Thứ Sáu, 20 tháng 6, 2014

OXIT + AXIT

             OXIT + AXIT

Ths Nguyễn Quốc Việt 
Tel: 0916505381 or 0983505381
Nhận luyện thi Đại hoc môn Hóa 8, 9, 10, 11, 12
Tại Thành Phố Hà Tĩnh

Hổn hợp X gồm (Al2O3, Fe3O4, MgO, CuO) + dung dịch HCl, H2SO4 loãng:
              Al2O3 + 6H+ → 2Al3+ + 3H2O
              MgO + 2H+          → Mg2+ + H2O
CuO + 2H+   → Cu2+ + H2O
Fe3O4 + 8H+ → Fe2+ + 2Fe3+ +4H2O
Hổn hợp oxit + axit:
Để đơn giản trong tính toán ta viết phản ứng như sau

               2H+ + O2-oxit → H2O
Hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4:        Fe3O4 FeO.Fe2O3 
Ta xem hổn hợp là 2 oxit: FeO, Fe2O3 
 Hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4: nFeO = nFe2O3.
Ta xem hổn hợp là 2 oxit FeO và Fe2O3 có số mol bằng nhau 
     Ta có thể xem hổn hợp là 1 oxit Fe3O4

Ví dụ 6: Hoà tan 2,81 gam hổn hợp X gồm Fe2O3, MgO, ZnO cần vừa đủ 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ­ợc m gam muối khan. Tính m.
Hướng dẫn giải
nH2SO4 = 0,3*0,1 = 0,03 mol
Cách 1: Bảo toàn khối lượng
Đặt hổn hợp oxit là 1 oxit: M2On
          M2On + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2O
                       0,03                           0,03
          Ta có: moxit + maxit = mmuối + mH2O
                   2,81 + 0,03*98 = mmuối + 0,03*18 ;   mmuối = 5,21 gam
Cách 2 : Tăng giảm khối lượng
M2On → M2(SO4)n
O2- → SO42-                 Mtăng = 96 -16 = 80 gam
nSO42- = 0,03 mol Þ  mtăng = 80x0,03 = 2,4 gam
mmuối = 2,81 + 2,4 = 5,21 gam
Ví dụ 7 : Hoà tan hoàn toàn 24,12 gam hổn hợp gồm 3 oxít CuO, Fe3O4, Al2O3 trong 840 ml dung dịch HCl 2M đã lấy d­ư 20% so với l­ượng cần thiết. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ­ược m gam muối khan. Tính m
Hướng dẫn giải
nHClban đầu = 0,84*2 = 1,68 mol
Đặt nHCl phản ứng = x mol ; nHClban đầu = x + x*  = 1,68 ; x = 1,4 mol
Cách 1: Bảo toàn khối lượng
                             M2On + 2HCl → 2MCln + nH2O
                                           1,4                               0,7
          Ta có: moxit + maxit = mmuối + mH2O
                   24,12  + 1,4*36,5 = mmuối + 0,7*18;           mmuối = 62,62 gam
Cách 2 : Tăng giảm khối lượng
                 M2On  → 2MCln
  O2- → 2Cl-                                Mtăng = 71 -16 = 55 gam
nCl- = 1,4 mol Þ     mtăng = 55x0,7 = 38,5 gam
mmuối = 24,12 + 38,5 = 62,62 gam
Ví dụ 8 : Nung 4,04 gam hổnhợp Al, Fe, Cu trong khôngkhí thu đ­ợc 5,96 gam hổnhợp Y gồm 5 oxit Al2O3, CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan hổn hợp Y cần V ml dung dịch HCl 2 M. Tính V.
Hướng dẫn giải
mO = 5,96 – 4,04 = 1,92 gam ; nO =  = 0,12 mol
Y + dung dịch HCl:        2H+ + O2-oxit → H2O
                                      0,24   0,12
Vdung dịch HCl =  = 0,12 lít = 120 ml
Ví dụ 9: Nung a gam hổn hợp Mg, Zn, Cu trong không khí thu đư­ợc 34,5 gam hổn hợp Y gồm 3 oxit. Hoà tan hổn hợp Y cần vừa đủ dung dịch chứa 0,8mol HCl. Tính a.
Hướng dẫn giải
Y + dung dịch HCl:        2H+ + O2-oxit → H2O
                                      0, 8    0,4
mO = 0,4*16 = 6,4 gam
moxit = mkim loại + moxi Þ mkim loại = 34,5 – 6,4 = 28,1 gam
Ví dụ 10: Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6gam hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg bằng oxi  dư­ thu đ­ược 44,6 gam hỗn hợp ba oxít B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl dư­ thu đ­ược dd D. Cô cạn D thu đư­ợc m gam hỗn hợp muối. Tính m.
Hướng dẫn giải
mO = 44,6 – 28,6 = 16 gam ; nO =  = 1 mol
Đặt hổn hợp A gồm Al, Zn, Mg  là 1 kim loại: M
Sơ đồ phản ứng:   M  M2On  MCln
mmuối = mkim loại + mCl-

2H+ + O2-oxit → H2O
          2        1
nCl- tạo muối = nH+ = 2 mol;    mmuối = 28,6 + 2x35,5 = 99,6 gam
Ví dụ 11: Khử hoàn toàn 69,6 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và CuO  ở nhiệt độ cao thành kim loại cần 24,64 lít khí CO (đktc) và thu đ­ược x gam kim loại. Cũng cho 69,6 gam A tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch B chứa y gam muối. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH d­ư thấy tạo thành z gam kết tủa. Tính x, y, z.
Hướng dẫn giải nCO =  = 1,1 mol
A + CO:                              CO + Ooxit → CO2
                                           1,1     1,1
mO = 1,1*16 = 17,6 gam
mA = mkim loại  + mO Þ mkim loại =  69,6 – 17,6 = 52 gam
Đặt hổn hợp oxit là 1 oxit M2On:  
Sơ đồ phản ứng:      M2On  2MCln   2M(OH)n
A + HCl:                             2H+ + O2-oxit → H2O
                                  2,2     1,1
nCl- = nH+= 2,2 mol;   nOH- = nCl- = 2,2 mol
mmuối = mkim loại + mCl- = 52 + 2,2*35,5 = 130,1 gam
mkết tủa = mkim loại + mOH- = 52 + 2,2*17 = 89,4 gam
Ví dụ 12: Chia 48,2 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và ZnO thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư­ rồi lấy dung dịch thu đư­ợc cho tác dụng với dung dịch NaOH thì thu đ­ược l­ượng kết tủa lớn nhất là 30,4 gam. Phần 2 nung nóng rồi dẫn khí CO đi qua đến khí phản ứng hoàn toàn thu đ­ược m gam hỗn hợp 3 kim loại. Tính m phản ứng.
Hướng dẫn giải
Phần 1: mmỗi phần =  =24,1 gam
Đặt hổn hợp oxit gồm CuO, Fe2O3 và ZnO là 1 oxit M2On:
Sơ đồ phản ứng:        M2On  2Mn+   2M(OH)n
Lượng kết tủa lớn nhất Þ các muối vừ kết tủa hết Zn(OH)2 chưa bị hòa tan
M2On → 2M(OH)n        mtăng = 30,4 – 24,1 = 6,3 gam
                  O2- → 2OH-             Mtăng = 17x2 – 16 = 18
  nO(oxit) =  = 0,35 mol
Phần 2: CO + Ooxit → CO2
              0,35    0,35
              mX = mkim loại  + mO Þ mkim loại  = 24,1 – 0,35*16 = 18,5 gam
Ví dụ 13: Để hoà tan 6 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, MgO cần vừa đủ 0,225 mol HCl. Mặt khác 6 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với CO dư, thu được 5 gam chất rắn. Tính số mol mỗi oxit trong X.
Hướng dẫn giải
Đặt nFe2O3 = a mol; nCuO = b mol;  nMgO = c mol
160a + 80b + 40c =  6                                (1)
X + HCl:          2H+ + O2-oxit → H2O
                   0,225     0,1125
3a + b + c = 0,1125                                    (2)
X + CO:               CO + Ooxit → CO2
mO =6 – 5 = 1 gam;  nO =  = 0,0625 mol          
3a + b = 0,0625             (3)      (MgO không phản ứng)
Từ (1), (2), (3) Þ a = 0,0125 mol; b = 0,025 mol; c = 0,05 mol
Ví dụ 14: Cho 9,12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4  tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Tính m.
Hướng dẫn giải
Hổn hợp A FeO, Fe2O3, Fe3O4.
Xem hổn hợp A là 2 oxit FeO a mol, Fe2O3 b mol:  mA =  72a + 160b = 9,12
A + HCl:                        FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
                                      a                           a
                                  Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 +3H2O
                                  b                           2b
nFeCl2 = a =  = 0,06 mol Þ b = 0,03;  mFeCl3 = 0,06*162,5 = 9,75 gam
      Ví dụ 15: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số molFeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch được m gam muối khan. Tính V, m
Hướng dẫn giải
Hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 nFeO = nFe2O3.
Ta xem hổn hợp A là 1 oxit Fe3O4
nFe3O4 =  = 0,01 mol Þ  nO = 0,04 mol
2H+ + O2-oxit → H2O
                                      0,08   0,04
          Vdung dịch HCl =  = 0,08 lít = 80 ml
mmuối  = mFe + mCl- = 0,03*56 + 0,08*35,5 = 4,52 gam
Ví dụ 16: Cho m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dd HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dd X. Chia X làm 2 phần bằng nhau
-Phần 1: được cô cạn trực tiếp thu được m1 gam muối khan
-Phần 2: sục khí Cl2 vào đến dư rồi mới cô cạn thì thu được m2 gam muối khan. Cho biết m2 - m1 = 0,71g và trong hỗn hợp đầu tỉ lệ mol giữa FeO : Fe2O3 = 1:1. Tính m.
          Hướng dẫn giải
Hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tỉ lệ mol giữa FeO : Fe2O3 = 1 : 1. Þ xem hổn hợp A là 2 oxit có số mol bằng nhau: FeO a mol và Fe2O3 a mol
A + HCl:                  
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
a              a
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
a                           2a
dd X: FeCl2 a mol; FeCl3 2a mol Þ ½ X: FeCl2 0,5a mol; FeCl3 a mol
Phần 2 + Cl2
                        2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
                           0,5a    0,25a
 Ta có: mCl2  = m2 – m1 = 0,71; nCl2 =  = 0,01 mol
0,25a = 0,01;  a = 0,04 mol;   mA = 0,04*72 + 0,04*160 = 9,28 gam
Ví dụ 17 : Hoà tan hoàn toàn 32 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO vào 1,1 lít dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Cho x gam Al vào A đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch B và y gam hỗn hợp chất rắn C. Cho B tác dụng với NaOH dư thu được 9 gam kết tủa. Tính x,y mFe2O3.
Hướng dẫn giải
Đặt nFe2O3 = a mol; nCuO = b mol    Þ mhhX = 160a + 80b = 32              (1)
nHCl =1,1*1 = 1,1 mol; nH2 =  = 0,05 mol
X + dung dịch HCl:   Fe2O3 + 6H+ → 2Fe3+ + 3H2O
                                  a           6a          2a
                                  CuO + 2H+ → Cu2+ + 2H2O
                                  b          2b         b
Al + dung dịch A(Fe3+, Cu2+, H+, Cl-) :
Cho e:              Al → Al3+ + 3e
Thứ tự nhận e:           Fe3+ + 1e → Fe2+
                        Cu2+ + 2e → Cu
                        2H+ + 2e → H2
                        0,1     0,1     0,05
                        Fe2+ + 2e → Fe
Al + dd A → dd B + hh chất rắn C + H2
Có khí H2  Þ Fe3+ hết , Cu2+ hết
hh chất rắn C Þ H+ hết                  H+ = 6a + 2b + 0,1 = 1,1              (2)
Từ (1) và (2) Þ a = 0,1 mol; b = 0,2 mol Þ mFe2O3 = 0,1x160 = 16 gam
dd B + NaOH dư → kết tủa Þ Fe2+Þ Al hết Þ chất rắn C là: Cu, Fe
Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2
Al3+ +3OH- → Al(OH)3
Al(OH)3 + OH- → Al(OH)4-
nFe(OH)2 =  = 0,1 mol;        nFe2+ dư = 0,1 mol
Dung dịch B gồm: z mol Al3+, Fe2+ 0,1 mol, Cl- 1,1 mol
3z +0,1x2 = 1,1 Þ nAl3+ = 0,3 mol;                 mAl = 0,3*27 = 8,1 gam
Chất rắn C là: Cu 0,2 mol, Fe 0,2 – 0,1 = 0,1 mol;
mC = 0,2x64 + 0,1x56 = 18,4 gam
Ví dụ 18: Hoà tan hổn hợp X gồm 0,2 mol Fe, 0,15 mol Fe3O4 và 0,1 mol Fe2O3 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch  A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
              Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng
0,2 mol Fe
 
Fe2+
Fe3+
 
Fe(OH)2
 Fe(OH)3
 
Fe2O3 x mol

0,15mol Fe3O4
0,1 mol Fe2O3
Ta có: 2x = 0,2 + 0,15*3 + 0,1*2 Þx = 0,425 mol; m = 0,425*160 = 68 gam
Ví dụ 19: Khử 39,2 gam hổn hợp chất rắn A gồm FeO, Fe2O3 bằng khí CO thu được hổn hợp chất rắn B gồm Fe và FeO. Hoà tan B cần vừa đủ 2,5 lít dung dịch H2SO4 0,2M. Tính %m của FeO trong A
Hướng dẫn giải
nH2SO4 = 2,5*0,2 = 0,5 mol
     Sơ đồ phản ứng
x mol FeO
Fe
FeSO4 0,5 mol

y mol Fe2O3
FeO



     Ta có: x + 2y = 0,5 ; mA = 72x + 160y = 39,2  Þx = 0,425 mol
     mFeO = 0,425*72 = 30,6 gam; %mFeO = x100% = 78,06%
Ví dụ 20 : Khử m gam Fe2O3 bằng khí CO thu được hổn hợp chất rắn B gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hoà tan B vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, sau phản ứng thu được 80 gam muối khan. Tính m
Hướng dẫn giải
nFe2(SO4)3 =  = 0,2 mol
Sơ đồ phản ứng                      
x mol Fe2O3
Fe
Fe2(SO4)3 0,2 mol
FeO
Fe3O4
Fe2O3

Ta có: 2x = 0,2*2
Þ x = 0,2 mol; mFe2O3 = 0,2*160 = 32 gam
Ví dụ 21 : Khử m gam Fe3O4 bằng V lít khí CO ( ở đktc ) thu được hổn hợp chất rắn B gồm Fe, FeO. Hoà tan B cần vừa đủ 300 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 ( ở đktc ). Tính m và V.
Hướng dẫn giải
nH2SO4 = 1*0,3 = 0,3 mol; nH2 =  = 0,2 mol
Sơ đồ phản ứng
x mol Fe3O4
Fe a mol
H2 0,2 mol
FeO b mol
FeSO4 0,3 mol
Ta có: 3x = 0,3 ; x = 0,1 mol ; mFe3O4 = 0,1*232 = 23,2 gam
                             Fe + 2H+ → Fe2+ + H2
                             0,2                        0,2
a = 0,2; a + b = 0,3 Þ b = 0,1 mol;  mB = 0,2*56 + 0,1*72 = 18,4 gam
mO oxit phản ứng = mFe3O4 - mB = 23,2 – 18,4 = 4,8 gam; nO = 0,3 mol
                             CO + O → CO2
                             0,3     0,3             
VCO = 0,3*22,4 = 6,72 lít



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét