Thứ Sáu, 20 tháng 6, 2014

MUỐI CACBONAT

MUỐI CACBONAT

Ths Nguyễn Quốc Việt 
Tel: 0916505381 or 0983505381
Nhận luyện thi Đại hoc môn Hóa 8, 9, 10, 11, 12
Tại Thành Phố Hà Tĩnh
I.                  TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1.     Phản ứng nhiệt phân:
·        Muối của kim loại kiềm:
           2MHCO3       t0®          M2CO3 + H2O + CO2
           M2CO3 không bị nhiệt phân
·        Muối của kim loại hóa trị II ( kim loại mạnh và trung bình):
           MCO3      ®t0       MO + CO2
          2M(HCO3)2    ® t0            MCO3 + H2O + CO2
           (MCO3     t0 ®      MO + CO2)
  Chú ý: Khi cô cạn dung dịch 2HCO3-  ®  CO32- + H2O + CO2
Ví dụ 1: Cô cạn dung dịch chứa các ion (0,1mol Mg2+, 0,15mol Na+, 0,05mol Cl-, xmol HCO3-) thu được m gam muối khan. Tính m.
          Hướng dẫn giải:
          Bảo toàn điện tích ta có:                   0,1x2 + 0,15 = 0,05 + x; x = 0,3 mol
          Khi cô cạn dung dịch:             2HCO3-  ®     CO32- + H2O + CO2
                                                          0,3                 0,15
          mmuối = 0,1x24 + 0,15x23 + 0,05x35,5 + 0,15x60 = 16,625 gam
       Ví dụ 2:  Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm  CaCO3 , Na2CO3 được 11,6 gam  chất rắn và 2,24 (l) khí ở đkc. % CaCO3 trong X là :
          Hướng dẫn giải:
          nCO2 =  = 0,1 mol
Na2CO3 không bị nhiệt phân
CaCO3      ®t0       CaO + CO2
           0,1                                 0,1
       mhhX = 11,6 + 0,1x44 =16 gam
       mCaCO3 = 0,1x100 = 10 gam; %mCaCO3 =  = 62,5%
  Ví dụ 3: Nung 7,26 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi thu được 0,84 lit CO2 (đktc). % khối lượng Na2CO3 trong X là
  Hướng dẫn giải:
  nCO2 =  = 0.0375 mol
  Na2CO3 không bị nhiệt phân
  2NaHCO3  t0®  Na2CO3 + H2O + CO2
  0,075                                          0,0375
mNaHCO3 = 0,075x84 = 6,3 gam; mNa2CO3 = 7,26 – 6,3 = 0,96 gam
%mNa2CO3 = x100% = 13,22%                     
2.     Dung dịch muối + dung dịch muối:
dd (NaHCO3; K2CO3, KHCO3) + dd (BaCl2, CaCl2)
Ca2+ + CO32- → CaCO3↓
Ba2+ + CO32- → BaCO3↓
dd Na2CO3 + dd (AlCl3, FeCl3)
2Al3+ + 3CO32- + 3H­2O    ®      2Al(OH)3↓ + 3CO2
2Fe3+ + 3CO32- + 3H­2O    ®      2Fe(OH)3↓ + 3CO2
  Chú ý: CO32- + M3+ ®      kết tủa + khí
3.     Dung dịch muối + dung dịch bazơ:
dd NaHCO3, KHCO3) + dd (BaCl2, NaOH)
HCO3- + OH- ®    CO32- + HO
           Ca2+ + CO32- ®    CaCO3↓
     Ví dụ 4: Có 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M (dung dịch X). Tính lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào X.   
Hướng dẫn giải:
nNaHCO3 = 0,5x1 = 0,5 mol; nNa2CO3 = 0,5x0,5 = 0,25 mol       
          HCO3- + OH- ®    CO32- + HO
          0,5                        0,5
           = 0,5 + 0,25 = 0,75 mol
           Ca2+ + CO32- ®    CaCO3↓
           0,75           0,75
mCaCO3 = 0,75x100 = 75 gam
4.     Dung dịch muối + dung dịch axit:
Dạng 1: Muối + axit dư:
   Ví dụ 5: Hoà tan 8,18g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 1,792 lít khí (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
   Hướng dẫn giải:
   nCO2 =  = 0.08 mol
   Đặt công thức chung 2 muối Na2CO3 và CaCO3 là M2(CO3)n:
   mM2(CO3)n = 8,18 gam
   Cách 1: Bảo toàn khối lượng
   M2(CO3)n + 2nHCl → 2MCln + nH2O + nCO2
                       0,16                       0,08       0,08
Ta có: mM2(CO3)n + mHCl = mMCln + mH2O + mCO2; mMCln = 9,06 gam
  Cách 2: Tăng giảm khối lượng
     M2(CO3)n → 2MCln                          
     Từ CO32- → 2Cl- Mtăng = 71 – 60 = 11 gam
    nCO32- = nCO2 = 0.08 mol Þ mtăng = 11x0,08 = 0,88 gam
    Khối lượng muối thu được:  m = 8,18 + 0,88 = 9,06 gam
       Ví dụ 6: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là:
       Hướng dẫn giải:
Đặt công thức chung 2 muối XCO3 và Y2CO3 là M2(CO3)n: mM2(CO3)n = 4 gam
  M2(CO3)n → 2MCln                             
   Từ CO32- → 2Cl- Mtăng = 71 – 60 = 11 gam
    x molCO32- → 2xCl-   mtăng = 11x= 5,1 – 4 1,1;   x = 0,1 mol
       nCO2 = nCO32- = 0,1 mol; VCO2 = 0,1*22,4 = 2,24 lít
  Dạng 2: Cho từ từ dung dịch axit vào dung dịch muối
       Phản ứng xảy ra qua hai giai đoạn:
              Giai đoạn 1: H+ + CO32- ®   HCO3-
              Giai đoạn 2: H+ + HCO­3-   ®    H2O + CO2
Ví dụ 7: Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 và 6,9 gam K2CO3 vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ  m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m là: 
Hướng dẫn giải:
nNa2CO3 =  = 0,1 mol;                              nK2CO3 =  = 0,05 mol
nnCO32- = 0,1 + 0,05 = 0,15 mol;       nCO2 = 0,12 mol
              Giai đoạn 1: H+ + CO32- ®   HCO3-
                                0,15   0,15         0,15
              Giai đoạn 2: H+ + HCO­3-   ®    H2O + CO2
                      0,12   0,12                         0,12
Sau phản ứng: HCO3- dư: 0,15 – 0,12 =  0,03 mol
Þ H+ hết; nH+ = 0,15 + 0,12 = 0,27 mol
mHCl = 0,27x36,5 = 9,855; mddHCl =  = 197,1 gam
Ví dụ 8: Trộn 100ml dung dịch A gồm KHCO3 0,5M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch B gồm NaHCO3 2,5M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Thêm từ từ 100ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lit khí CO2 (đktc) và dung dịch E.Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa .Giá trị m và V là:
Hướng dẩn giải:
    nKHCO3 = 0,05 mol; nK2CO3 = 0,1 mol; nNaHCO3 = 0,25 mol; nNa2CO3 = 0,1 mol
    nH2SO4 = 0,1 mol; nHCl = 0,1 mol;   nH+ = 0,1x2 + 0,1 = 0,3 mol
    nHCO3- = 0,05 + 0,25 = 0,3 mol; nCO3- = 0,1 + 0,1 = 0,2 mol;                 
Giai đoạn 1: H+ + CO32- ®   HCO3-
                            0,2     0,2          0,2
          Sau gđ 1:    HCO3-: 0,3 + 0,2 = 0,5 mol;  H+:  0,3 – 0,2 = 0,1 mol
          Giai đoạn 2: H+ + HCO­3-   ®    H2O + CO2
                   0,1     0,1                       0,1
VCO2 = 0,1x22,4 =2,24 lít
Sau phản ứng: HCO3- dư: 0,5 – 0,1 =  0,4 mol
Ba(OH)2 dư + ddE:
          HCO3- + OH- ®    CO32- + HO
          0,4                        0,4
           Ba2+ + CO32- ®    BaCO3↓
0,4                        0,4
           Ba2+ + SO42- ®    BaSO4↓
            0,1                      0,1
mkết tủa = 0,4x197 + 0,1x233 = 102,1 gam
     Dạng 3: Cho từ từ dung dịch muối vào dung dịch axit     
     Cả hai muối phản ứng đồng thời
                      2H+ + CO32-   ®          HO + CO2
                      H+ + HCO­3-    ®       H2O + CO2
              - Tỉ lệ mol các muối phản ứng tương ứng với tỉ lệ nồng độ mol

Ví dụ 9: Trộn 150ml dung dịch Na2CO3 1M và KHCO3 0,5M với 150ml dd HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) là bao nhiêu lít? 
Hướng dẫn giải:
nHCl = 0,3 mol
Đặt nCO32-phản ứng = x mol; nHCO3- phản ứng = 0,5x
Cả hai muối phản ứng đồng thời
                      2H+ + CO32-   ®          HO + CO2
                     2x       x                                 x
                      H+ + HCO­3-    ®       H2O + CO2
                  0,5x    0,5x                            0,5x
           nH+ = 2x + 0,5x = 0,3; x = 0,12               
          nCO2 = 1,5x =0,18 mol;   VCO2 = 0,18x22,4 = 4,032 lít


1 nhận xét: