ANĐEHIT-XETON
Ths Nguyễn Quốc Việt
Tel: 0916505381 or 0983505381
Nhận luyện thi Đại học môn Hóa 8, 9, 10, 11, 12
Tại Thành Phố Hà Tĩnh
A -
ANĐEHIT
I -
Khái niệm: Anđehit có nhóm liên kết với C hoặc H.

Thí dụ: H-CH=O;
CH3-CH=O; CH2=CH-CH=O
II -
Công thức tổng quát:
Anđehit no, mạch hở: CnH2n+2-x(CHO)x
hoặc CnH2n+2-2xOx
Anđehit no, đơn chức mạch
hở: CnH2n+1CHO
hoặc CnH2nO (ankanal)
Anđehit đa chức: R(CHO)x
Anđehit đơn chức: RCHO
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.
Phản ứng cộng


2.
Phản oxi hóa:
Oxi hóa không hoàn toàn:



H-CHO + 2Br2 + H2O
→ CO2↑ + 4HBr
Với dung dịch AgNO3/NH3:
Với Cu(OH)2/NaOH:

Oxi hóa hoàn toàn:
CmH2mO +
O2
mCO2 + mH2O


IV - ĐIỀU CHẾ
1.
Phương pháp chung : Oxi hóa ancol bậc 1
tương ứng
CH3-OH + CuO
H-CH=O +
Cu + H2O

CH3-CH2-OH + CuO
CH3-CH=O +
Cu + H2O

CH3-OH +
O2
H-CH=O + H2O


CH3-CH2-OH +
O2
CH3-CH=O + H2O


2.
Phương pháp riêng điều chế etanal


3.
Phương pháp riêng điều chế metanal
CH4 + O2
H-CH=O + H2O

B -
XETON


I -
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.
Phản ứng cộng


2.
Phản ứng ở gốc hiđrocacbon

II -
ĐIỀU CHẾ


BÀI TẬP
LUYỆN TẬP
Oxi hóa không hoàn toàn
1.
Cho 7,2 gam một
anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Nếu cho A tác dụng với H2 (Ni, to),
thu được rượu đơn chức Y có mạch nhánh. CTCT của A là
A. (CH3)2CH-CHO. B. (CH3)2CH-CH2-CHO. C. CH3-CH2-CH2-CHO. D. CH3-CH(CH3)-CH2-CHO.
2.
Chuyển hoá hoàn
toàn 4,2 gam anđehit X mạch hở bằng phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3
dư rồi cho lượng Ag thu được tác dụng hết với dung dịch HNO3 tạo ra
3,792 lít NO2 ở 27o C và 740mmHg. Tên gọi của X là
anđehit
A. anđehit fomic. B.anđehit axetic. C. anđehit acrylic. D. anđehit
oxalic.
3.
Cho 0,1 mol hổn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp trong
dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3,
sau phản ứng thu được 25,92 gam Ag. Công thức cấu tạo và %m của hai anđehit là
A. HCHO và CH3CHO. B. CH3CHO và
C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO
4.
Cho 1,02 gam hỗn
hợp gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản
ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 4,32 gam
Ag (h = 100%). Tên gọi của 2 anđehit là
A. etanal và metanal. B. etanal và propanal. C. propanal và butanal. D.
butanal và pentanal.
5.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hổn hợp X gồm hai ancol kế tiếp
trong dãy đồng đẳng thu được 0,66 gam CO2 và 0,45 gam H2O.
Oxi hoá m gam hổn hợp X bằng CuO, sản phẩm thu được cho phản ứng với dung dịch
AgNO3 (dư) trong NH3, sinh ra a gam Ag. Gía trị của a là
A. 2,8. B. 2,7. C.
3,6. D. 3,24.
6.
Cho 10,2 gam hỗn
hợp X gồm 2 anđehit no (có số mol bằng nhau) tác dụng với dung dịch AgNO3
trong NH3 (dư) thu được 64,8 gam Ag và muối của 2 axit hữu cơ. Mặt
khác, khi cho 12,75 gam X bay hơi ở 136,5OC và 2 atm thì thể tích
hơi thu được là 4,2 lít. Công thức của 2 anđehit là
A. CH3-CHO
và OHC-CHO. B. HCHO
và OHC-CH2-CHO. C. CH3-CHO
và HCHO. D. OHC-CHO và C2H5-CHO.
7.
Cho 2,3 gam hợp
chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hết với dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư, tạo ra 10,8 gam Ag. Tên gọi của X là A. anđehit fomic. B. anđehit axetic. C. axit fomic. D. anđehit acrylic.
8. Cho
hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3
trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam.
9.
2,9 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) tác dụng với
dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3, sau phản ứng thu được
21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X làA.HCHO. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. OHC-CHO.
10.
Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với H2 (dư) có
Ni xúc tác, sản phẩm Y thu được phản ứng với Na dư sinh ra 2,24 lit H2
(ở đktc). Mặt khác, 8,4 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư)
trong NH3, sau phản ứng thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của
X là
A. OHC-CHO. B.
OHC-CH2-CHO. C.
OHC-CH2-CH2-CHO. D. OHC-CH=CH-CHO.
11.
Cho 13,6 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng
vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 2 M trong NH3 thu được
43,2 gam Ag. Tỉ khối hơi của X so với O2 bằng 2,125. Công thức cấu
tạo của X là
A. But-3-inal B. But-1-inal C. Prop-2-inal D. prop-1-inal
12.
Oxi hoá 2,2 gam một
anđehit đơn chức X thu được 3 gam axit tương ứng (h = 100%). CTCT của X là
A. CH3-CHO. B. CH3-
CH2-CHO. C. (CH3)2CH-CHO. D. CH3-CH2-CH2-CHO.
13.
Oxi hoá 7,2 gam hổn hợp hai anđehit đơn chức thu được hổn
hợp axit, cho hổn hợp axit tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được hổn hợp
hai muối. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút hổn hợp muối thu được 3,36 lít hổn hợp
khí (ở đktc), cho hổn hợp khí đi qua dung dịch nước brom (dư), khí thoát ra
khỏi bình có thể tích giảm 1/3 so với ban đầu. Công thức cấu tạo của hai
anđehit là
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO.
D. CH3CHO và C2H3CHO.
Oxi hóa hoàn toàn
14.
Đốt cháy hoàn toàn a mol hợp chất hữu cơ A thu được a mol
H2O. A tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A
là A. HCHO. B. HCOOH. C.
OHC-CHO. D. cả A B C
15.
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X cần 4 mol O2,
sau phản ứng thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
Công thức phân tử của X là A. CH2O
BC3H6O
C. C3H4O2
C. C4H6O2
16.
Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol hổn hợp hai anđehit no, mạch
hở có cùng số nguyên tử cacbon, thu được 0,12 mol CO2 và 0,1 mol H2O.
Công thức phân tử của hai anđehit là
A. CH4O và C2H6O. B. C3H6O và C3H4O2. C. C3H6O và C3H4O3. D. C4H8O và C4H6O2.
17.
Đốt cháy 0,1 mol anđehit Y thu được 6,72 lít CO2
(ở đktc). Mặt khác, 0,05mol Y phản ứng vừa đủ với 1,12 lít H2 ở 00C,
2 atm thu được ancol no Z. Công thức phân tử của Y và Z là
A. CH2O và CH4O. B. C3H4O
và C3H8O. C.
C3H4O2 và C3H8O2. D. B và C.
18.
X là hỗn hợp HCHO
và CH3CHO. Khi oxi hoá p gam X bằng O2 thu được (p+1,6)
gam Y gồm 2 axit tương ứng (h=100%). Cho p gam X tác dụng với dung dịch AgNO3trong
NH3 dư thu được 25,92 gam Ag. Phần trăm khối lượng HCHO trong hỗn
hợp B là
A. 14,56%. B.
85,44%. C.
73,17%. D.
26,83%.
19.
Oxi hoá hỗn hợp 1
rượu đơn chức và 1 anđehit đơn chức thu được 1 axit hữu cơ duy nhất (h=100%).
Cho lượng axit này tác dụng hết với m gam dung dịch NaOH 2% và Na2CO313,25%
thu được dung dịch chỉ chứa muối của axit hữu cơ nồng độ 21,87%. Tên gọi của
anđehit ban đầu là
A. etanal. B.
metanal. C.
butanal D.
propanal.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
BÀI TẬP CŨNG CỐ LÝ THUYẾT:
20. Số
đồng phân cacbonyl (andehit và xeton) ứng với công thức phân tử C5H10O
là
A. 7. B. 5. C. 6. D.
4.
21.
Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết anđehit axetic:
A. Phản ứng cộng hidro.
B. Phản ứng với AgNO3/dd
NH3, t0. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng trùng ngưng.
22. Cho
dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5,
HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng gương là A. 3.
B. 6. C.
4. D.
5.
23. Cho
các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và
axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 4. D.
2.
24.
Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO
(1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH
(4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2(Ni,t0)
cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C.
(1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
25. Ba
chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O
và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2
nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có
mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H5CHO,
CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO. B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.
C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.
26. Cho
các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2.
Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
27. Đun
nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể
tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z;
cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản
ứng. Chất X là anđehit
A. no, hai chức B.
không no, một nối đôi C=C, hai chức. C. no, đơn chức. D. không
no, một nối đôi C=C, đơn chức.
28.
Khi đốt cháy một andehit số mol CO2 bằng số
mol H2O thì andehit thuộc loại
A. đơn chức, no mạch hở. B. hai chức no. C. đơn chức có 1 nối C=C. D. hai
chức có 1 nối C=C.
29. Đốt
cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c
mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X
chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A.
no, đơn chức. B.
không no có hai nối đôi, đơn chức. C. no, hai chức. D. không no có một nối đôi, đơn chức.
30. Đốt
cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Nếu cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3,
sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO.
31.
Số lượng đồng phân
anđêhit ứng với công thức phân tử C5H10O là
A. 3. B. 4. C. 5. D.
6.
32.
Anđehit no X có
công thức đơn giản nhất là C2H3O. CTPT của X là
A. C2H3O. B. C4H6O2. C.
C6H9O3.
D. C8H12O4.
33.
Anđehit X mạch hở có một liên kết ba trong phân tử, có
công thức đơn giản C2HO. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O. B.
C4H6O2.
C.
C6H3O3.
D.
C4H2O2.
34.
Đốt cháy một hỗn
hợp anđehit là đồng đẳng, thu được a mol CO2 và 18a gam H2O.
Hai anđehit đó thuộc loại anđehit
A. no, đơn chức, mạch hở. B. vòng no, đơn chức. C. no, hai chức. D.
không no có một nối đôi, hai chức.
35.
Khi cho 0,1 mol X (có tỷ khối hơi só với H2 lớn hơn 20) tác dụng với dung dịch AgNO3
trong NH3 dư, thu được 43,2g Ag. X thuộc loại anđehit
A. đơn chức. B. 2 chức. C. 3 chức. D. 4 chức.
36.
Hợp chất hữu cơ X
đun nhẹ với dung dịch AgNO3 trong NH3 (1:2), thu được sản
phẩm X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều thu được khí.
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOH. B. HCHO. C.
CH3COONa. D. CH3CHO.
37.
Trong công nghiệp,
người ta điều chế HCHO bằng
phương pháp
A.
oxi hoá CH3OH (Cu, tO). B.
nhiệt phân (HCOO)2Ca. C.
kiềm hoá CH2Cl2. D.
khử HCOOH bằng LiAlH4.
38.
Công thức tổng quát
của anđehit no, hai chức mạch hở là
A.
CnH2n+2O2. B.
CnH2nO2. C. CnH2n-2O2. D. CnH2n-4O2.
39. X có CTCT là Cl-CH2-CH(CH3)-CH2-CHO.
Danh pháp IUPAC của X là
A. 1-clo–2-metyl butanal. B. 2-metylenclorua butanal. C. 4-clo–3-metyl butanal. D. 3-metyl-4-clobutanal.
40.
Cho hỗn hợp X gồm 2
anđehit đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với H2 (Ni, tO),
thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 6,6 gam CO2 và 4,5
gam H2O. Công thức phân tử của 2 anđehit trong X là
A.
CH4O và C2H6O. B. CH2O và C2H4O. C. C3H6O và C4H8O. D. C3H8O
và C4H10O.
41.
X là hỗn hợp HCHO
và CH3CHO. Khi oxi hoá X bằng O2 thu được hỗn hợp Y gồm 2
axit tương ứng (h=100%). Tỉ khối hơi của Y so với X là m. Khoảng giá trị của m
là
A. 1,36 < m < 1,53. B. 1,36 < m < 1,67. C. 1,53 < m < 1,67. D. 1,67 < m < 2,33.
42.
Cho hỗn hợp X gồm 2
anđehit đơn chức tác dụng với H2 (Ni,to) thấy tốn V lít H2
(đktc) và thu được 2 rượu no. Nếu cho hỗn hợp rượu này tác dụng hết với
Na thu được 0,375V lít H2(đktc). Hỗn hợp X gồm
A. 2 anđehit no. B. 2
anđehit không no. C. 1 anđehit no và 1 anđehit
không no. D. 1 anđehit không no
và 1 anđehit thơm.
43.
(A-07): Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3
là
A. anđehit axetic, but-1-in,
etilen. B. anđehit
fomic, axetilen, etilen.
C. anđehit axetic, but-2-in,
axetilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
44.
(B-07): Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X mạch hở tạo ra b
mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng
tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. no, hai
chức. B.
no, đơn chức. C. không no có hai nối đôi, đơn chức. D. không no có một nối đôi, đơn chức.
45.
(B-07): Khi oxi hoá 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam
axit tương ứng. Công thức của anđehit là
A. C2H3CHO. B. CH3CHO. C.
HCHO. D. C2H5CHO.
46.
Cho 0,25 mol một anđehit mạch
hở X
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam
Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng
với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol
H2. Chất X có công thức ứng với công thức
chung là
A. CnH2n-1CHO (n ≥
2). B. CnH2n-3CHO
(n ≥ 2). C. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). D. CnH2n+1CHO (n ≥0).
47. Cho 14,6 gam hỗn hợp 2
andehit đơn chức no đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo ra
15,2 gam hỗn hợp hai rượu.Vậy công thức hai rượu là:
A. CH3OH, C2H5OH. B. C2H5OH, C3H7OH.
C. C3H7OH, C4H9OH. D.C4H9OH,
C5H11OH.
BÀI TẬP
VỀ NHÀ
PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG
48.
Cho 7,4 gam hổn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp trong
dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3,
sau phản ứng thu được 64,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit là
A. HCHO và CH3CHO. B. CH3CHO và
C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO
49.
Cho 0,94 g hỗn hợp
hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai
anđehit là
A. etanal và metanal. B.
etanal và propanal. C. propanal và butanal. D. butanal và pentanal.
50.
Hỗn hợp X gồm 2
anđehit no đơn chức, mạch thẳng, là đồng đẳng kế tiếp. Khi cho 3,32 gam B tác
dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 10,8 gam
Ag. Tên gọicủa 2 anđehit trong X là
A. etanal và metanal. B.
etanal và propanal. C. propanal và butanal. D. butanal và pentanal.
51.
Cho 0,1 mol hổn hợp hai anđehit (có khối lượng phân tử
bằng nhau, nhỏ hơn 68đvc) tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3,
sau phản ứng thu được 38,88 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit là
A. C2H5-CHO và
OHC-CHO. B. HCHO và
OHC-CH2-CHO. C. CH3-CHO
và HCHO. D. OHC-CHO và C2H5-CHO.
52.
Cho 2,4 gam anđehit X phản ứng với dung dịch AgNO3
(dư) trong NH3, sinh ra 7,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là.
A. HCHO B.
CH3CHO C. C2H5CHO
D. C3H7CHO
53.
Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có mạch cacbon
không phân nhánh. Cho 0,01 mol X tác
dụng với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3, sau phản ứng thu
được 4,32 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là (biết trong X oxi chiếm 37,21% về
khối lượng)
A. OHC-CHO. B.
OHC-CH2-CHO. C. OHC-CH2-CH2-CHO. D.
OHC-CH=CH-CHO.
54.
Đốt cháy hoàn toàn a mol anđêhit A thu được a mol H2O.
Cho a mol A phản ứng với dung dịc AgNO3 trong NH3 thu
được 4a mol Ag. Công thức cấu tạo của A là
A. HCHO.
B. CH3CHO. C. OHC-CHO. D. cả A và C
55.
11,8 gam hổn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn
toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 1,3 mol Ag
và dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,3 mol CO2.
Các chất trong hổn hợp X gồm
A. CH3CHO
và HCHO B. C2H3CHO
và HCHO C. C2H5CHO
và HCOOH D. CH3CHO và C3H7CHO
56.
Hóa hơi 2,28 gam hổn hợp X gồm 2 anđehit có thể tích đúng
bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện. Cho 2,28 gam X cho tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 15,12 gam
Ag. Công thức phân tử của 2 anđêhit là
A. CH2O và C2H4O B.CH2O
và C2H2O2 C.C2H4O,
C2H2O2
D. CH2O, C3H4O
57.
Cho 0,25 mol hổn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức mạch hở
tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu
được 86,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm 77,5 gam. Công thức phân tử
của 2 anđêhit là
A. CH3CHO và HCHO B. C2H3CHO
và HCHO C. C2H5CHO
và HCOOH D. CH3CHO và C3H7CHO
58.
Một anđêhit mạch hở X. Khử hoàn toàn m gam X cần V lít H2
được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với Na dư V/4 lít H2 . Các thể tích
đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức tổng quát của X là
A. CnH2n+1CHO B.
CnH2n(CHO)2 C. CnH2n-1CHO D.
CnH2n-2(CHO)2
59.
Một anđehit X trong đó oxi chiếm 37,21%. A chỉ chứa 1
loại nhóm chức. Một mol X phản ứng với AgNO3/dd NH3 đun
nóng thu được 4 mol Ag. Vậy X là: A.
HCHO B. OHC-CH2-CHO C. OHC-CHO D. OHC-C2H4-CHO
60. Cho
6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3
trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với
axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo
ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CHO.
B. HCHO. C.
CH3CH2CHO. D. CH2=CHCHO.
61.
Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X
phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3
đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3
đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức
của X là
A. C3H7CHO.
B. C4H9CHO. C. HCHO.
D. C2H5CHO.
62.
Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no,
đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng thu
được 32,4 gam Ag. Hai
anđehit trong X là
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO
và CH3CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO.
D. CH3CHO và C2H5CHO.
63.
Lấy 7,58 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với AgNO3/dd NH3 thu
được hai axit hữu cơ và 32,4gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit là:
A. CH3CHO và
HCHO B. C2H5CHO và C3H7CHO C. CH3CHO và C2H5CHO D.
C3H7CHO và C4H9CHO.
64. Cho
2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung
dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit
là
A. HCHO. B. CH2=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO.
65. Cho
m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp
hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng
với một lượng dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, sinh ra 64,8
gam Ag. Giá trị của m là
A. 9,2. B. 7,8. C.
7,4. D.
8,8.
66.
Oxi hoá 1,2 gam CH3OH
bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O
và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dung dịch
AgNO3/NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi
hoá CH3OH là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D.
70,4%.
PHẢN ỨNG CHÁY:
67.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hổn hợp X gồm 2 anđêhit no đơn chức
mạch hở thu được 0,4 mol CO2. m gam hổn hợp X phản ứng vừa đủ với
0,2 mol H2 thu được hổn hợp ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được x
mol H2O. Gía trị của X là
A. 0.2 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,8
68.
Chia hỗn hợp 2
anđehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được
0,54 gam H2O. Phần 2 cho tác dụng với H2 dư (h = 100%)
thu được hỗn hợp 2 rượu. Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu thu được V lít khí CO2
(đktc). Giá trị của V là
A.
0,112. B.
2,24. C. 0,672. D. 1,344.
69.
Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp 3 anđehit no đơn chức thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cũng
lượng hỗn hợp đó, nếu oxi hoá thành axit (h = 100%), rối lấy axit tạo thành đem
đốt cháy hoàn toàn thì thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 1,8. B. 2,7. C. 3,6. D. 5,4.
70.
Đốt cháy hoàn toàn anđehit đơn chức X, số mol CO2
thu được bằng số mol O2 phản ứng. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H3CHO. B.
CH3CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO.
71.
Đốt cháy hoàn toàn 2,6 gam hổn hợp X gồm hai anđehit no
mạch hở cùng số nguyên tử cacbon thu được 0,12 mol CO2 và 0,1 mol H2O.
Cho hổn hợp X phản ứng với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3,
sinh ra a gam Ag. Gía trị của a là
A. 12,96. B.
12,7. C.
9,6. D.
13,24.
72. A là hợp chất cacbonyl.
Để đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ A phải dùng vừa hết 3,08 lít O2
(đktc). Sản phẩm thu được chỉ gồm có 1,8 g H2O và 2,24 lít CO2
(đktc). Có bao nhiêu đồng phân có thể có của A.
A. 2. B. 3. C.
4. D.
5.
73.
Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 (ở đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là
A. O=CH-CH=O. B. C2H5CHO. C. CH3COCH3. D. CH2=CH-CH2-OH.
74.
Oxi hóa 2 mol rượu metylic thành anđehit fomic bằng oxi
không khí trong một bình kín, biết hiệu suất phản ứng oxi hóa là 80%. Rồi cho
36,4 gam nước vào bình được dung dịch X. Nồng độ % anđehit fomic trong dung
dịch X là:
A. 58,87% B. 38,09% C. 42,40% D. 36%
75.
Đốt cháy hoàn toàn
19,2 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp thu được 17,92 lít khí CO2
(đktc) và 14,4 gam H2O. Nếu cho 9,6 gam X tác dụng hết với dung dịch
AgNO3 trong NH3 (dư) thì thu được m gam Ag. Giá trị của m
là
A. 75,6. B.
151,2. C.
37,8. D.
21,6.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét