MUỐI CACBONAT
Ths Nguyễn Quốc Việt
Tel: 0916505381 or 0983505381
Nhận luyện thi Đại hoc môn Hóa 8, 9, 10, 11, 12
Tại Thành Phố Hà Tĩnh
I.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1.
Phản
ứng nhiệt phân:
·
Muối của kim loại kiềm:
2MHCO3 t0® M2CO3
+ H2O + CO2
M2CO3
không bị nhiệt phân
·
Muối của kim loại hóa trị II ( kim loại mạnh và trung
bình):
MCO3 ®t0 MO + CO2
2M(HCO3)2 ® t0 MCO3 + H2O
+ CO2
(MCO3 t0 ® MO +
CO2)
Chú ý: Khi cô cạn dung dịch
2HCO3- ® CO32-
+ H2O + CO2
Ví dụ 1: Cô cạn dung dịch chứa các ion (0,1mol Mg2+,
0,15mol Na+, 0,05mol Cl-, xmol HCO3-)
thu được m gam muối khan. Tính m.
Hướng dẫn giải:
Bảo toàn điện tích ta có: 0,1x2 + 0,15 = 0,05 + x; x =
0,3 mol
Khi cô cạn dung dịch: 2HCO3- ® CO32- + H2O
+ CO2
0,3
0,15
mmuối = 0,1x24 +
0,15x23 + 0,05x35,5 + 0,15x60 = 16,625 gam
Ví dụ
2: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X
gồm CaCO3 , Na2CO3
được 11,6 gam chất rắn và 2,24 (l) khí ở
đkc. % CaCO3 trong X là :
Hướng
dẫn giải:
nCO2
=
= 0,1 mol
Na2CO3 không bị nhiệt phân
CaCO3 ®t0 CaO + CO2
0,1 0,1
mhhX
= 11,6 + 0,1x44 =16 gam
mCaCO3
= 0,1x100 = 10 gam; %mCaCO3 =
= 62,5%
Ví dụ 3: Nung 7,26 gam hỗn hợp Na2CO3
và NaHCO3 đến khối lượng không đổi thu được 0,84 lit CO2 (đktc).
% khối lượng Na2CO3 trong X là
Hướng dẫn giải:
nCO2 =
= 0.0375 mol
Na2CO3 không bị nhiệt
phân
2NaHCO3 t0® Na2CO3
+ H2O + CO2
0,075 0,0375
mNaHCO3 =
0,075x84 = 6,3 gam; mNa2CO3 = 7,26 – 6,3 = 0,96 gam
%mNa2CO3 =
x100% = 13,22%
2.
Dung
dịch muối + dung dịch muối:
dd (NaHCO3; K2CO3, KHCO3)
+ dd (BaCl2, CaCl2)
Ca2+ + CO32- → CaCO3↓
Ba2+ + CO32- → BaCO3↓
dd Na2CO3 + dd (AlCl3,
FeCl3)
2Al3+
+ 3CO32- + 3H2O ® 2Al(OH)3↓ + 3CO2↑
2Fe3+
+ 3CO32- + 3H2O ® 2Fe(OH)3↓ + 3CO2↑
Chú ý: CO32-
+ M3+ ® kết tủa + khí
3. Dung dịch muối + dung dịch
bazơ:
dd NaHCO3, KHCO3) + dd (BaCl2,
NaOH)
HCO3- + OH- ® CO32-
+ H2O
Ca2+ + CO32-
® CaCO3↓
Ví dụ 4: Có
500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3
0,5M (dung dịch X). Tính lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào
X.
Hướng dẫn giải:
nNaHCO3 = 0,5x1 = 0,5 mol; nNa2CO3
= 0,5x0,5 = 0,25 mol
HCO3-
+ OH- ® CO32- + H2O
0,5 0,5
Ca2+ + CO32-
® CaCO3↓
0,75 0,75
mCaCO3 = 0,75x100 = 75 gam
4. Dung dịch muối + dung dịch
axit:
Dạng 1: Muối + axit dư:
Ví dụ 5: Hoà tan 8,18g hỗn hợp 2 muối Na2CO3
và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 1,792 lít khí
(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
Hướng dẫn giải:
nCO2 =
= 0.08 mol
Đặt công thức chung 2 muối Na2CO3
và CaCO3 là M2(CO3)n:
mM2(CO3)n
= 8,18 gam
Cách
1: Bảo toàn khối lượng
M2(CO3)n +
2nHCl → 2MCln + nH2O + nCO2
0,16 0,08 0,08
Ta có: mM2(CO3)n
+ mHCl = mMCln + mH2O + mCO2; mMCln
= 9,06 gam
Cách
2: Tăng giảm khối lượng
M2(CO3)n
→ 2MCln
Từ CO32- → 2Cl-
Mtăng = 71 – 60 = 11 gam
nCO32-
= nCO2 = 0.08 mol Þ
mtăng = 11x0,08 =
0,88 gam
Khối lượng
muối thu được: m = 8,18 + 0,88 = 9,06
gam
Ví dụ
6: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3
vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 5,1
gam muối khan. Giá trị của V là:
Hướng
dẫn giải:
Đặt công
thức chung 2 muối XCO3 và Y2CO3
là M2(CO3)n: mM2(CO3)n = 4 gam
M2(CO3)n →
2MCln
Từ CO32- → 2Cl-
Mtăng = 71 – 60 = 11 gam
x molCO32- → 2xCl-
mtăng = 11x= 5,1
– 4 1,1; x = 0,1 mol
nCO2
= nCO32-
= 0,1 mol; VCO2 = 0,1*22,4 = 2,24 lít
Dạng
2: Cho từ từ dung dịch axit vào dung dịch muối
Phản ứng xảy ra qua hai giai đoạn:
Giai đoạn 1: H+
+ CO32- ® HCO3-
Giai đoạn 2: H+
+ HCO3- ® H2O
+ CO2
Ví dụ 7: Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 và
6,9 gam K2CO3 vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ
từ m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy
thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m là:
Hướng dẫn giải:
nNa2CO3 =
= 0,1 mol; nK2CO3 =
= 0,05 mol
nnCO32- = 0,1 + 0,05 = 0,15 mol; nCO2
= 0,12 mol
Giai đoạn 1: H+ + CO32-
®
HCO3-
0,15
0,15 0,15
Giai đoạn 2: H+
+ HCO3- ® H2O
+ CO2
0,12
0,12 0,12
Sau phản ứng: HCO3- dư: 0,15 – 0,12
= 0,03 mol
Þ H+ hết; nH+ = 0,15 + 0,12 = 0,27
mol
mHCl = 0,27x36,5 = 9,855; mddHCl =
= 197,1 gam
Ví dụ 8: Trộn 100ml dung dịch A gồm KHCO3
0,5M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch B gồm NaHCO3
2,5M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Thêm từ từ 100ml
dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được
V lit khí CO2 (đktc) và dung dịch E.Cho dung dịch Ba(OH)2
đến dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa .Giá trị m và V là:
Hướng dẩn giải:
nKHCO3 = 0,05 mol; nK2CO3
= 0,1 mol; nNaHCO3 = 0,25 mol; nNa2CO3 = 0,1 mol
nH2SO4 = 0,1 mol; nHCl
= 0,1 mol; nH+ = 0,1x2 + 0,1
= 0,3 mol
nHCO3- = 0,05 + 0,25 = 0,3 mol;
nCO3- = 0,1 + 0,1 = 0,2 mol;
Giai đoạn
1: H+
+ CO32- ® HCO3-
0,2 0,2
0,2
Sau gđ 1: HCO3-: 0,3 + 0,2 = 0,5
mol; H+: 0,3 – 0,2 = 0,1 mol
Giai đoạn 2: H+ + HCO3- ® H2O + CO2
0,1 0,1 0,1
VCO2 = 0,1x22,4 =2,24 lít
Sau phản ứng: HCO3- dư: 0,5 – 0,1
= 0,4 mol
Ba(OH)2 dư + ddE:
HCO3-
+ OH- ® CO32- + H2O
0,4 0,4
Ba2+ + CO32-
® BaCO3↓
0,4 0,4
Ba2+ + SO42-
® BaSO4↓
0,1 0,1
mkết tủa = 0,4x197 + 0,1x233 = 102,1
gam
Dạng 3: Cho từ từ dung dịch muối
vào dung dịch axit
Cả hai muối phản ứng đồng thời
2H+
+ CO32- ® H2O
+ CO2
H+ +
HCO3- ® H2O
+ CO2
- Tỉ lệ mol các muối phản ứng tương ứng với tỉ lệ nồng độ mol
Ví dụ 9: Trộn 150ml
dung dịch Na2CO3 1M và KHCO3 0,5M với 150ml dd
HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) là bao nhiêu lít?
Hướng dẫn giải:
nHCl = 0,3
mol
Đặt nCO32-phản
ứng = x mol; nHCO3- phản ứng = 0,5x
Cả hai muối phản ứng đồng thời
2H+
+ CO32- ® H2O
+ CO2
2x x x
H+ +
HCO3- ® H2O
+ CO2
0,5x 0,5x
0,5x
nH+ = 2x + 0,5x = 0,3; x = 0,12
nCO2 = 1,5x =0,18 mol; VCO2 = 0,18x22,4 = 4,032 lít
hay
Trả lờiXóa