với HNO3,
sau phản ứng thu được sản phẩm khử Y duy nhất, biết số phân tử HNO3
không bị khử gấp 4 lần số phân tử HNO3 bị khử. Tổng hệ số của các chất
(là các số nguyên tối giản) có trong phương trình khi cân bằng là A. 24 B. 22 C. 20 D. 29
27.
Ứng với công thức phân tử C3H8On có x đồng
phân ancol bền, trong đó có y đồng phân có khả năng hoà tan Cu(OH)2.
Các giá trị x, y lần lượt là A. 5; 2 B. 4; 3 C. 4; 2 D. 5; 3
28. Cho
cân bằng sau (trong bình kín):
Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng,
tác động một trong các yếu tố sau: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước;
(3) giảm áp suất; (4) dùng chất xúc tác; (5) thêm một lượng CO2. Tác
động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. (1), (3),
(5) B. (1), (5) C. (5) D. (2), (3), (4)
29.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: KCl
X
K2CO3
Y
KCl (với X, Y là
các hợp chất của kali). X và Y lần lượt là
A. KOH và K2O B. K2SO4 và K2O C. KOH và K2SO4 D. KHCO3
và KNO3
30.
Số đồng phân ancol
C5H12O khi tách nước ở 1700C, xúc tác H2SO4
đặc cho một olefin duy nhất là
A. 5 B.
3 C.
4 D.
2
31.
X là axit hữu cơ
no, mạch hở có công thức phân tử CxHyOz. Mối
quan hệ của x, y, z là
A.
B.
C.
D.
32.
Cho các dung dịch:
axit axetic, etylenglicol, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, glixerol, phenol. Số
dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 6 B.
3 C.
5 D.
4
33. Có phương trình ion rút
gọn sau: Cu + 2Ag+
Cu2+ + 2Ag
Phát biểu không đúng là
A. Cu có tính khử mạnh
hơn Ag B. Cu2+ không oxi hoá được Ag C. Kim loại Cu bị khử bởi Ag+ D. Ag+ bị khử bởi kim loại Cu
KTLTTH- ĐỀ 3
1.
Cho các phản ứng :
(a)HBr + C2H5OH
(b) C2H4
+ Br2 → (c) C2H4
+ HBr → (d) C2H6
+ Br2
.
Số phản ứng tạo ra C2H5Br
là : A. 4 B.
2. C.
3 D.
1
2.
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều
chế clo bằng cách
A. cho dung dịch
HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. B.
cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl
C. điện phân nóng
chảy NaCl. D.
điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
3.
Cho các chất rắn
riêng biệt: BaCO3, BaSO4, Na2CO3,
Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng nước và CO2 thì số
chất có thể phân biệt được là A.
4 B.
0 C. 5 D. 3
4.
Liên kết hoá học giữa
các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hoá
trị phân cực. B. ion. C. hiđro. D. cộng hoá trị không phân cực.
5.
Cho các dung dịch
có cùng nồng độ: K2CO3
(1), H2SO4 (2), HNO3 (3), NH4NO3
(4). Giá trị pH của các dung dịch
được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B.
(2), (3), (4), (1). C.
(4), (1), (2), (3). D.
(1), (2), (3), (4).
6.
Một trong những điểm
khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit
luôn chứa chức hiđroxyl. B.
protit luôn chứa nitơ.
C. protit
luôn là chất hữu cơ no. D.
protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
7.
Trong công nghiệp,
axeton được điều chế từ:
A. propan-2-ol. B.
xiclopropan. C.
propan-1-ol. D.
cumen
8.
ho các nguyên tố M
(Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự:
A. R < M < X < Y. B.
M < X < Y < R. C.
Y < M < X < R. D.
M < X < R < Y.
9.
Số đồng phân
hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là:
A. 3. B.
4. C.
5. D.
2.
10.
Dãy gồm các chất được
sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3COOH,
HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. B. CH3COOH, C2H5OH,
HCOOH, CH3CHO.
C. CH3CHO,
C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH,
CH3CHO.
11.
Cho dãy các chất và
ion: Mg, F2, S, SO2,
NH3, N2, O3, HCl, Cu2+ , Cl¯, Fe2O3. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là: A. 5. B.
7. C.
6. D.
4.
12.
Trong phản ứng: K2Cr2O7
+ HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số
phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14. B.
3/7. C.
4/7. D.
1/7.
13.
Trong các chất:
xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất
có khả năng làm mất màu nước brom là A.
6. B. 4. C.
3. D.
5.
14.
Cho các hợp chất
sau: (a) HOCH2-CH2OH; (b)HOCH2CH2CH2OH;
(c)HOCH2-CH(OH)-CH2OH; (d)CH3CH(OH)CH2OH;
(e) CH3-CH2OH; (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)2 là:
A. (a), (b), (c). B.
(c), (d), (e). C.
(a), (c), (d). D.
(c), (d), (f).
15.
Cho sơ đồ chuyển
hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y →
Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, C2H5OH. B. CH3COOH, CH3OH. C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H4,
CH3COOH.
16.
Số đồng phân este ứng
với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B.
5. C.
6. D.
4.
17.
Cho luồng khí CO
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt
độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe,
ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn,
Mg. D. Cu, FeO,
ZnO, MgO.
18.
Cho các chất: H2N-CH2-COOH;
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5;
CH3COONH4; C2H5NH3NO3.
Số chất lưỡng tính là A. 2 B.
5 C.
3 D.
4
19.
Cho dung dịch
Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH,
NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4.
Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là
A. 5 và 4 B.
5 và 2 C.
4 và 4 D.
6 và 5
20.
Dãy gồm các chất có
thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. C2H4(OH)2, CH3OH,
CH3CHO. B.
CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
C. CH3CHO, C2H5OH,
C2H5COOCH3. D.
CH3OH, C2H5OH, CH3CHO
21.
Phản ứng nhiệt phân
không đúng là
A. NH4NO2
N2 + 2H2O. B. 2NaNO3
2NaNO2 + O2.
C. NH4Cl
NH3 + HCl. D.
KHCO3
KOH + CO2.
22.
Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản
ứng trùng hợp là:
A. buta-1,3-đien;
cumen; etilen; trans-but-2-en. B.
stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
C. 1,2-điclopropan;
vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. D.
1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
23.
Có 6 ống nghiệm, mỗi
ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: glixerol; glucozơ; lòng trắng trứng;
axit fomic; natri hiđroxit; axit axetic. Để phân biệt 6 dung dịch này có thể
dùng một loại thuốc thử là
A. Qùi tím. B.
AgNO3/NH3. C. CuSO4/OH- D. Br2.
24.
Dãy chất khi phản ứng
với HNO3 đặc, nóng đều có khí NO2 bay ra là
A. Fe, BaCO3, Al(OH)3, ZnS. B. CaSO3, Fe(OH)2,
Cu, ZnO. C. Fe2O3,
CuS, NaNO2, NaI. D. Fe3O4, S, As2S3,
Cu.
25.
Oxi hoá ancol đơn
chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ
khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CHOH-CH3. D. CH3-CO-CH3.
26.
Cho phương trình
hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac.
.
Khi tăng nồng độ của
hiđro lên 3 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 27 lần. B. tăng
lên 6 lần. C.
tăng lên 9 lần. D.
giảm đi 3 lần.
27.
Nhóm chất khí (hoặc
chất hơi) đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt
quá tiêu chuẩn cho phép là A.
CO2 và O2 B.
N2 và CO C. CH4
và H2O D. CO2
và CH4
28.
Khí H2S
có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi dung dịch
A. FeSO4 B.
CuSO4 C.
ZnSO4 D.
Na2SO4
29.
Phản ứng mà HCl
đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. NaOH
+ HCl → NaCl
+ H2O B.
Fe + KNO3 + 4HCl →
FeCl3 +KCl + NO + 2H2O
C. MnO2
+ 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. Fe + 2HCl
→ FeCl2 + H2
30.
Cho các polime:
(1)polietilen,(2)poli(metylmetacrilat),(3)polibutađien,(4)polisitiren,(5)
poli(vynilaxetat) và (6) tơ nilon-6,6.Trong các polime trên các polime bị thủy
phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là
A.(2),(3),(6) B.(2),(5),(6) C.(1),(4),(5) D.(1),(2),(5)
31.
Cho các chất:
Saccarozơ,Glucozơ, Fructozơ,Etylfomat, Axit fomic và Anđêhitaxetic.Trong các chất
trên,số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng
với Cu(OH)2 là
A.2 B.3 C.4 D.5
32.
Dãy gồm các ion đều
oxi hóa được kim loại sắt là
A. Fe3+,Ag+,Cu2+ B. Cr2+,Au3+,Fe3+. C.Zn2+,Ag+,Cu2+ D.Ag+,Cu2+,Cr2+
33.
Dãy gồm các nguyên
tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là (từ trái qua phải )
A Mg , Al, Cu,Fe B . Mg,Na, K, Rb. C.
Mg,Na, K,Li D
.Na,Mg, K,Li
34.
Khi cho isopentan
tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính thu được là
A .1,3- đibrompentan
B .
2,3-đibrompentan
C. 2-metyl-2-brompentan D. 2-brom-2-metylbutan
35.
Khi cho isopentan
tác dụng với clo theo tỉ lệ mol1:1, số dẫn xuất monoclo tối đa tạo ra là
A. 2 B. 3 C .4 D
.5
36.
Mức độ phân cực của
liên hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái qua phải
là:
A.HBr, HI, HCl B.HI, HBr, HCl C.HCl, HBr, HI D.HI,
HCl, HBr
37.
Khi cho a mol một
chất béo trung tính làm mất màu vừa hết 3a mol brom trong CCl4. Công
thức tổng quát của chất béo là A . CnH2n-10O6 B . CnH2n-12O6 C . CnH2n-8O6 D. CnH2n-6O6
38.
Hợp chất hữu cơ X
tác dụng với dung dịch axitnitric tạo ra kết tủa màu vàng thì X là
A .Valin B . Tyrosin C . Lysin D .
Alanin
39.
Có các chất : axetilen,natrifomat, glucozơ,
fructozơ và etylfomat. Số các chất (trong số các chất đã cho) tham gia phản ứng
tráng bạc là
A.5 B
.4 C .3 D .2
40.
Chỉ từ cặp khí nào
sau đây ta điều chế được axit HNO3
A .NO và O2 B
.NH3 và O2 C . N2 và O2 D
.N2 và H2
41.
Cho các chất:
đimetylamin, alanin, lysin, natriaxetat và amoniac. Số chất trong các chất đã
cho làm đổi màu nước quì tím là A
.5 B .4
C
. 2 D .3
42.
Có các loai tơ:
nitron, nilon-6, nilon-6,6,visco và nilon-7 .Tơ thuộc tơ hóa học là
A . 1 B .3 C . 4 D. 5
43.
Cấu tạo mạch polime
có thể là
A.Không nhánh B.Có nhánh C.Mạch mạng lưới D.Cả A;B;C
44.
Cho hợp chất hữu cơ
C4H6O2 mạch hở tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH cho 2 chất hữu cơ không có khả năng phản ứng tráng gương.Số đồng phân cấu
tạo C4H6O2 có thể có là
A.2 B.1 C.3 D.4
45.
Cho cácchất
:etilen, toluen, cumen và axitacrylic. Số chất làm mất màu nước brom là
A .4 B .2 C .1 D .3
46.
Tính khử của các
hidro halogenua tăng dần theo thứ tự sau:
A. HF < HBr < HCl < HI B. HF < HCl < HI < HBr C. HI < HBr < HCl < HF D. HF < HCl < HBr < HI
47.
Cho cân bằng: N2O4(k)
2NO2(k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang
một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên
9 lần thì nồng độ của NO2 là
A. Tăng 9 lần B.Tăng 3 lần
C.Tăng 4,5 lần D.Giảm 3 lần
48.
Có các chất: glucozơ
,metylaxetat, etilen,etylfomat và metylacrylat .Số các chất đã cho chỉ một phản
ứng hóa học trực tiếp tạo ra etanol là A .2 B . 4 C .3 D . 5
49.
Phát biểu đúng là
A.Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên B.Tơ
olon thuộc tơ poliamit C.Tơ olon thuộc tơ nhân tạo D.Tơ olon thuộc tơ tổng hợp
50.
Số hợp chất đồng
phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O,trong
phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là
A.4 B.6 C.7 D.5
KTLTTH- ĐỀ 4
1.
Hợp chất hữu cơ X
có công thức phân tử là C4H8O3.X có khả năng
phản ứng với Na, với NaOH.Sản phẩm thủy phân X trong môi trường kiềm thu được
hai hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.Công thức cấu tạo
đúng nhất của X là
A.CH3CH(OH)CH(OH)CHO B.CH3COOCHOHCH3 C.HCOOCH(OH)CH2CH3 D.CH2(OH)CH2CH2OOCH
2.
Có các chất:
metanol,etanol,natriaxetat,anđehitaxetic và etylfomat.Số chất đã cho chỉ bằng một
phản ứng tạo ra axit axetic là A.2 B.3 C.4 D.5
3.
Đun sôi hỗn hợp gồm
propyl bromua, kalihiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là
A.Propin B.Propan-2-ol C.Propen D.Propan.
4.
Dãy gồm các chất có thể
điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra axit axetic là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
5.
Dãy các
kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ba B. Ca, Sr, Ba C. Mg,
Ca, Ba D.
Na, K, Mg
6. Dãy chỉ chứa những
amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Glu, Lys B. Gly, Val, Ala C. Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu
7.
Cho
phương trình hoá học: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 ® Fe2(SO4)3 +
MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số ( số
nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng là
A. 48 B. 52 C. 54 D.
40
8.
Dãy gồm
các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. AlCl3, H2O, NaHCO3,
Zn(OH)2, ZnO B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2,
NaHCO3, H2NCH2COOH
C. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH,
NaHCO3 D. Al, NaHCO3,
NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
9.
Cho giá
trị thế điện cực chuẩn E0(V) của các cặp oxi hóa - khử Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Pb2+/Pb, Cu2+/Cu
lần lượt là: - 2,37; -0,76; -0,13; +0,34. Pin điện hóa có suất điện động chuẩn
nhỏ nhất là
A. Zn và Pb B. Pb và Cu C. Zn
và Cu D.
Mg và Cu
10.
Cho m
gam Fe tác dụng hết với dung dịch chứa
y mol CuSO4 và z mol H2SO4 loãng, sau phản ứng
hoàn toàn thu được khí H2, m gam Cu và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z
là
A. y = 7z. B. y = 5z. C.
y = z. D.
y = 3z.
11.
Cho dãy các chất: CH4,
C2H2, C2H4, C2H5OH,
CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong
dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
12.
Cho các
polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa
novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng hợp là
A. 5 B. 6 C. 7 D.
4
13. Cho các chất:
amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5);
đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (3) < (2) < (4) <
(1) < (5) < (6) B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
C. (2) > (3)
> (4) > (1) > (5) > (6) D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
14.
Ion R3+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vị trí của R trong
bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 4, nhóm VIIB B. Chu kì 3 nhóm VIIIB C. Chu kì 4 nhóm
VIIIB D.
Chu kì 4, nhóm IIB
15. Chất béo X có chỉ số
axit là 7. Để trung hòa lượng axit có trong 10 kg X cần vừa đủ m gam NaOH. Giá
trị của m là
A. 55 B. 70 C. 50 D. 60
16.
Khi cho
hổn hợp Fe3O4 và Cu vào dung
dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy gồm các chất đều tác dụng
được với dung dịch Y là
A. KI, NH3, NH4Cl B. BaCl2, HCl, Cl2 C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. Br2, NaNO3, KMnO4
17.
Cho các
chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit
axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản
ứng tráng gương là
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
18.
Ancol X, anđehit Y, axit
cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử và đều no, đơn chức, mạch hở.
Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất trên (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol giữa
CO2 và H2O là 11:12. CTPT của X, Y, Z là:
A. CH4O, C2H4O, C2H4O2 B. C4H10O,
C5H10O, C5H10O2 C. C2H6O, C3H6O,
C3H6O2 D. C3H8O, C4H8O, C4H8O2
19.
Số
nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp
4s là
A. 12 B.
1 C.
10 D. 2
20.
Trong
các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2,
H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau trong điều
kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là
A. 6 B. 7 C. 9 D.
8
21.
Để nhận
biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng
A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch NaOH C. nước brom D. Na
22.
Thực hiện
các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. (2). Sục CO2
dư vào dung dịch NaAlO2
(3).
Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Sục khí H2S
vào dung dịch FeCl3.
(5).
Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3. (6). Sục
khí SO2 vào dung dịch H2S.
Số thí nghiệm
có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A. 1, 3, 4, 6. B. 1, 2, 4, 5 C.
2, 4, 5, 6. D.
1, 2, 3, 4.
23.
Phát biểu
không đúng là
A. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
B. Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp natri clorua và natri hipoclorit.
C. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
phân tử.
D. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân
đơn theo tỉ lệ khác nhau.
24.
Thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba là
A. dung dịch NaCl B. nước C.
dung dịch NaOH D. dung dịch H2SO4
loãng
25.
Cho hợp
chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, chất X tác
dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. X là
A. NH4HSO3 B. NH4HCO3 C. (NH4)2CO3 D. (NH4)2SO3
26.
Dãy gồm các kim loại đều
tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Au, Cu, Al, Mg, Zn C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg D. Cu, Ag, Au, Mg, Fe
27.
Cho các
chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2,
dung dịch C6H5ONa,
dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với
nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là
A. 8 B. 12 C. 9 D.
10
28.
Ở nhiệt
độ không đổi, cân bằng của pư thuận - nghịch bị chuyển dịch theo chiều thuận
khi tăng áp suất của hệ là
A. 2SO3(k) « 2SO2(k) + O2(k) B. CaCO3(r) « CaO(r) + CO2(k) C. N2(k) + 3H2(k) « 2NH3(k) D. I2(k)
+ H2(k) « 2HI(k)
29.
Trong
số các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan
nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin
không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm,
dược phẩm, polime.
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào
nhân thơm dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là A. (1), (2),
(3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
30.
Cho phản
ứng: 2Al
+ 2H2O + 2OH- → 2AlO-2 + 3H2.
Chất oxi hóa là:
A. OH- B. Al C. H2O D.
H2O và OH‑
31.
Cho hai
nguyên tử của hai nguyên tố A và B thuộc nhóm chính liên tiếp, tổng số hiệu của
chúng là 23, A thuộc nhóm V và đơn chất của A và B không phản ứng với nhau ở
nhiệt độ thường. A và B là
A. P và O2 B. O và S C. N và S . D. P và
S
32.
Hòa tan
hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt trong dd H2SO4
đặc, nóng dư thu được 80 gam muối Fe2(SO4)3 và
2,24 lít SO2 (đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia
pư là:
A. 0,9 B. 0,7 C. 0,5 mol D. 0,8
33.
Anđehit Y có công thức đơn giản là C2H3O.
Số CTCT của Y là
A. 2 B.
4 C.
3 D.
1
34.
Cho 2
miếng Zn có cùng khối lượng vào cốc (1) dựng dd HCl dư và cốc 2 đựng dd HCl dư
có thêm một ít CuCl2. (Hai dd HCl có cùng nồng độ mol/l). Phát biểu không đúng là
A. khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc
(2). B. khí ở cốc
(1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2).
C. khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2) D. cốc (1) ăn mòn hóa học, cốc (2) ăn mòn điện hóa
35.
Cho sơ
đồ sau: xenlulozơ ®X1 ® X2 ® X3 ® polime X. Biết rằng X chỉ chứa 2 nguyên tố.
Số chất ứng với X3 là.
A. 2 B.
1 C.
3 D.
4
36.
Cho
100ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100ml dung dịch H3PO4
aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là
A. 1,50 B. 1,75 C. 1,25 D.
1,00
37.
Thuốc
thử để phân biệt các chất rắn: Na2CO3, CaSO4.2H2O,
NaCl và CaCO3 là dung dịch
A. Ba(OH)2 loãng B. NaOH loãng C. phenolphtalein D. H2SO4 loãng, dư
38.
Chất X
có CTPT là C5H10. X tác dụng với dung dịch Br2
thu được 2 dẫn xuất đibrom. X là
A. 1,1,2-trimetyl xiclopropan B.
1,2-đimetylxiclopropan C.
2-metylbut-2- en D.
2-metyl but-1- en
39.
Thuốc
thử để phân biệt 5 chất lỏng không màu là: Glyxerol, etanol và dung dịch
glucozơ, anilin, lòng trắng trứng là
A. Na và dung dịch Br2 B.
Na và dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch AgNO3/NH3
và Cu(OH)2 D. dung dịch Br2 và Cu(OH)2
40.
Trường
hợp thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất là
A. Cho V(lít) dung dịch HCl 2M vào V (lít)
dung dịch NaAlO2 1M
B. Cho V(lít) dung dịch NaOH 1M vào V (lít)
dung dịch AlCl3 1M
C. Cho V(lít) dung dịch HCl 1M vào V (lít)
dung dịch NaAlO2 1M
D. Cho V(lít)dung dịch AlCl3 1M
vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1M
41.
Các
polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do
A. có khối lượng qúa lớn B. là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau
C. có tính chất hóa học khác nhau D.
có cấu trúc không xác định
42.
X có
vòng benzen và có CTPT là C9H8O2. X tác dụng dễ
dàng với dd brom thu được chất Y có CTPT là C9H8O2Br2.
Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có CTPT là C9H7O2Na.
Số CTCT của X là
A. 3 B.
6 C.
4 D. 5
43.
Cho các
quá trình sau : Na → Na+
; 2H+ → H2 ; NO → NO3- ; H2S
→ SO42-, Fe2+ → Fe3+;
Fe3O4 → Fe3+; CH4→ HCHO;
MnO2 → Mn2+;số quá trình gắn liền với quá trình
oxi hóa là
A. 7 B.
5 C. 6 D. 4
44.
Cho các
dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2);
(NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4);
MgCl2 (X5); KCl (X6). Những dung dịch không
tạo kết tủa khi cho Ba vào là
A. X1, X3, X6 B. X1, X4,
X5 C. X4, X6. D. X1,
X4, X6
45.
Trong
phản ứng đốt cháy naphtalen (C10H8) bằng O2
thành CO2 và H2O thì một phân tử C10H8
nhường cho O2 số electron là A.
60 B.
32 C.
36 D. 48
KTLTTH- ĐỀ 5
1.
Phát biểu
không đúng là
A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được
sắp xếp theo một thứ tự xác định
B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba
nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino
axit cấu thành được gọi là polipeptit
D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng
tụ hai hay nhiều a-aminoaxit được gọi là peptit
2.
Cho cân bằng hóa học 2NO2 N2O4 (1)
Hỗn hợp khí X là NO2 và N2O4
có màu nâu đỏ, để hỗn hợp đó trong một chậu nước đá thấy màu nâu đỏ nhạt dần và
biến mất. Cân bằng (1) có đặc điểm
A. bất thuận nghịch B. thu nhiệt C.
là phản ứng oxi hóa khử D. tỏa nhiệt
3.
Phát biểu
không đúng là
A. Đisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra hai loại
monosaccarit
B. Polisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân
sinh ra nhiều phân tử monosaccarit
C. Monosaccarit là cacbon hiđrat không thể thủy
phân được
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là
poli- đi- và monosaccarit
4.
Điện
phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực
trơ thu được dung dịch X có pH > 7. Sự liên hệ giữa a và b là A. a< 2b B.
2a = b C.
a = b D. a > 2b.
5.
Cho các
chất sau: axit benzoic(X), axit fomic(Y), axit propinoic(Z). Sự sắp xếp theo
chiều tăng dần tính axit là:
A. Z < X < Y B. X< Z < Y C. X < Y <Z D.
Z < Y < X.
6.
Có các
dd NH3, NH4Cl, NaOH và HCl có cùng nồng độ mol/l và có
các giá trị pH tương ứng là h1, h2, h3 và h4.
Sự sắp xếp theo chiều tăng dần các giá trị pH là
A. h4 < h3 < h2 < h1 B. h4 < h2 <
h1 < h3 C.
h2 < h4 < h1 < h3 D. h1 < h2 < h3 < h4
7.
Dãy các kim loại có
cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Ca, Sr, Ba B.
Na, K, Ba C.
Na, K, Mg D.
Mg, Ca, Ba
8.
Dãy nào sau đây gồm
các ion X+, Y2+ ,Z- ,T2- và nguyên
tử M đều có cấu hình e là 1s22s22p63s23p6 ?
A. K+, Ca2+, Cl-, S2-, Ar. B. K+, Ca2+, F-, O2-, Ne. C. Na+, Ca2+, Cl-, O2-, Ar. D. K+, Mg2+, Br-, S2-, Ar.
9.
Nhúng một lá sắt nhỏ
vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl3,
AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl,
HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3.
Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:
A. 4 B.
3 C.
6 D.
5
10.
Hỗn hợp X chứa K2O,
NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho
X vào nước dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa chất tan là:
A. KCl, BaCl2 B.
KCl, KOH C.
KCl, KHCO3, BaCl2 D.
KCl
11.
Nhiệt độ sôi của
ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV)
sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. I
> II > III > IV. B. IV > III > I > II. C. II > III
> I > IV. D.
IV > I > III > II.
12.
Xét ba nguyên tố có
cấu hình electron lần lượt là: X: 1s22s22p63s1 ; Y:
1s22s22p63s2 ; Z:
1s22s22p63s23p1.
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ
là:
A. XOH < Y(OH)2
< Z(OH)3 B. Z(OH)2 < Y(OH)3
< XOH C. Y(OH)2 <
Z(OH)3 < XOH D. Z(OH)3
< Y(OH)2 < XOH
13.
Khi nhiệt phân hoàn
toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4,
KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất
là: A. KMnO4 B. KNO3 C. AgNO3 D.
KClO3
14.
Có bao nhiêu đồng
phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng
với H2 dư (xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan ? A. 4. B.
2. C.
6. D.
3.
15.
Cho các polime sau:
tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ
visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp là:
A. 5 B.
4 C.
6 D.
7
16.
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành
dung dịch màu xanh.
B. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1
là cho an ken cộng nước.
C. Đun nóng ancol metylic với H2SO4
đặc ở 170oC thu được ete.
D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
17.
Cho Ba kim loại lần
lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3,
NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là: A. 5 B.
4 C.
2 D. 3
18.
Cho các chất:
amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5);
đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B.
(2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
C. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) D. (2) < (3)
< (4) < (1) < (5) < (6)
19.
Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan,
stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu
dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là: A. 4. B.
5. C.
7. D. 6.
20.
Điều nào sau đây không đúng?
A. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất
mà
vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng.
B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. Tơ tằm, bông, len
là polime thiên nhiên.
21.
Khi hòa tan SO2
vào nước lần lượt có các cân bằng sau:
SO2 + H2O
⇄ H2SO3 (1) H2SO3
⇄ H+ + HSO3- (2) HSO3-
⇄ H+ + SO32- (3)
Nồng độ cân bằng của SO2
sẽ
A. giảm khi đun nóng dd hoặc
thêm HCl hoặc thêm NaOH .
B. tăng khi đun nóng dd hoặc
thêm NaOH và giảm khi thêm HCl.
C. giảm khi đun nóng dd hay
thêm NaOH và tăng khi thêm HCl.
D. tăng khi đun nóng dd hay
thêm HCl và giảm khi thêm NaOH.
22.
Cho các nhận xét sau:
1) Sục Ozon vào dung dịch KI sẽ thu được dung dịch có khả
năng làm hồ tinh bột hoá xanh.
2) Hiđro peoxit và hiđro sunfua có thể làm mất màu dung dịch
thuốc tím trong môi trường H2SO4 loãng.
3) Sục hiđro sunfua vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy
xuất hiện vẩn đục màu vàng.
4) Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có
vẩn đục màu vàng.
5) Hiđro peoxit là chất khử mạnh và không có tính oxi hoá
Các nhận xét đúng
là : A. 1, 3, 4. B.
1, 2, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4.
D. 2, 4, 5.
23.
Cho các chất và ion
sau: Cl-, Na, NH3, HCl, O2-, Fe2+,
SO2, Cl2. Các chất và ion chỉ thể hiện được tính khử
trong các phản ứng oxi hóa khử là:
A. Cl-, Na, O2- B. Cl-, Na, O2-,
NH3, Fe2+ C. Na, O2-,
NH3, HCl D.
Na, O2-, HCl, NH3, Fe2+
24.
Đốt cháy 3,2 gam một
este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO2 (đktc) và 2,304 gam H2O.
Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan. Vậy công thức của ancol tạo nên este trên
có thể là:
A. CH2=CH-OH B.
CH3OH C.
CH3CH2OH D.
CH2=CH-CH2OH
25.
Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là:
A. 9. B. 3. C.
5. D. 1.
26.
Cho các chất sau:
axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl
axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng
gương là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
27.
Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2,
Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2,
CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng
nhẹ là: A. 7. B. 4. C.
5. D. 6.
28.
Phát biểu nào sau
đây là đúng ?
A. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
B. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2NRCOOH,
số liên kết peptit là (n–1)
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ
tím. D. Phân tử đipeptit mạch hở
có 2 liên kết peptit.
29.
Có các dung dịch
riêng rẽ sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4.
Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết được 4 dung dịch trên? A. NaOH. B.
quỳ tím. C.
AgNO3. D. BaCl2.
30.
Cho dãy các chất: C2H2,
HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11
(mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là: A. 6 B.
4 C.
5 D. 3
31.
Đề hiđrat hóa
2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A. 3-metyl but-1-en B.
Pent-1-en C.
2-metyl but-1-en D.
2-metyl but-2-en
32.
Dãy các
chất đều làm mất màu dd thuốc tím là
A. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen
C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D.
Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
33.
Cho các
CTPT sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N.
Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng
với các CTPT đó?
A. C3H8O < C3H9N
< C3H7Cl B. C3H7Cl < C3H8O
< C3H9N C. C3H8O
< C3H7Cl < C3H9N D.C3H7Cl<C3H9N<
C3H8O
34.
Dãy gồm
các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Al, NaHCO3, NaAlO2,
ZnO, Be(OH)2 B. ZnCl2,
AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
C. AlCl3, H2O, NaHCO3,
Zn(OH)2, ZnO D. H2O, CH3COONH4, H2NCH2COOH,
NaHCO3
35.
Cho dãy các chất: CH4, C2H2,
C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH,
C6H5NH2(anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong
dãy pư được với nước brom là
A.
8 B. 6 C.
7 D.
5
36.
Có 4 dd trong suốt , mỗi dd chỉ chứa một
cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dd gồm:
Ca2+, Mg2+, Pb2+,
Na+, SO42‑, Cl-, CO32-,
NO3-. Đó là 4 dd gì?
A. BaCO3, MgSO4, NaCl,
Pb(NO3)2 B.
Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3,
PbSO4
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2,
Na2CO3 D. BaCl2, MgSO4, Na2CO3,
Pb(NO3)2
37.
Dãy chỉ
chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Val, Tyr, Ala B. Gly, Ala, Glu, Tyr C. Gly, Val , Lys,
Ala D. Gly, Ala, Glu,
Lys
38.
Hãy cho
biết, pư nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO3 + 4HCl
FeCl3 +
KCl + NO + 2H2O B.
MnO2 + 4HCl
MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. Fe + 2HCl
FeCl2 + H2 D. NaOH + HCl
NaCl
+ H2O
39.
Cho hỗn
hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2..
Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim
loại. Ba muối trong X là
A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2,
Fe(NO3)3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2,
Fe(NO3)2
C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3,
AgNO3 D.
Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2
40.
Tổng số
hạt của một nguyên tử X là 28. X là A.
N B. F C.
O D. Ne
41.
Cho các
chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit
axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia pư
tráng gương là
A. 5 B.
6 C. 7 D. 8
42.
Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình
electron của ion Cu+ là
A. [Ar]3d9 B. [Ar]3d94s1 C. [Ar]3d10 D.
[Ar]3d104s1
LTTH-ĐỀ 1
1D
|
2C
|
3A
|
4D
|
5D
|
6C
|
7B
|
8B
|
9B
|
10D
|
11C
|
12A
|
13D
|
14A
|
15A
|
16C
|
17D
|
18C
|
19C
|
20C
|
21A
|
22C
|
23C
|
24A
|
25C
|
26C
|
27A
|
28C
|
29D
|
30D
|
31D
|
32C
|
33A
|
LTTH-ĐỀ 2
1D
|
2A
|
3C
|
4B
|
5D
|
6D
|
7B
|
8A
|
9B
|
10A
|
11B
|
12D
|
13D
|
14A
|
15B
|
16B
|
17A
|
18C
|
19D
|
20B
|
21D
|
22D
|
23D
|
24B
|
25A
|
26A
|
27A
|
28B
|
29C
|
30C
|
31C
|
32C
|
33C
|
LTTH-ĐỀ 3
1C
|
2A
|
3C
|
4A
|
5B
|
6B
|
7D
|
8A
|
9B
|
10C
|
11D
|
12B
|
13B
|
14C
|
15C
|
16D
|
17A
|
18C
|
19A
|
20D
|
21D
|
22D
|
23C
|
24D
|
25A
|
26A
|
27D
|
28B
|
29D
|
30B
|
31B
|
32A
|
33B
|
34D
|
35C
|
36C
|
37A
|
38B
|
39B
|
40B
|
41B
|
42D
|
43D
|
44B
|
45B
|
46D
|
47B
|
48C
|
49D
|
50D
|
51B
|
LTTH-ĐỀ 4
1C
|
2C
|
3C
|
4C
|
5A
|
6B
|
7B
|
8C
|
9B
|
10A
|
11A
|
12A
|
13A
|
14C
|
15C
|
16D
|
17D
|
18D
|
19D
|
20B
|
21C
|
22A
|
23D
|
24D
|
25A
|
26C
|
27C
|
28C
|
29D
|
30C
|
31C
|
32A
|
33A
|
34C
|
35A
|
36B
|
37D
|
38B
|
39D
|
40D
|
41B
|
42D
|
43C
|
44C
|
45D
|
LTTH-ĐỀ 5
1B
|
2D
|
3A
|
4D
|
5C
|
6B
|
7B
|
8A
|
9A
|
10D
|
11D
|
12D
|
13C
|
14D
|
15A
|
16C
|
17B
|
18A
|
19B
|
20B
|
21C
|
22C
|
23A
|
24D
|
25B
|
26B
|
27B
|
28B
|
29A
|
30B
|
31B
|
32B
|
33B
|
34D
|
35B
|
36D
|
37A
|
38C
|
38B
|
40B
|
41C
|
42C
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét