Chủ Nhật, 22 tháng 6, 2014

ESTE

ESTE

Ths Nguyễn Quốc Việt 
Tel: 0916505381 or 0983505381
Nhận luyện thi Đại học môn Hóa 8, 9, 10, 11, 12

Tại Thành Phố Hà Tĩnh
I  -            KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI
Khi thay nhóm -OH của axit bằng nhóm -O-R thì được este.
1.              Este đơn chức
RCOOR'
Este này được tạo thành từ RCOOH và R’OH
             Thí dụ:
            H-COO-CH2-CH3
:
etyl fomat
      CH3COOCH2C6H5
:
benzyl axetat
        CH3-COO-CH=CH2
:
vinyl axetat



2.              Este đơn chức, no, mạch hở
                                   CnH2n+1COOCmH2m+1 (n ³ 0, m ³ 1) hoặc CmH2mO(m ³ 2)
              
  Thí dụ:   CH3-COOCH2-CH3

:

Etyl axetat
3.              Este đa chức
·         R(COOR’)n: tạo thành từ R(COOH)n và R’OH
·         (RCOO)nR’: tạo thành từ RCOOH và R’(OH)n
·         R(COO)nR’: tạo thành từ R(COOH)n và R’(OH)n

  1. 4. Một số este đa chức cần biết

.          (C17H35COO)3C3H5 tristearin      (C15H31COO)3C3H5 tripanmitin  (C17H33COO)3C3H5 triolein

II  -         TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.              Phản ứng thủy phân
a.       Thủy phân trong môi trường axit:
b.       Thủy phân trong môi trường kiềm:
·         Este + NaOH → muối + anco
Một số este đa chức cần biết·         Este + NaOH → muối + anđehyt
                              RCOOCH=CHR’ + NaOH → RCOONa + R’CH2CHO
                              RCOOCHClR’ + 2NaOH → RCOONa + RCHO + NaCl
·         Este + NaOH →2 muối + H2O
                              RCOOC6H4R’ + 2NaOH → RCOONa + R’C6H4ONa + H2O
·         Este + NaOH → 1 sản phẩm duy nhất
R(COO) + NaOH → R(OH)COONa
R(COO)2R + 2NaOH → 2R(OH)COONa
2.              Phản ứng khử

3.              Este không no có phản ứng cộng (với H2, Br2, Cl2,…)
·         CH2=CH-COOCH3 + H2 CH3-CH2-COOCH3

4.              Este không no có phản ứng trùng hợp
5.              Phản ứng oxi hóa
Phản ứng hoàn toàn                              CmH2mO2  +  O2 mCO2 + mH2O
III  -       ĐIỀU CHẾ
                                C6H5OH + CH3COCl → CH3COOC6H5 + HCl
BÀI TẬP
LÝ THUYẾT
1.       Công thức phân tử tổng quát của este mạch hở tạo bởi axit no đơn chức và rượu đơn chức có 1 nối đôi trong gốc hiđrocacbon là
                A. CnH2nO2.                           B. CnH2n - 2O2.                        C. CnH2n + 2O2.       D. CnH2n – 2aO2.
2.      


                Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì:
A. Tăng thêm lượng axit hoặc rượu.                        B. Thêm axit sunfuric đặc. 
C. Chưng cất este ra khỏi hỗn hợp.                          D. Tất cả A, B, C đều đúng.
3.       Chất X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH thu được chất Z có tỉ khối lượng so với H2 bằng 16. X có cấu tạo ra:   A. CH3COOC2H5.             B. HCOOC3H7.     C. CH3CH2COOCH3.          D. CH3CH2CH2COOH.
4.       Chât X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng vơi dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức là C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là:        
 A. CH3COOC2H5.       B. CH3COOCH3. C. CH3COOC3H7.                D. HCOOC3H7
5.       Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?  
 A. 2.                                               B. 5.                        C. 3.                                        D. 4.
6.       Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. HCOOC2H5, CH3COOCH3.                    B. C2H3COOC2H5, C2H5COOC2H3.
C. C2H5COOCH3, HCOOCH(CH3)2.           D. HCOOCH2CH2CH3, CH3COOC2H5.
7.       Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng với dung dịch NaOH là:                a. 5                                         b. 7                                         c. 6                                          d. 4
8.       Este X có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2,55. X có khả năng tráng gương. Vậy X là:
                a. HCOOC2H5                     b. CH3COOCH3                         c. HCOOC3H7                 d. HCOOCH3
9.       Khi thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H6O2 trong môi trường axit thu được 2 chất có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là  
A. CH3-COO-CH=CH2.              B. H-COO-CH2-CH=CH2.  C. CH2=CH-COO-CH3. D. H-COO-CH=CH-CH2.
10.    Este X có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân X trong môi trường axit thu được axit Y và anđêhit Z. Công thức cấu tạo của X là
    A. CH2=CHCOOCH3        B. CH2=CHCOOCH=CH2    C. CH3COOCH3                    D. CH3COOCH=CH2
11.    Este X có công thức phân tử C7H6O2. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm A và B. A tham gia phản ứng tráng gương, B tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết tủa trắng. Công thức cấu tạo của X là
   A. C6H5COOH         B. HCOOC6H5       C. C4H6COOCH=CH2                       D. CH3COOC6H4
12.    Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H7O2Cl. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
   A. CH3COOCHClCH3               B. CH2=CHCOOCH2Cl      C. HCOOCHClCH2CH3                  C. CH2ClCOOCH=CH2
13.    Este X có công thức phân tử C4H6O2. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một sản phẩm duy nhất. Số đồng phân của X là      A. 6                       B. 3                               C. 4                                   D.5
14.    Este X có công thức phân tử C5H8O2. Số đồng phân của X tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành anđêhit và số đồng phân của X tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành muối của axit không no lần lượt là
  A. 4 và 3            B. 4 và 5             C. 5 và 4               D. 5 và 5
15.    Xà phòng hoá một este đơn chức A thu được một sản phẩm duy nhất B. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút B thu được ancol D. Đốt cháy hoàn toàn D thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích 3 : 4. Công thức phân tử của A là
                          A. C3H4O2                         B. C3H6O2                                                      C. C4H6O2                      D. C4H8O2
16.    Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là         A. 2.                                               B. 5.                        C. 4.                                        D. 3.
17.    Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.                                                B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.                                                    D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
18.    Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.     B. CH3COOH, CH3OH.       C. CH3COOH, C2H5OH.                    D. C2H4, CH3COOH.
19.    Cho chuỗi biến đổi sau:             C2H2 ® X ® Y ® Z ® CH3COOC2H5.         X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH                           B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH     
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH                   D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH 
20.    Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là:
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.    B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.              D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
21.    X là chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C,H,O phản ứng được natri kim loại, dung dịch NaOH, cho phản ứng tráng bạc. Phân tử X chứa 40% cacbon. Vậy công thức của X là: 
A. HCOO-CHOH-CH3          B. HCOO-CH2-CH2OH                    C. CH3COOCH2OH    D. OHC-COOH.
22.    Dãy nào gồm tất cả các chất đều có khả năng khử Ag2O/NH3 thành Ag và khử Cu(OH)2 thành Cu2O:
  a. CH3CH=O, CH3COOH, glucozơ, HCOOCH3        b. (CH3)2C=O, HCOOH, saccarozơ, HCOOCH3
  c. CH3CH=O, HCOOH, glucozơ, HCOOCH3                  d. CH3CH=O, HCOOH, glucozơ, CH3COOCH3
23.    Nhóm nào sau đây gồm tất cả những chất tác dụng được với Ag2O/NH3 cho kết tủa?
                a. buten, glucozơ, axit fomic, metylfomiat                    b. butin-2, glucozơ, axit fomic, metylfomiat
                c. butin-1, glucozơ, axit fomic, metylfomiat                  d. butin-1, glucozơ, axit fomic, metylaxetat
24.    Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này bằng dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng. Este là:
                a. CH3COO-CH3                       b. HCOO-C3H7                   c. CH3COO-C2H5          d. C2H5COO-CH3
25.    .Cho sơ đồ chuyển hoá sau:   C3H4O2 + NaOH → X + Y ;                  X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. CH3CHO, HCOOH.        B. HCOONa, CH3CHO.    C. HCHO, CH3CHO.            D. HCHO, HCOOH.
26.    Chất nào sau đây khi thuỷ phân cho 2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương:
     a. CH3COO-CH=CH2     b. HCOO-CH2-CH=CH2                                  c. CH3COO-CH=CH2-CH3   d. HCOO-CH=CH2
27.    Một chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C2H4O2 có số đồng phân bền là:  
A. 2                                                         B. 3                                         C. 4                         D. 5
28.    Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hh có phản ứng tráng gương. CTCT của este có thể là:
                A. CH3COOCH=CH2          B. HCOOCH2-CH=CH2                     C. HCOOCH=CH-CH3                       D. A, B, C
29.     (A-07): Một este có công thức phân tử C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là              
A.CH2=CHCOOCH3.          B. CH3COOCH=CH2.         C. HCOOC(CH3)=CH2.                      D. HCOOCH=CH-CH3.
30.     (A-07): Mệnh đề không đúng là
A.CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.              
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
31.    Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng:
C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là 
A. 44 đvC.                                     B. 58 đvC.                                             C. 82 đvC.                             D. 118 đvC.
32.    Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần t0 sôi?
                a. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH, HOCH2CH2OH
                b. CH3COOCH3, CH3CH2OH, HOCH2CH2OH, CH3COOH
                c. CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH, HOCH2CH2OH       
d. CH3COOCH3, CH3COOH, CH3CH2OH, HOCH2CH2OH
33.    Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần t0 sôi?
                a. HCOOH, CH3OH, CH3CH=O, (CH3)2C=O b. HCOOH, (CH3)2C=O, CH3OH, CH3CH=O
                c. CH3CH=O, (CH3)2C=O, CH3OH, HCOOH d. HCOOH, CH3OH, (CH3)2C=O, CH3CH=O
34.    CTTQ của este tạo bởi axit no đơn chức và rượu thơm no, đơn chức có dạng:
                A. CnH2n-6O2; n     7         B. CnH2n-8O2; n7                              C. CnH2n-4O2; n6                              D. CnH2n-8O2; n6
35.    Đun nóng 6g CH3COOH với 6g C2H5OH có H2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất 80% là:
A. 7,04gam              B. 8,8gam                                                   C. 70,4gam                 D. 0,88gam           
36.    Khi thực hiện phản ứng hóa este giữa 6g CH3COOH và 9,2g C2H5OH với hiệu suất 70% thu được bao nhiêu gam este?
A. 8,8g.                   B. 6,16g.                     C. 17,6g.                      D. 12,32g.
37.    Thực hiện phản ứng este hoá hỗn hợp gồm 322,5 gam axit metacrylic và 150 gam ancol metylic, hiệu suất phản ứng đạt 60%. Tính khối lượng metyl metacrylat thu được?    
A. 375gam                                     B. 735gam               C. 37,5gam                         D. 225gam
38.    (B-07): Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm X và Y. từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là         
A. rượu metylic.                                   B. etyl axetat.                       C. axit fomic.                       D. rượu etylic.
ESTE + DD KIỀM:
DẠNG 1:
39.    Thuỷ phân hỗn hợp gồm 2 este: etyl fomiat và etyl axetat trong dung dịch H2SO4 đun nóng, hỗn hợp sau phản ứng gồm có các chất hữu cơ:      
a. 2 muối, 1 rượu và 2 este.                                                                                               b. 2 axit và 1 rượu. 
c. 2 axit, 2 rượu và 2 este.                                                                                                  d. 2 axit, 1 rượu và 2 este.
40.    Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este: metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được:
                a. 1 muối và 1 rượu                                                                                                             b. 1 muối và 2 rượu          
c. 2 muối và 1 rượu                                                                                                             d. 2 muối và 2 rượu
41.    Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. E thuộc loại este
                A. đơn chức.                         B. hai chức.                                           C. ba chức.                            D. không xác định.
42.    Đun nóng 1 lượng este X trong dung dịch NaOH đến khi phản ứng hoà toàn thấy tiêu tốn 0,3 mol NaOH và thấy tạo ra 0,1 mol rượu. X có công thức phân tử như thế nào?    
a. R(OOCR’)3                     b. R(OOCR’)2                                         c. (ROOC)3R’                        d. (ROOC)2R’
43.    Xà phòng hoá 4,4 gam etylaxetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là bao nhiêu?       
   A. 4,1gam                          B. 2 gam                                                C. 6,1gam                             D. 8,1gam
44.     (A-07): Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là               
A. 3,28 gam.                         B. 10,4 gam.                                         C. 8,56 gam.                         D. 20,2 gam.
45.    Để xác định độ tinh khiết của etylaxetat, người ta cho 50 ml dd KOH 0,495M vào 1,004g eylaxetat & đun sôi 15’ để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để xác định lượng KOH dư người ta làm nguội dd đến nhiệt độ phòng rồi thêm vào đó một ít thuốc thử phenolphtalein. Sau đó cho thêm vào từ từ dd HCl 1M cho đến khi vừa mất màu thì dùng hết 13,39 ml dd HCl. Biết rằng các tạp chất trong sản phẩm trơ với tất cả các tác nhân hoá học & khi đun este bay hơi không đáng kể.
       Độ tinh khiết của etylaxetat là:
A. 97%                                   B. 98,2%                                               C. 99,24%                             D. 99,57%
46.    Xà phòng hoá 5,6 gam hổn hợp etylaxetat và etylfomiat cần vừa đủ  25,96ml dung dịch NaOH 10%, D = 1,08 g/ml. Phần trăm khối lượng hai este lần lượt là
A.47,14%, 52,86%              B. 52,86%, 47,14%                             C. 38%, 62%                        D. 47%, 53%
47.    Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 21,8 gam muối. Số mol HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là    
A. 0,15 và 0,15.                   B. 0,2 và 0,1.                                        C. 0,1 và 0,2.                        D. 0,25 và 0,05.
48.    Xà phòng hoá 13,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 thì cần dùng 150 ml dung dịch NaOH xM. Xác định giá trị của X?             
A. 1M                                     B. 0,1M                                 C. 10M                            D. 0,01M
49.    Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là      
A. 400 ml.                             B. 300 ml.                                             C. 150 ml.                             D. 200 ml.
50.    Xà phòng hoá hoàn toàn 66,6 gam hổn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hổn hợp X gồm 2 ancol. Đun nóng hổn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Gía trị của m là
                 A. 4,05                                  B. 8,10                                                   C. 18,00                        D. 16,20
51.    Cho hổn hợp m gam este Y vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được một muối của axitcacboxylic và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hổn hợp Y cần 5,6 lít O2 và thu được 4,48 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức cấu tạo Y là           
                A. CH3COOC2H5                                                                                                              B.HCOOCH2CH=CH2
                      C. CH2=CHCOO CH3                                                                                   D. B và C đúng
DẠNG 2
52.    Cho 8,8 gam một este X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng hết với dung dịch KOH thu được 9,8 gam muối. Tên gọi của X là
                A. metyl propionat.             B. etyl axetat.                                       C. n-propyl fomiat.             D. Metyl propionat.
53.    Xà phòng hoá 17,4 gam một este no đơn chức cần 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este là
 A. C6H12O2                                 B. C3H6O2                                              C. C5H10O2                            D. C4H8O2
54.    Thuỷ phân một este đơn chức bằng NaOH thu được 9,52 gam muối và 8,4 gam ancol. Xác định công thức cấu tạo của este?
A. HCOOCH2CH2CH3       B. HCOOCH(CH3)2                                                C. HCOOCH2CH3                       D. Cả A và B
55.    Đun nóng 13,2 gam este X có công thức phân tử là C4H8O2 trong dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn 6,9 gam ancol Y và muối Z. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5.                B. HCOOCH2CH2CH3.                       C. HCOOCH(CH3)2 .           D. HCOOC2H5.
56.    Cho 4,2 gam este hữu cơ đơn chức, no, mạch hở X tác dụng với với dung dịch NaOH dư thu được 4,76 gam muối. Công thức của X là:                  
A. CH3COOCH3.                  B. CH3COOC2H5.                                C. HCOOCH3.     D. HCOOC2H5.
57.    X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3.       B. C2H5COOCH3.                                C. CH3COOC2H5.                D. HCOOCH(CH3)2.
58.    Thuỷ phân hoàn toàn 6,6 gam este X bằng 34,10 ml dung dịch NaOH 10% D=1,1g/ml (NaOH lấy dư 5,14% so với lượng cần dùng cho phản ứng). Công thức cấu tạo của X là 
A. CH3COOCH3                   B. HCOOC3H7                                      C. CH3COOC2H5                 D. C2H5COOCH3
59.    X là một este đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 4,4 gam X với dung dịch NaOH thì thu được 4,1 gam muối. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X?
                A. CH3COOC2H5                          B. C2H5COOCH3                         C. HCOOCH2CH2CH3            D. HCOOCH(CH3)2
60.    X là một este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,4 gam muối. Xác định công thức cấu tạo của X?
          A. CH3COOC2H5                            B. C2H5COOCH3                                C. HCOOCH2CH2CH3             D. HCOOCH(CH3)2
61.    Ở cùng điều kiện về nhiệt độ áp suất 17,20g hợp chất A (chứa C, H, O) có thể tích bằng thể tích của 5,6 gam khí Nitơ. Khi cho 2,15g A tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ được 2,10g một muối và một anđehit. A có CTCT là:
A. HCOOCH2-CH=CH2           B. HCOOCH=CH-CH3                                         C. CH3COOCH=CH2          D. HCOOCH=CH2
62.    Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là         
A. HCOOCH=CH2.      B. CH3COOCH=CH2.      C. HCOOCH3.                D. CH3COOCH=CH-CH3.
63.    Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3.                                                              B. CH2=CH-COO-CH2-CH3
C. CH3 -COO-CH=CH-CH3.                                                               D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
64.    X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
                a. HCOOCH(CH3)2         b. C2H5COOCH3                         c. CH3COOCH2CH3            d. HCOOCH2CH2CH3
65.    Đun nóng 23 gam chất X với 0,25 lít dd NaOH 1,2M thu được 24,8 gam muối của axit một lần axit và một lượng rượu Y. Cho Y bay hơi hoàn toàn thì thu được thể tích bằng thể tích của 3,2 gam O2 đo ở cùng điều kiện. CTPT của X là:
                A. CH3(COO)2C2H4             B. (CH3COO)3C3H5             C. (CH3COO)2CH2               D. (C4H9COO)2C2H4
66.    Hợp chất hữu cơ X no đơn chức có tỉ khối hơi so với metan là 5,5. Cho 10,56 gam X tác dụng với 140ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch được 14 gam chất rắn. X là:
                a. HCOOC3H7                    b. CH3COOC2H5                 c. C2H5COOCH3                     d. C3H7COOH
67.    Một hợp chất hữu cơ X no đơn chức có tỉ khối hơi so với metan là 4,625. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M có đun nóng được 12,3 gam muối. X là:        
a. HCOOC2H5                      b. CH3COOCH3                   c. C2H5COOH                       d. CH3COOC2H5
68.    Chất hữu cơ E (chứa C, H, O) đơn chức có tỉ lệ mC : mO = 3:2 và khi đốt cháy hết E thu được nCO2 : nH2O = 4:3. Thủy phân 4,3g E trong môi trường kiềm thu được một muối và 2,9g một ancol. E có tên gọi là:         
A. Axetat metyl.                  B. Acrilat metyl.                C. Fomiat anlyl.                D. Metacrilat metyl
69.    Cho một lượng este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 26,50 gam hỗn hợp 2 muối; trong đó khối lượng muối này bằng 63,08% khối lượng muối kia. Công thức của X là
                A. C2H5-COO-C6H5.                                                                            B. CH3-COO-C6H4-CH3.    
                C. CH3-COO-C6H5.                                                                              D. H-COO-C6H4-CH3.
·         Cho 16,4 gam một este X có công thức phân tử C10H12O2 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y.
70.    Công thức cấu tạo của X là
A. CH-COO-CH2-C6H4-CH3.                                                                            B. C2H-COO-CH2-C6H5.         
C. C6H5-CH2-COO-C2H5.                                                                                   D. C3H7-COO-C6H5.
71.    Khối lượng muối trong Y là      
A. 11,0g.                                                                B. 22,6g.                                                C. 11,6g.                                                D. 35,6g.
72.    Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Công thức cấu tạo của Y và giá trị của m là:
                A. CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75g                                               B. CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75g.
                C. CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40g                                               D. CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40g.
73.    Hợp chất hửu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng, phân tử khối là 146. X không tác dụng với Na. 14,6 gam X tác dụng vừa hết với 100 ml dd NaOH 2M thu được 1 muối và 1 rượu. CTCT của X là:               
A. C2H4(COOCH3)2                                                                             B. (CH3COO)2C2H4                   
C. (C2H5COO)2CH2                                                                             D. A, B đúng
74.    Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este E (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần vừa đủ 100gam dung dịch NaOH 12%, thu được 20,4gam muối của một axit hữu cơ và 9,2gam một rượu. Biết 1 trong 2 chất (rượu hoặc axit) tạo E là đơn chức. Công thức của E là
                A. (C2H3COO)3C3H5.                                                                           B. (HCOO)3C3H5.                
C. C3H5(COOC2H5)3.                                                                           D. C3H5(COOCH3)3.
75.    Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
                A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5.                                                       B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.    
C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5.                                                       D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.
76.    Chất hữu cơ Y1 trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức, có phần trăm khối lượng C và H tương ứng bằng 49,315% và 6,85%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của Y1 so với không khí xấp xỉ bằng 5,034. Cho Y1 tác dụng với dung dịch NaOH, sinh ra một muối (Y2) và một rượu (Y3). Nung muối Y2 với hỗn hợp vôi tôi xút thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất. Công thức Y2 và Y3 lần lượt là:
                A. HCOONa và HOCH2CH2CH2CH2OH                                       B. CH3CH2COONa và CH3CH2CH2OH
                C. CH3COONa và HOCH2CH2OH                                                  D. NaOOCCH2COONa và CH3OH.
77.    Cho hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được 1 rượu và m gam 1 muối. Cho lượng rượu thu được ở trên tác dụng hết với Na tạo ra 0,168 lít khí H2 (đktc).
Hỗn hợp A gồm:         
A. hai este.                                                                                            B. một rượu và một este.                  
C. một axit và một este.                                                                     D. một anđehit và một rượu.
78.    Cho hỗn hợp A gồm 2 hợp chất hữu cơ đơn chức (chỉ chứa C,H,O) tác dụng vừa đủ với 8 gam NaOH thu được 1 rượu và 2 muối của 2 axít hữu cơ. Lượng rượu thu được cho tác dụng hết với Na tạo ra 2,24lít khí H2 (đktc). Hỗn hợp A gồm
                A. hai este.                                                                                            B. một rượu và một este.                  
C. một axit và một este.                                                                     D. một axit và một rượu.
79.    Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm  
A. một axit và một este.                                                                     B. một este và một rượu.    
C. hai este.                                                                                            D. một axit và một rượu.
·         Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức (chỉ chứa C,H,O) phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 5M, thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit no đơn chức và 1 rượu no đơn chức Y. Cho Y tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2(đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc).
80.    Hỗn hợp X gồm               A. hai este.        B. một rượu và một este.   C. một axit và một este.     D. một axit và một rượu.
81.    Công thức cấu tạo của 2 chất trong X là
A. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5.                                                    B. CH3COOCH3 và C2H5COOH.     
C. CH3COOH và HCOOC2H5.                                                          D. CH3COOCH3 và HCOOCH3.
·         Chia hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch B chứa 1 muối và m gam 1 rượu. B có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 8,8g CO2 và 5,4 g H2O.
82.    Công thức cấu tạo của 2 chất trong A là
A. HCOOC2H5 và C2H5OH.                                                               B. HCOOCH3 và CH3OH.                
C. HCOOH và HCOOC2H5.                                                              D. HCOOH và CH3OH.
83.    Giá trị của m là                           
A. 6,9.                                    B. 4,6.                                                    C. 4,8.                                                    D. 3,2.
·         Cho hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O với tỷ lệ mol 1:1) phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một rượu X và 4,1 gam một muối. Oxi hoá X thành anđehit (h=100%), rồi lấy sản phảm thu được thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn thì thu được 43,2gam Ag.
84.    Công thức của rượu X là           
        A. CH3OH.                            B. C2H5OH.                                           C. C4H9OH.                                           D. C3H7OH.
85.    Công thức của một chất trong hỗn hợp A là         
        A. HCOOCH3.                      B. CH3COOH.                                      C. CH3COOCH3.                                  D. HCOOC2H5.
·         Cho hỗn hợp A gồm một este no đơn chức B và một rượu đơn chức C tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol rượu C. Cho C tách nước ở điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ D có tỷ khối hơi so với C là 1,7. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn A cần dùng 44,24 lít O2 (đktc).
86.    Công thức của rượu C là           
A. CH3OH.                            B. C2H5OH.                                           C. C3H7OH.                                           D. C3H5OH.
87.    Công thức phân tử của axit tạo B là      
A. C2H4O2.                             B. C3H6O2.                                             C. C4H8O2.                                             D. C5H10O2.
88.    Để xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp hai este đồng phân A và B cần dùng 30 ml dung dịch NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este thì thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ V(CO2) : V(H2O) = 1:1. Công thức cấu tạo của este là:                           
A. CH3COOCH3, HCOOC2H5.                                          B. CH3COOCH3, CH3CH2COOH.
C. CH3CH2COOCH3, CH3COOC2H5.                                              D. CH3CH2COOCH3, CH3COOC2H5.
89.    Hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau và có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 44. Cho 35,2 gam X tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4M, cô cạn dung dịch được 44,6 gam chất rắn B và hỗn hợp 2 rượu kế tiếp. Công thức của 2 este là: 
A. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5                                                     B. HCOOC3H7 và CH3COOC3H7
C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3                                                 D. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3
90.    Xà phòng hoá 3,28 gam hổn hợp hai este A, B cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ và hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. A và B là
                A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5                                                                            B. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
                C.  HCOOCH3 và HCOOC2H5                                                                                        D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7            
91.    Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức X và Y cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng kế tiếp và 1 muối duy nhất. Hai este là:
a. HCOOCH3 và HCOOC2H5                                                                                          b. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5   
c. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5                                 d. HCOOCH3 và CH3COOCH3
92.         Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hổn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hổn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
                  A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5               B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
                  C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7              D. HCOOCH3 và HCOOC2H5
93.    Cho 13,6 gam hổn hợp Y gồm 2 este tác dụng với NaOH dư thu được một muối của axitcacboxylic và hổn hợp hai ancol no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam hổn hợp Y cần 33,6 lít O2 và thu được 29,12lít CO2 và hơi nước (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử 2 este trong hổn hợp Y là.
A. C3H4O2 và C4H6O2                                                                          B. C2H2O2 và C3H4O2      
        C. C4H6O2 và C5H8O2                                                                          D. C4H8O2 và C5H10O2                                     
94.    Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH thu được 1,96 gam một muối và 1,02 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đồng đẳng kế tiếp. Cho lượng 2 anđehit này tác dụng hết với Ag2O trong dung dịch NH3 thì thu được 4,32 gam Ag. Công thức của 2 este trong X là
A. CH3-COO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-CH=CH-CH2-CH3.                    B. CH3-COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. H-COO-CH=CH-CH3 và H-COO-CH=CH-CH2-CH3.                            D. H-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH-CH3.
95.    Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X ( chứa C, H, O) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 24,6 gam muối khan. Xác định CTPT của X?
              A. (HCOO)3C3H5                                                                              B. (CH3COO)3C3H5                       
 C. C3H5(COOCH3)3                                                                                           D. (CH3COO)2C2H4
DẠNG 3:
·         Một este X (không có nhóm chức khác) có 3 nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử nhỏ hơn 160đvC. Lấy 1,22 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ có H2O và phần rắn có khối lượng x gam. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn này thu được CO2, H2O và y gam K2CO3.
96.    Công thức của X là      
A. CH3COOC2H5.                B. CH3COOC6H5.                C. HCOOC6H5.                                     D. HCOOC6H4CH3.
97.    Giá trị của x là             
A. 2,16.                                  B. 4,12.                                  C. 3,28.                                                  D. 1,86.
98.    Giá trị của y là             
A. 2,76.                                  B. 1,38.                                  C. 3,24.                                                  D. 1,62.
·         Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức E với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn A và 4,6 g rượu B. Đốt cháy A thu được 9,54 g M2CO3 và 4,84 gam CO2 và a gam H2O.
99.    Kim loại kiềm M là    
A. Li.                                      B. Na.                                     C. K.                                                       D. Rb.
100.Tên gọi của E là          
A. etyl axetat.                       B. etyl fomiat.                      C. metyl axetat.                                   D. metyl fomiat.
101.Giá trị của m là           
A. 14,1.                                  B. 22,3.                                  C. 11,4.                                                  D. 23,2.
102.Giá trị của a là             
A. 3,42.                                  B. 2,70.                                  C. 3,60.                                                  D. 1,44.
·         Cho m gam một este đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 0,24 M rồi cô cạn thu được 10,5 gam chất rắn khan Y và 5,4 gam rượu Z. Cho Z tác dụng với CuO nung nóng, thu được anđehit T (h=100%). Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn với T thu được 19,44 gam Ag.
103.Tên gọi của Z là           A. butan-2-ol.       B. propan-2-ol.                     C. butan-1-ol.       D. propan-1-ol.
104.Giá trị của m là            A. 8,24.                  B. 8,42.                                  C. 9,18.                  D. 9,81.
105.Tên gọi của X là                          
A. n-propyl axetat.              B. n-butyl fomiat.                C. iso-propyl axetat.           D. iso-butyl axetat
·         Cho m gam một este đơn chức X tác dụng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, cho toàn bộ lượng rượu tạo thành qua bình Na dư thu được 0,05 mol H2 và khối lượng bình tăng 3,1 gam. Mặt khác, m gam X chỉ làm mất màu 16 gam Br2 trong dung dịch và sản phẩm thu được chứa 61,54 % brôm theo khối lượng.
106.Công thức của rượu tạo thành là            
A. C­3H5OH.                                           B. C3H7OH.                           C. C2H5OH.                           D. CH3OH.
107.Công thức phân tử của X là     
A. C6H10O2.                                           B. C5H8O2.                             C. C4H6O2.                             D. C3H4O2.
·         Cho 0,1 mol một este X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ mạch hở Y, Z đều đơn chức và 6,2 gam một rượu T. Axit Y no, không tham gian phản ứng tráng gương. Axit Z không no, chỉ chứa một liên kết đôi (C=C), có mạch cacbon phân nhánh. Đốt cháy hết hỗn hợp hai muối thu được ở trên tạo ra H2O, m gam Na2CO3, và 0,5 mol CO2.
108.Tên gọi của T là          
A. etan-1,2-điol.                           B. propan-1,2-điol.              C. glixerol.                             D. propan-1-ol.
109.Giá trị của m là           
A. 21,2.                                          B. 5,3.                                    C. 10,6.                                  D. 15,9.
110.Tên gọi của Y là          
A. axit propionic.                         B. axit axetic.                       C. axit butyric.                     D. axit iso butyric.
111.Đun nóng 7,2 gam A (là este của glixerin) với dung dịch NaOH dư, phản ứng kết thúc thu được 7,9 gam hỗn hợp muối của 3 axit hữu cơ no, đơn chức mạch hở D, E, F; trong đó E, F là đồng phân của nhau, E là đồng đẳng kế tiếp  của D. Tên gọi của 2 axit là
A. axit fomic. axit axetic   B. axit axetic. axit propionic             C. axit propionic. axit butyric     D. axit butyric. Axit pentanoic
·         Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X mạch thẳng (chứa C, H, O) với dung dịch chứa 11,2g KOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B. Để trung hoà KOH dư trong B cần 80 ml dung dịch HCl 0,5 M và thu được 7,36g hỗn hợp 2 rượu đơn chức và 18,34g  hỗn hợp 2 muối.
112.Công thức của 2 rượu tạo X là 
A. C2H5OH và C3H5OH.                                                                     B. C3H5OH và CH3OH.     
C. CH3OH và C3H7OH.                                                                      D. C3H7OH và C2H5OH.
113.Công thức của axit tạo X là
A. HOOC-COOH.                                                                                        B. HOOC-[CH2]4-COOH. 
C. HOOC-CH=CH-COOH.                                                                        D. HOOC-CH2-CH=CH-CH2-COOH.
114.Giá trị của a là             
A. 11,52.                                B. 14,50.                                                C. 13,76.                                D. 12,82.
·         Cho 27,2 gam hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ A và B có cùng chức hoá học với dung dịch NaOH dư thu được sản phẩm gồm một muối duy nhất của một axit đơn chức, không no và 11 gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần 1,5 mol O2 và thu được 29,12lít CO2(đktc).
115.Công thức phân tử của 2 chất trong E là
A. C4H8O2 và C5H10O2.                                                                                       B. C4H6O2 và C5H8O2.        
C. C5H10O2 và C6H12O2.                                                                                      D. C5H8O2 và C6H10O2.
116.Tên gọi của 2 este là
A. metyl acrylat và etyl acrylat.                                                       B. metyl axetat và etyl axetat.
C. etyl acrylat và propyl acrylat.                                                      D. metyl propionat và etyl propionat.
·         Thuỷ phân hỗn hợp 2 este đơn chức bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 49,2 gam muối của một axit hữu cơ và 25,5 g hỗn hợp 2 rượu no đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hết 2 rượu thu được 1,05 mol CO2.
117.Công thức của 2 rượu tạo este là 
A. CH3OH và C2H5OH.                                                                      B. C2H5OH và C3H7OH.    
C. C3H7OH và C4H9OH.                                                                     D. C3H5OH và C4H7OH.
118.Số mol của rượu nhỏ trong hỗn hợp rượu thu được là     
A. 0,15.                                                  B. 0,20.                                  C. 0,30.                  D. 0,45.
119.Tên gọi của 2 este là                      
A. metyl axetat và etyl axetat.                                        B. etyl axetat và propyl axetat.
                            C. propyl fomiat và butyl fomiat.                                       D. metyl fomiat và etyl fomiat.
·         Hỗn hợp A gồm 2 este của cùng một axit hữu cơ đơn chức và 2 rượu đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 26,5g A tác dụng với NaOH đủ thu được m gam muối và 10,3g hỗn hợp B gồm 2 rượu. Cho toàn bộ B tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc).
120.Giá trị của m là           
A. 22,2.                                  B. 28,2.                                                  C. 22,8.                                  D. 16,2.
121.Tên của 2 rượu trong B là
 A. metanol và etanol.                                                                B. etanol và propan-1-ol.  
C. propan-1-ol và butan-1-ol.                                                   D. propenol và but-2-en-1-ol.
122.Tên của axit tạo 2 este trong A là           
A. axit fomic.                       B. axit axetic.                       C. axit acrylic.                      D. axit metacrylic.
·         Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức trong đó số mol este này gấp 3 lần số mol este kia. Cho a gam X tác dụng hết với NaOH thu được 5,64g muối của 1 axit hữu cơ đơn chức và 3,18 gam hỗn hợp Y gồm 2 rượu no, đơn chức, đều tạo olefin. Nếu đốt cháy hết Y thì thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc).
123.Số nguyên tử cacbon của 2 rượu trong Y là          
A. 1 và 2.                               B. 2 và 3.                                               C. 2 và 4.                               D. 3 và 4.
124.Giá trị của a là                                             
A. 6,42.                                  B. 6,24.                                                  C. 8,82.                                  D. 8,28.
125.Tên gọi của axit tạo 2 este trong X là     
A. axit fomic.                       B. axit axetic.                                       C. axit acrylic.                      D. axit metacrylic.
·         Cho 0,25 mol hỗn hợp 2 este đơn chức (tạo bởi C, H, O) phản ứng vừa đủ với 350ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thì thu được 1 anđehit no mạch hở (chứa 27,586% oxi về khối lượng) và 28,6 gam 2 muối.
126.Công thức của anđehit tạo thành là       
A. CH3CHO.                         B. C2H5CHO.                                        C. C3H7CHO.                        D. C4H9CHO.
127.Công thức cấu tạo của 2 este là
                A. H-COO-CH=CH-CH3 và H-COO-C6H5.                                                    B. H-COO-C(CH3)=CH2 và H-COO-C6H5.
C. CH3-COO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-C6H5.                                            D. H-COO-CH=CH2 và H-COO-C6H5.
PHẢN ỨNG CHÁY
128.Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại
A. este no đơn chức.                                                                                    B. este mạch vòng đơn chức.   
C. este hai chức no.                                                                                     D. este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
129.Hợp chất hữu cơ A đơn chức ( chứa C, H, O ). Đốt cháy hoàn toàn A , tỉ lệ số mol O2 phản ứng, số mol CO2 và H2O thu được là 1,5 : 1,5 : 1. A tác dụng với NaOH, tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là
  A. CH2=CHCOOCH3        B. CH3COOCH=CH2    C. CH3COOCH3                    D. HCOOCH=CH2
130.\ Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,90C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là    
A. C2H4O2.                             B. CH2O2.                              C. C4H8O2.                             D. C3H6O2.
131.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no đơn chức mạch hở (chứa C, H, O), thu được x mol CO2 và x mol H2O. Nếu cho X tác dụng với KOH dư thì thu được một muối và một rượu. Hỗn hợp X gồm
                A. hai este.            B. một este và một axit.                     C. một axit và một rượu.                   D. một este và một rượu.
132.Khi đốt cháy hoàn toàn một este tạo (bởi các nguyên tố C, H, O) thu được x mol CO2 và y mol H2O. Ta luôn luôn có
A. x < y.                                                 B. x > y.                                                 C. x ³ y.                                 D. x £ y.
133.Cho este X có CTPT C4H8O2. Sản phẩm thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm dư cho tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu gam CO2 (đktc)?
A. 35,2 gam                          B. 17,6 gam                                          C. 4,4 gam                                             D. 8,8 gam
134.Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam este đơn chức thu được 1,32gam CO2 và 0,54 gam H2O. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên este ?         
A. C2H4O2                              B. C3H6O2                                                                     C. C4H8O2                                                                     D. C4H6O2
135.Đốt cháy 2,58 gam một este đơn chức thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,62g H2O. Xác định công thức phân tử của este?
                 A. C4H6O2                                                       B. C4H8O2                                                                C. C3H6O2                              D. C2H4O2
136.Có 2 chất hữu cơ A, B đều đơn chức có chứa các nguyên tố C, H, O trong phân tử. Đốt cháy mỗi chất đều cho đã dùng. Biết A, B đều có thể phản ứng với NaOH. CTCT của A, B là:
A. HCOOCH3 và CH3COOH.        B. HCHO và CH3COOH.    C. HCOOCH3 và HCOOH.   D. CH3COOCH3 và CH3COOH
137.Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích O2 cần cho phản ứng ở cùng nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là:           
a. propyl fomiat                    b. metyl fomiat                            c. etyl axetat                                d. metyl axetat
138.Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một este X thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là
                A. C4H8O2.                             B. C3H6O2.                                             C. C2H4O2.                             D. C4H6O2.
139.Đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam 2 este đồng phân thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Công thức phân tử của 2 este là
                A. C4H8O2.                             B. C3H6O2.                                             C. C5H10O2.                           D. C4H6O2.
140.Cho 8,8 gam este no đơn chức có tỉ khối hơi so với H2 bằng 44. Đốt cháy hoàn toàn este thì thể tích khí CO2 thu được ở (đktc) là bao nhiêu? 
A. 8,96 lit                               B. 3,36 lit               C. 2,24 lit                               D. 0,24 lit
141.Đốt cháy 8,6 gam este đơn chức thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Xác định công thức phân tử của este?
A. C4H6O2                     B. C4H8O2                                              C. C3H6O2                                            D. C3H4O2
142.Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este no đơn chức cần 3,5 mol khí O2. Xác định công thức cấu tạo của este?
A. C3H6O2                                             B. C4H6O2                                             C. C4H8O2                                  D. C5H10O2
143.Đốt cháy 0,11 gam este đơn chức thu được 0,22gam CO2 và 0,09 gam H2O. Xác định công thức phân tử của este?
A. C4H8O2                                             B. C3HO2                                             C. C2H4O2                              D. C3H4O2
144.Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam este X thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam nước. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6O2.                             B. C2H4O2.                             C. C4H8O2.                             D. C4H6O2.
145.Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,35 mol oxi, thu được 0,3 mol CO2. Vậy công thức phân tử este này là:                 A. C2H4O2              B. C3H6O2              C. C4H8O2                              D. C5H10O2.                          
146.Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là 
A. etyl propionat.                    B. metyl propionat.    C. isopropyl axetat.                   D. etyl axetat.
147.Đốt cháy 3,7 gam chất hữu cơ A phải dùng 3,92 lít O2 (đktc) mới đủ, thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 1:1. A tác dụng với dd KOH thu được 2 chất hữu cơ. CTPT của A là:               
   A. C3H6O2                                  B. C2H4O2                              C. C4H8O2                              D. C3H4O2
148.Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hh 2 este đồng phân ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTCT của 2 este là:
                A. CH3COOCH3; HCOOC2H5                                           B. CH3COO-CH2CH2-OCOCH3; C2H5OCO-COOC2H5
                C. CH2=CH-COOCH3; HCOOCH2-CH=CH2 D. A, B, C
149.E là este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy 4,2 gam E được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Chỉ ra phát biểu đúng về E:     A. E có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOH                        B. E tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
                                   C. E có 2 axit đồng phân với nó                                    D. Trùng hợp E được polime có nhiều ứng dụng.
150.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. CTCT của X là:      
A. CH3COOCH3                   B. HCOOCH3               C. CH3COOC2H5                 D. HCOOC2H5
151.Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở thu được 1,8 gam H2O. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este trên thu được hỗn hợp X gồm axit và rượu. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là       
A. 2,24.                                  B. 3,36.                                  C. 4,48.                  D. 1,12.
·         Hỗn hợp X gồm 2 este của 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng: R1COOR,  R2COOR. Đốt cháy hoàn toàn 20,1 gam X cần 29,232lít O2 (đktc) thu được 46,2 gam CO2. Mặt khác, cho 20,1gam X tác dụng với NaOH đủ thu được 16,86 gam hỗn hợp muối.
152.Công thức phân tử của 2 este là
                A. C5H8O2 và C6H8O2.         B.  C5H10O2 và C6H12O2.     C. C5H8O2 và C7H10O2.                       D. C5H8O2 và C6H10O2.
153.Công thức cấu tạo của 2 este là              
A. CH3COOC3H5 và C2H5COOC3H­5.                               B. HCOOC4H7 và CH3COOC4H­7.
                C. CH3COOC3H7 và C2H5COOC3H­7.                               D. HCOOC4H9 và CH3COOC4H­9.
154.Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam 1 este no đơn chức thu được lượng CO2 lớn hơn lượng H2O là 10,4 gam. Công thức phân tử của este là       A. C4H6O2.                     B. C3H6O2.                                             C. C4H8O2.                             D. C3H8O2.
155.Một este chỉ chứa C,H,O có MX< 200 đvC. Đốt cháy hoàn toàn 1,60 gam X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 4,16g và có 13,79g kết tủa. Công thức phân tử của X là
                A. C8H14O4.                           B. C7H12O4.                                           C. C8H16O2.                           D. C7H14O2.




ĐÁP ÁN ESTE:

1B
2D
3C
4C
5D
6A
7C
8A
9D
10D
11B
12C
13D
14A
15C
16C
17D
18A
19D
20D
21B
22C
23C
24A
25A
26C
27B
28D
29B
30D
31B
32C
33A
34B
35A
36B
37D
38B
39D
40B
41C
42A
43C
44D
45D
46A
47B
48A
49B
50B
51A
52B
53A
54D
55A
56C
57C
58A
59A
60B
61B
62B
63D
64C
65D
66D
67B
68C
69B
70D
71B
72B
73D
74B
75C
76C
77C
78A
79A
80C
81C
82B
83C
84A
85C
86C
87D
88A
89A
90C
91A
92A
93C
94B
95B
96C
97A
98B
99B
100A
101C
102A
103D
104C
105D
106D
107B
108A
109C
110B
111C
112C
113C
114C
115B
116A
117A
118A
119A
120B
121A
122C
123C
124A
125C
126B
127A
128A
129D
130D
131B
132C
133A
134A
135A
136A
137B
138C
139A
140A
141A
142A
143A
144A
145B
146B
147A
148A
149A
150A
151A
152D
153A
154C
155B







Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét