LÝ THUYẾT CHƯƠNG ĐIỆN LY
Ths Nguyễn Quốc Việt
Tel: 0916505381 or 0983505381
Nhận luyện thi Đại hoc môn Hóa 8, 9, 10, 11, 12
Tại Thành Phố Hà Tĩnh
I.
pH TRONG DUNG DỊCH
pH = -lg[H+]; pOH
= -lg[OH-]; pH + pOH = 14
1.
pH trong nước nguyên chất và dung dịch trung tính
H2O
→ H+ + OH- (1)
Theo (1) thì [H+] = [OH-],
do đó:
[H+]
=[OH-] =
= 10-7
(mol/l) Þ pH = -lg[H+] = 7.
Þnước nguyên chất, dung dịch trung tính có
pH = 7.
2.
pH của dung dịch axitmạnh:Xét
dung dịch HCl 0,001M
HCl
|
®
|
H+
|
+
|
Cl-
|
0,001M
|
0,001M
|
|||
H2O
|
→
|
H+
|
+
|
OH-
|
10-7 M
|
Ta có: [H+] » 0,001M = 10-3M Þ pH = 3< 7
Þ môi trường axit có pH < 7.
3.
pH trong dung dịch kiềm: Xét
dung dịch NaOH 0,001M
NaOH
|
®
|
Na+
|
+
|
OH-
|
0,001M
|
0,001M
|
|||
H2O
|
H+
|
+
|
OH-
|
|
10-7
|
Ta có: [OH-] » 0,001M = 10-3M ÞpOH = 3 Þ pH = 14
– 3 = 11> 7
Þ môi trường bazơ có pH > 7.
4.
Thang pH
5.
Nồng độ ion H+ trong dung dịch axit yếu
Xét dung dịch axit yếu HA có nồng độ Ca, hằng
số axit Ka
HA
↔ H+ + A- Ka
Trước điện
li Ca 0 0
Điện li C C C
Sau điện
li Ca – C C C
Ka
=
=
Giả sử Ca
C Þ Ka =
Þ C =
Trong
dung dịch axit yếu:[H+] =
Ví dụ 1: Dung dịch HA 0,02M (A là gốc axetat) có pH=3.
Tính hằng số axit Ka
Hướng dẫn giải
Ta có: [H+] =
Þ10-3 =
; Ka
= 0,5*10-4
Ví dụ 2: Biết hằng số điện li Ka(HCN)
= 10.-10. Tính độ điện li của axitHCN trong dung dịch
0,05M.
Hướng dẫn giải
Ta có: [H+] =
=
= 2,36*10-6
Độ điện li: α =
=
*100% = 0,00472%
6.
Nồng độ ion OH- trong dung dịch bazơ yếu
Xét dung dịch bazơ yếu NaX có nồng độ Cb, hằng
số bazơ Kb
NaX → Na+ + X-
Cb
Cb
X-
+ H2O ↔ HX + OH- Kb
Trước điện li
Cb 0
0
Điện li
C C C
Sau điện
li Cb – C
C C
Kb =
=
Giả sử Cb
C Þ Kb =
Þ C =
Trong dung dịch bazơ yếu:[OH-] =
7.
Nồng độ ion H+ trong dung dịch axit yếu và
bazơ yếu
Xét dung dịch chứa HA có nồng độ Ca, hằng số axit Ka, và NaA có nồng
độ Cb
NaA → Na+ + A-
Cb
Cb
HA ↔ H+ + A- Ka
Trước điện
li Ca 0
Cb
Điện li C C C
Sau điện
li Ca – C C
Cb + C
Ka =
=
Gỉa sử Ca
C; Cb
C Þ Ka =
Þ C =
Trong
dung dịch axit yếu và bazơ yếu:[H+] = Ka
8.
Nồng độ ion OH- trong dung dịch axit yếu và
bazơ yếu
Xét dung dịch chứa HA có nồng độ Ca, và NaA có
nồng độ Cb hằng số bazơ Kb
NaA → Na+ + A-
Cb
Cb
A-
+ H2O ↔ HA + OH- Kb
Trước điện li Cb Ca
Điện li C C C
Sau điện
li Cb – C Ca
+ C C
Kb =
= =
Gỉa sử Ca
C; Cb
C Þ Kb =
Þ C =
Trong
dung dịch axit yếu và bazơ yếu:[OH-] = Kb
9.
Nồng độ ion H+ trong dung dịch muối:
9.1.
Muối có gốc axit mạnh và gốc bazơ mạnh:
Xét dung dịch NaCl: NaCl → Na+ +Cl-
Trong
dung dịch ion Na+, Cl- không bị thủy phân Þ không làm thay đổi nồng độ ion H+ trong H2O
Þ dung dịch có pH = 7.
9.2.
Muối có gốc axit mạnh và gốc bazơ yếu:
Xét dung dịch NH4Cl:
NH4Cl → NH4+ + Cl-
Trong dung dịch
ion Cl- không bị thủy phân
NH4+bị
thủy phân sinh ra H3O+: NH4+ + H2O
NH3 + H3O+
Þ dung dịch có môi trường axit ÞpH < 7
9.3.
Muối có gốc axit yếu và gốc bazơ mạnh:
Xét dung dịch Na2CO3:
Na2CO3→ 2Na+ + CO32-
Trong dung dịch
ion Na+ không bị thủy phân
CO32-
bị thủy phân sinh ra OH- : CO32- + H2O
HCO3- + OH-
HCO3-
+ H2O
H2CO3 + OH-
Þ dung dịch có môi trường bazơ ÞpH < 7
9.4.
Muối có gốc axit yếu và gốc bazơ yếu:
Xét dung dịch: (NH4)2CO3:
(NH4)2CO3→ 2NH4+ + CO32-
Trong dung dịch:
NH4+
bị thủy phân sinh ra H3O+: NH4+ + H2O
NH3 + H3O+
CO32-
bị thủy phân sinh ra OH- : CO32- + H2O
HCO3- + OH-
HCO3-
+ H2O
H2CO3 + OH-
H3O+ + OH- →
2H2O
pH trong dung
dịch tùy vào khả năng thủy phân của các ion
II.
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH:
Điều kiện để phản ứng xảy ra: Sản phẩm phản ứng tạo thành chất kết tủa hoặc
chất bay hơi hặc chất điện li yếu
Các dạng phản ứng:
Dung dịch axit + dung dịch bazơ
Dung dịch axit + dung dịch muối
Dung dịch muối + dung dịch bazơ
Dung dịch muối + dung dịch muối
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét