KIM LOẠI KIỀM THỔ (NHÓM IIA)
Kí
hiệu:
|
Be
|
Mg
|
Ca
|
Sr
|
Ba
|
Z:
|
4
|
12
|
20
|
38
|
56
|
M
(g/mol):
|
9
|
24
|
40
|
88
|
137
|
Ths Nguyễn Quốc Việt
Tel: 0916505381 or 0983505381
Nhận luyện thi Đại học môn Hóa 8, 9, 10, 11, 12
Tại Thành Phố Hà Tĩnh
I.
Cấu tạo nguyên tử :
_Có
2e ở lớp ngoài cùng : ns2



Lục giác LPTD LPTK
II.
Tính chất vật lí :
_
Khối lượng riêng tương đối nhỏ, nhẹ hơn Al \ Ba
_
to sôi, to nóng chảy cao hơn kim loại kiềm nhưng vẫn
tương đối thấp trừ Be.
_
Độ cứng tuy cao hơn kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối thấp.
III.
Tính chất hoá học :
Kim loại kiềm thổ có tính
khử mạnh nhưng kém kim loại kiềm ( dễ bị oxi hoá ) : M – 2e → M2+
M ® M2+ +
2e- (M là kim loại nhóm IIA).
1.
Với phi kim :
2M + O2 → 2MO (Be, Mg pư chậm do sinh ra lớp oxit bền)
M + Cl2 → MCl2
O2, Cl2
oxi hóa được tất cả các kim loại nhóm IIA:
2Mg + O2
2MgO

Mg + Cl2
MgCl2

2.
Tác dụng với axit
a. Với HCl, H2SO4
loãng: kim loại này khử ion H+
thành H2
Mg +
2HCl
MgCl2 + H2


Mg + H2SO4
MgSO4 + H2


Mg + 2H+
→ Mg2+ + H2
b. Với axit HNO3,
H2SO4 đặc khử
,
thành các hợp chất mức oxi hoá thấp hơn.


4Ca + 10HNO3 (l)
→ 4Ca(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Mg + 4HNO3 đđ →
Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Ca
+ HNO3 (đặc)
Ca(NO3)2 + NO2↑
+ H2O

Mg +
HNO3 (rất loãng)
Mg(NO3)2 + NH4NO3
+ H2O

3.
Tác dụng với nước
¬ Be không tác dụng.
¬ Mg khử chậm : Mg +2H2O
→ Mg(OH)2↓ + H2
Mg(OH)2
ngăn cản phản ứng
¬ Ca, Sr, Ba tác dụng với nước mạnh mẽ Ca + 2H2O
Ca(OH)2 + H2


IV. Điều chế : điện phân nóng chảy muối
halogenua.
CaCl2 →
Ca + Cl2
Catot (–) anot (+)
I -
CÁC HỢP CHẤT CỦA
CANXI
A. CaO Canxi oxit : Vôi sống.
_ Tac dụng với nước, tỏa nhiệt : CaO + H2O
→ Ca(OH)2 ít tan.
_ Với axit : CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
_ Với oxit axit :
CaO + CO2 → CaCO3
( vôi chết )
B.
Ca(OH)2 Canxi hidroxit : Vôi tôi
Ca(OH)2:
là một bazơ mạnh, tan ít trong nước,
tác dụng với axit, oxit axit
1.
Ca(OH)2
+ 2HCl ® CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2
® Ca2+ + 2OH-
Ca(OH)2
+ CO2 ® CaCO3¯ + H2O
Ca(OH)2
+ 2CO2 ® Ca(HCO3)2

C. CaSO4 Canxi sunfat : Thạch cao
_ Ít tan trong nước.
_ CaSO4 . 2H2O : thạch cao sống
_ CaSO4 . H2O : thạch cao nung
_ CaSO4 : thạch cao khan
D. Canxi cacbonat :
|
CaCO3 : Canxi
cacbonat
|
Ca(HCO3)2
: Canxi hidro cacbonat
|
||
Với nước
|
không tan
|
Tan Ca(HCO3)2→
Ca2+ + 2HCO
![]() |
||
Với bazơ mạnh
|
không phản ứng
|
Ca(HCO3)2
+ Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + 2H2O
|
||
Với axit mạnh
|
CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2+H2O
|
Ca(HCO3)2+2HCl→CaCl2+2CO2+2H2O
![]() ![]() |
||
Phản ứng trao đổi với CO
![]() ![]() |
Không
|
Ca2+ + CO
![]()
3Ca2+ + 2PO43-→
Ca3(PO4)2↓
|
Kém bền
CaCO3
CaO + CO2

a)
Bị hòa tan bởi dung dịch CO2
CaCO3
+ CO2 + H2O ⇄ Ca(HCO3)2
∆H < 0
2.
Muối canxi
hidrocacbonat Ca(HCO3)2
Tan trong nước. Kém bền: Ca(HCO3)2
CaCO3¯ + CO2 + H2O

BÀI TẬP :
1. Nhận định nào sau đây không đúng
với nhóm IIA :
A.
to sôi, to nóng chảy biến đổi không tuân theo qui luật. B. to sôi tăng dần theo chiều tăng nguyên tử
khối.
C.
Kiểu mạng tinh thể không giống nhau. D.
Năng lượng ion hóa giảm dần
2. Công dụng nào sau đây không phải
của CaCO3 :
A. Làm vôi quét tường B.
Làm vật liệu xây dựng
C.
Sản xuất ximăng D.
Sản xuật bột nhẹ để pha sơn
3. Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ
từ khí CO2 vào nước vôi trong :
A.
Sủi bọt dung dịch B. D2
trong suốt từ đầu đến cuối
C. Có ↓ trắng sau đó tan D. D2 trong suốt sau đó có ↓
4. Sự tạo thành thạch nhủ trong hang
động là do phản ứng :
A. Ca(HCO3)2
CaCO3 + CO2
+ H2O B.
CaCO3
CaO + CO2


C.
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. . CaCl2 + Na2CO3
→ CaCO3 + 2NaCl
5. Dung dịch Ca(OH)2 phản
ứng với dãy chất nào sau đây :
A.
BaCl2 , Na2CO3 , Al B. CO2 , Na2CO3
, Ca(HCO3)2
C. NaCl , Na2CO3
, Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,NH4NO3,
MgCO3
6. Phương trình nào sau đây giải
thích hiện tượng “vôi chết” :
A. Ca(OH)2 + CO2
→ CaCO3 + H2O B.Ca(OH)2+K2CO3→CaCO3+2KOH
C. CaO + CO2 → CaCO3 D
.Ca(HCO3)2 →CaCO3+ CO2 + H2O
7. Có ba chất rắn: CaO , MgO , Al2O3
dùng hợp chất nào để phân biệt chúng :
A. HNO3 đđ B. H2O C.
d2 NaOH D.
HCl
8. Có 4 mẩu kim loại : Ba, Mg, Fe,
Ag nếu chỉ dùng H2SO4 loãng thì nhận biết những kim
loại nào :
A. 4 kim loại B. Ag, Ba C. Ag, Mg, Ba D. Ba, Fe
9. Có 4 chất bột màu trắng : CaCO3
, CaSO4 , K2CO3 , KCl hoá chất dùng để phân
biệt chúng là :
A.
H2O , d2 AgNO3 B. H2O
, d2 NaOH C. H2O , CO2 D.d2BaCl2,
d2AgNO3
10. Cho 4 d2 không màu Na2SO4
, Mg(NO3)2 , NaCl , AlCl3 chỉ dùng một dung
dịch nào sau để phân biệt hết 4 d2 trên :
A.
d2 NaOH B. d2 Ba(OH)2
C. d2
Na2SO4 D. CaCl2
11. Cho sơ đồ phản ứng : Ca + HNO3
rất loãng → Ca(NO3)2 + X + H2O
X
+ NaOH(to) có khí mùa khai thoát ra. X là :
A.
NH3 B.
NO2 C.
N2 D. NH4NO3
12. Cho các chất Ca, Ca(OH)2,
CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đaay có thể thực hiện được:
A.
Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3
C.
CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 D. CaCO3 → Ca(OH)2
→ CaO → Ca
13. Trong một cốc có a mol Ca2+,
b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-.
Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là:
A.
a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D.2a+b=c+ d
14. Phản ứng phân hủy đá vôi là phản
ứng thu nhiệt theo phương trình :
CaCO3
CaO + CO2 .
Yếu tố nào sau đây làm giảm hiệu suất phản ứng:

A.
Tăng to B.
Giảm nồng độ CO2 C.
Nghiền nhỏ CaCO3 D. Tăng áp suất
15. Dãy chất nào sau đây phản ứng với
nước ở nhiệt độ thường :
A.
Na, BaO, MgO B. Mg, Ca,
Ba C. Na, K2O, BaO D.Na,K2O,
Al2O3
16. Để làm mềm nước cứng tạm thời
dùng cách nào sau :
A.
Đun sôi B.
Cho d2 Ca(OH)2 vừa đủ
C.
Cho nước cứng qua chất trao đổi cationit D. Cả A, B và C
17. Dùng d2 Na2CO3
có thể loại được nước cứng nào :
A.
NCTT B.
NCVC C.
NCTP D. Cả A, B, C
18. Sử dụng nước cứng không gây những
tác hai nào sau :
A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B.Tốn nhiên
liệu, giảm hương vị thuốc
C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống
dẫn nước nóng
19. Dùng phương pháp nào để điều chế
kim loại nhóm IIA :
A. Đpdd B. Đp nc C.
Nhiệt luyện D.
Thuỷ luyện
20. Gốc axit nào sau đây có thể làm
mềm nước cứng:
A. NO3- B.
SO42- C.
ClO4- D. PO43-
21. Cho 4 cốc đựng riêng biệt các
chất sau: nước cất, NCTT, NCVC, NCTP.
Chỉ dùng cách đun nóng và dung dịch Na2CO3 có thể nhận ra
được chất nào:
A.
NCTT B.
nước cất và NCTT C.
NCTT, NCVC D. cả 4 cốc trên
22. Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là:
A.
Na B.
K C. Be D.
Ca
23. Kim loại khử được nước ở nhiệt độ
thường là:
A.
Cu B.
Fe C.
Be D. Ba
24. Công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C.
2CaSO4.H2O D.
CaSO4
25.
Trong số các chất
(X) NaHCO3, (Y) CaCO3, (Z) Na2CO3
và (T) NH4HCO3, thì chất có thể sử dụng làm “bột nở” là
A.
X và Y. B. X và T. C. Y và Z. D. Z và T.
26.
Hiện tượng xảy ra
khi cho từ từ bari kim loại đến dư vào dung dịch MgCl2 là :
A. có khí thoát ra và có kết tủa keo trắng không tan. B.
có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt.
C. có Mg kim
loại tạo thành bám vào mẫu bari và khí bay ra. D.
có khí thoát ra, tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.
27. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột
khi bị gãy xương là:
A. CaCO3. B. CaO. C. CaSO4. D. MgSO4.
28. Cho các chất sau : NaCl, Ba(OH)2, K2CO3, HCl,
NaHSO4. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. 4. B.
3. C.
1. D. 2.
29.
Phương pháp nào sau đây có thể làm mềm nước
cứng vĩnh cửu?
A.
Cho tác dụng với NaOH. B.
Đun nóng.
C.
Cho tác dụng với HCl. D. Cho tác dụng với Na2CO3.
30.
Chỉ ra nội dung đúng khi
nói về tính chất vật lí của kim loại nhóm IIA :
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp
(trừ Be). B. Chúng là những
kim loại mềm hơn kim loại kiềm.
C. Chúng là những kim loại nặng hơn nhôm (trừ Ba). D. Chúng đều có kiểu mạng
tinh thể lập phương tâm khối.
31.
Kim
loại nhóm IIA nào tạo có thể ra những hợp kim cứng, đàn hồi, không bị ăn mòn, dùng
để chế tạo máy bay, vỏ tàu biển.
A. Be B.
Mg C. Ca D. Sr
32.
Phương
pháp điều chế kim loại nhóm IIA là :
A. Phương pháp thuỷ luyện. B. Phương
pháp nhiệt luyện. C. Phương pháp điện phân. D. Cả A, B, C.
33.
Cho từ từ khí CO2
đến dư vào dung Ca(OH)2. Hiện tượng của thí nghiệm là:
A. Có
kết tủa. B. Có kết tủa, sau đó kết tủa
tan dần đến hết.
C. Có
kết tủa, sau đó kết tủa tan không hết.
D. Có
kết tủa màu nâu, sau đó kết tủa tan dần đến hết.
34.
Có 5 dung dịch muối
riêng biệt MgCl2, ZnCl2, AlCl3, NH4Cl,
CrCl3. Nếu thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào 5 dung dịch thì
số kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
35.
Cho 4 dung dịch (NH4)2SO4,
NH4Cl, Mg(NO3)2 và Al(NO3)3
đựng trong 4 lọ mất nhãn. Chọn một dung dịch chứa một hóa chất để phân biệt 4
dung dịch trên.
A.
KOH . B. NaOH. C.
Ba(OH)2.
D. BaCl2.
36.
Cho dung dịch
Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B.
bọt khí và kết tủa trắng. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí bay ra.
37.
Có 3 chất rắn đựng
trong 3 lọ riêng biệt: NaCl, CaCl2, MgCl2. Để phân biệt
chúng phải dùng những hóa chất nào sau:
A. NaNO3, Na2SO4. B. NaOH, NaNO3. C. NaOH, HCl. D. NaOH, Na2SO4.
38.
Có 4 chất rắn đựng
trong 4 lọ riêng biệt: NaCl, CaCO3, Na2SO4,
CaSO4.2H2O. Để phân biệt chúng phải dùng những hóa chất
nào sau:
A. nước, HCl. B. nước, NaCl. C. NaCl, HCl. D. FeCl2,
nước.
39. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2,
SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4.
Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2
là
A. 4. B. 6. C.
3. D.
2.
40.
Dãy gồm các kim
loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Ba, Fe, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Fe, K.
41.
Kết luận nào đúng
khi cho Ca vào dung dịch Na2CO3?
A. Có bọt
khí H2. B. Có bọt khí H2 và
kết tủa CaCO3.
C. Có kết
tủa CaCO3. D.
Có bọt khí CO2 và kết tủa Ca(OH)2.
42.
Kết luận nào đúng
khi cho Ba từ từ cho đến dư vào dung dịch Al(NO3)3?
A. Có bọt
khí.
B. Có bọt
khí, kết tủa xuất hiện và sau đó kết tủa bị hòa tan nhưng không hết.
C. Có bọt
khí, kết tủa màu xanh xuất hiện và sau đó kết tủa bị hòa tan hết.
D. Có bọt khí, kết tủa xuất hiện và sau đó kết tủa
bị hòa tan hết.
43.
Cho bốn hỗn hợp,
mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3;
Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3.
Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4.
B. 2. C. 1. D. 3.
44.
Có năm dung dịch
đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4,
FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm
dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 5.
B. 2. C. 4. D. 3.
45.
Dãy gồm các kim
loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A. Na, Ba, Li. B. Ba, Cu, K. C. Be, Na, Ca. D. Mg, Fe, K.
KL + H2O:
46.
Hoà tan hoàn toàn
4,11 gam một kim loại M vào nước thu được 0,672 L khí ở đktc. Vậy M là
A.
Na . B.
K. C. Ba . D.
Ca.
·
Hoà
tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na và K vào nước thu được dung dịch X và 4,48
lít khí H2 (đktc). Cho 5,200 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với
dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa
m gam muối và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X tác dụng với Y đến khi
phản ứng hoàn toàn thu được x gam kết tủa.
47.
Giá
trị của m là.
A. 10,525. B. 9,580. C. 15,850. D. 25,167.
48.
Giá
trị của x là
A. 12,000. B. 10,300. C.
14,875. D.
22,235.
49.
Hoà
tan hoàn toàn hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được 0,448 lít khí H2
(đktc) và 400 ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1. B. 2. C.
12. D. 13.
50.
Cho hỗn hợp Na, K và Ba tác dụng hết với nước, thu được
dung dịch X và 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu cho X tác dụng hết với
dung dịch Al(NO3)3 thì số gam kết tủa lớn nhất thu được là
A. 7,8 gam.
B. 15,6 gam. C. 46,8 gam. D.
3,9 gam.
51.
Hoà tan hoàn toàn
17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B và kim loại kiềm thổ M vào nước
thu được dung dịch C và 0,24 mol H2. Dung dịch D gồm a mol H2SO4
và 4a mol HCl. Trung hoà 1/2C bằng dung dịch D thu được m gam muối. Giá trị của
m là
A. 18,46g. B. 27,40. C. 20,26. D. 27,98.
·
Hoà tan 2,15gam hỗn
hợp gồm 1 kim loại kiềm A và 1 kim loại kiềm thổ B vào H2O thu được
dung dịch C và 0,448lít H2(đktc). Để trung hoà 1/2 dung dịch C cần V
lít dung dịch HCl 0,1M và thu được m gam muối.
52.
Giá trị của V và m
lần lượt là
A. 0,2 và 3,570. B. 0,2 và 1,785. C. 0,4 và 3,570. D. 0,4 và 1,785.
53.
Thêm H2SO4
dư vào 1/2 dung dịch C thu được 1,165g kết tủa.
A và B lần lượt là
A. Li, Ba. B.
Na, Ba. C. K, Ba. D. Na, Ca. .
54.
Cho 8,50 gam hỗn hợp
Na và K tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và
dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch Fe2(SO4)3
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,35. B. 16,05. C. 10,70. D.
21,40.
55.
Cho một mẫu hợp kim
Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung
hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
·
Chia
23,0 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Li thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng
với dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ thu được 1,12 lít khí N2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối (không chứa NH4NO3).
Phần 2 hoà tan hoàn toàn trong nước thu được V lít H2 (đktc).
56.
Giá
trị của m là
A. 48,7. B. 54,0. C. 17,7. D. 42,5.
57.
Giá
trị của V là
A. 4,48. B. 11,20. C. 5,60. D. 8,96.
KL
+ AXIT:
58.
Cho 20,55 gam Ba
vào 200 ml dung dịch HCl 1M thu được 200 ml dung dịch A. Tính pH của dung dịch
A. (Ba=137, O=16, H=1)
A. 0,3. B. 13,7. C. 14,2. D. 12,7.
59. Cho 4,4 (g) hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA kế cận nhau tác
dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 (lit) H2 đkc. Hai kim
loại là :
A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D.
Sr, Ba
60. Cho 8 gam hỗn hợp gồm kim loại
kiềm thổ và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 1 lit dung dịch HCl 0,5M. Kim loại
là:
A. Ba B. Mg C.
Ca D.
Sr
61.
X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam
hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672
lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng
dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra
chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là
A. Ba. B. Ca. C. Sr.
D.
Mg.
62.
Cho 1,8 gam kim
loại hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 1,68 lít khí H2
(đktc). Muối thu được sau phản ứng có khối lượng là
A. 5,25 gam. B.
7,5 gam. C. 6,432 gam. D. 7,125 gam.
63.
Hòa tan
1,44 gam một kim loại M (ở nhóm IIA) trong 150 ml dung dịch H2SO4
0,5M. Để trung hòa axit dư trong dung dịch phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH
1M. Kim loại M là kim loại nào?
A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Be.
A. Be
Mg. B. Mg Ca. C. Sr
Ba. D. Ca Sr.
65. Cho 4,8 một kim loại M vào 250 ml
dung dịch HCl 1M, phản ứng xong thu được 2,688 lit H2 đktc. M là
A. Ba B. Fe C. Mg D. Ca
66. Hoà tan 12 (g) muối sunfat của
một kim loại nhóm IIA vào nước được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2
dư vào dung dịch X thì thu được 23,3 (g) kết tủa. Công thức muối cần tìm là :
A. CaSO4 B. SrSO4 C. BeSO4
D. MgSO4
67. Oxy hóa một kim loai M hóa trị II
thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M
là;
A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba
ĐÁP ÁN KLK THỔ
1B
|
2A
|
3C
|
4A
|
5B
|
6C
|
7B
|
8A
|
9C
|
10B
|
11D
|
12B
|
13B
|
14D
|
15C
|
16D
|
17D
|
18C
|
19B
|
20D
|
21D
|
22C
|
23D
|
24A
|
25B
|
26A
|
27C
|
28D
|
29D
|
30A
|
31A
|
32C
|
33B
|
34B
|
35C
|
36C
|
37D
|
38A
|
39A
|
40A
|
41B
|
42D
|
43C
|
44D
|
45A
|
46C
|
47C
|
48B
|
49D
|
50B
|
51A
|
52B
|
53C
|
54C
|
55B
|
56D
|
57C
|
58B
|
59C
|
60B
|
61B
|
62D
|
63C
|
64A
|
65D
|
66D
|
67C
|
|
ĐÁP ÁN KLK THỔ
1B
|
2A
|
3C
|
4A
|
5B
|
6C
|
7B
|
8A
|
9C
|
10B
|
11D
|
12B
|
13B
|
14D
|
15C
|
16D
|
17D
|
18C
|
19B
|
20D
|
21D
|
22C
|
23D
|
24A
|
25B
|
26A
|
27C
|
28D
|
29D
|
30A
|
31A
|
32C
|
33B
|
34B
|
35C
|
36C
|
37D
|
38A
|
39A
|
40A
|
41B
|
42D
|
43C
|
44D
|
45A
|
46C
|
47C
|
48B
|
49D
|
50B
|
51A
|
52B
|
53C
|
54C
|
55B
|
56D
|
57C
|
58B
|
59C
|
60B
|
61B
|
62D
|
63C
|
64A
|
65D
|
66D
|
67C
|
|
ĐÁP ÁN KLK THỔ
1B
|
2A
|
3C
|
4A
|
5B
|
6C
|
7B
|
8A
|
9C
|
10B
|
11D
|
12B
|
13B
|
14D
|
15C
|
16D
|
17D
|
18C
|
19B
|
20D
|
21D
|
22C
|
23D
|
24A
|
25B
|
26A
|
27C
|
28D
|
29D
|
30A
|
31A
|
32C
|
33B
|
34B
|
35C
|
36C
|
37D
|
38A
|
39A
|
40A
|
41B
|
42D
|
43C
|
44D
|
45A
|
46C
|
47C
|
48B
|
49D
|
50B
|
51A
|
52B
|
53C
|
54C
|
55B
|
56D
|
57C
|
58B
|
59C
|
60B
|
61B
|
62D
|
63C
|
64A
|
65D
|
66D
|
67C
|
|
ĐÁP ÁN KLK THỔ
1B
|
2A
|
3C
|
4A
|
5B
|
6C
|
7B
|
8A
|
9C
|
10B
|
11D
|
12B
|
13B
|
14D
|
15C
|
16D
|
17D
|
18C
|
19B
|
20D
|
21D
|
22C
|
23D
|
24A
|
25B
|
26A
|
27C
|
28D
|
29D
|
30A
|
31A
|
32C
|
33B
|
34B
|
35C
|
36C
|
37D
|
38A
|
39A
|
40A
|
41B
|
42D
|
43C
|
44D
|
45A
|
46C
|
47C
|
48B
|
49D
|
50B
|
51A
|
52B
|
53C
|
54C
|
55B
|
56D
|
57C
|
58B
|
59C
|
60B
|
61B
|
62D
|
63C
|
64A
|
65D
|
66D
|
67C
|
|
ĐÁP ÁN KLK THỔ
1B
|
2A
|
3C
|
4A
|
5B
|
6C
|
7B
|
8A
|
9C
|
10B
|
11D
|
12B
|
13B
|
14D
|
15C
|
16D
|
17D
|
18C
|
19B
|
20D
|
21D
|
22C
|
23D
|
24A
|
25B
|
26A
|
27C
|
28D
|
29D
|
30A
|
31A
|
32C
|
33B
|
34B
|
35C
|
36C
|
37D
|
38A
|
39A
|
40A
|
41B
|
42D
|
43C
|
44D
|
45A
|
46C
|
47C
|
48B
|
49D
|
50B
|
51A
|
52B
|
53C
|
54C
|
55B
|
56D
|
57C
|
58B
|
59C
|
60B
|
61B
|
62D
|
63C
|
64A
|
65D
|
66D
|
67C
|
|
ĐÁP ÁN KLK THỔ
1B
|
2A
|
3C
|
4A
|
5B
|
6C
|
7B
|
8A
|
9C
|
10B
|
11D
|
12B
|
13B
|
14D
|
15C
|
16D
|
17D
|
18C
|
19B
|
20D
|
21D
|
22C
|
23D
|
24A
|
25B
|
26A
|
27C
|
28D
|
29D
|
30A
|
31A
|
32C
|
33B
|
34B
|
35C
|
36C
|
37D
|
38A
|
39A
|
40A
|
41B
|
42D
|
43C
|
44D
|
45A
|
46C
|
47C
|
48B
|
49D
|
50B
|
51A
|
52B
|
53C
|
54C
|
55B
|
56D
|
57C
|
58B
|
59C
|
60B
|
61B
|
62D
|
63C
|
64A
|
65D
|
66D
|
67C
|
|
ĐÁP ÁN KLK THỔ
1B
|
2A
|
3C
|
4A
|
5B
|
6C
|
7B
|
8A
|
9C
|
10B
|
11D
|
12B
|
13B
|
14D
|
15C
|
16D
|
17D
|
18C
|
19B
|
20D
|
21D
|
22C
|
23D
|
24A
|
25B
|
26A
|
27C
|
28D
|
29D
|
30A
|
31A
|
32C
|
33B
|
34B
|
35C
|
36C
|
37D
|
38A
|
39A
|
40A
|
41B
|
42D
|
43C
|
44D
|
45A
|
46C
|
47C
|
48B
|
49D
|
50B
|
51A
|
52B
|
53C
|
54C
|
55B
|
56D
|
57C
|
58B
|
59C
|
60B
|
61B
|
62D
|
63C
|
64A
|
65D
|
66D
|
67C
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét