AMIN
Ths Nguyễn Quốc Việt
Tel: 0916505381 or 0983505381
Nhận luyện thi Đại học môn Hóa 8, 9, 10, 11, 12
Tại Thành Phố Hà Tĩnh
I -
KHÁI NIỆM, PHÂN
LOẠI VÀ DANH PHÁP
1.
Khái niệm và phân
loại
Khi thay thế nguyên
tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thu được amin.
CH3-NH2
|
metylamin
|
metanamin
|
amin bậc 1
|
CH3-NH-CH2-CH3
|
etylmetylamin
|
N-metyletanamin
|
amin bậc 2
|
![]() |
đimetyletylamin
|
N,N-đimetyletanamin
|
amin bậc 3
|
![]() |
phenylamin
(anilin)
|
benzenamin
|
amin bậc 1
|
Công thức chung của
amin đơn chức, no, mạch hở: CnH2n+3N
(n > 1).
Công thức chung của
amin đơn chức: RN; CxHyN
II -
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.
Tính bazơ
RNH2:
-
Nhóm R đẩy electron
sẽ làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ nên tính bazơ tăng.
Nhóm đẩy e: (CH3)3C- > (CH3)2CH-
> C2H5- > CH3-
Thứ tự tính bazo giảm:
(CH3)3C- NH2 > (CH3)2CH-
NH2 > C2H5-NH2 > CH3- NH2 > NH3
-
Nhóm R hút electron
sẽ làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ nên tính bazơ giảm.
Nhóm hút e: CN- > F- > Cl- > Br- > I- >
CH3O- > C6H5- > CH2=CH-
Thứ tự tính bazo tăng:
C6H5- NH2 < CH2=CH- NH2
< NH3
-
Không so sánh được
tính Bazơ của amin bậc ba.
a)
Tất cả các amin đều
có tính bazơ. Các dung dịch amin làm quỳ tím hóa xanh
CH3-NH2 + H2O ⇄ [CH3-NH3]
+ + OH-
C6H5-NH2 + H2O ⇄ [C6H5-NH3]
+ + OH-
Tuy nhiên anilin (C6H5-NH2) không
làm quỳ tím hóa xanh do nhóm C6H5- hút e
làm mật độ e trên N giảm, làm giảm tính bazo
b)
Các amin tác dụng
với axit cho muối

CH3-NH2 +
HCl ® [CH3-NH3]
+Cl-
Tuy nhiên, các amin bị bazơ mạnh đẩy ra khỏi muối. Thí dụ:
[C6H5-NH3] +Cl- + NaOH
® C6H5-NH2 + H2O
+ NaCl
2.
Phản ứng với axit
nitrơ HNO2
CH3-CH2-NH2
+ HO-NO
CH3-CH2-OH + N2 + H2O

C6H5-NH2
+ HO-NO
C6H5-OH + N2 + H2O

C6H5-NH2 + HO-NO + HCl
![]() |
C6H5-N2+Cl- + 2H2O
|
|
benzenđiazoni clorua
|
3.
Phản ứng ankyl hóa
C2H5-NH2
+ CH3-I ® C2H5-NH-CH3
+ HI

4.
Phản ứng thế ở nhân
thơm (tương tự phenol)

5.
Phản ứng oxi hóa
hoàn toàn
Amin no, đơn chức, mạch hở:
2CnH2n+3N +
O2
2nCO2 + (2n
+ 3)H2O + N2


III - ĐIỀU CHẾ ANILIN

BÀI TẬP
1. Bài tập cũng cố lí thuyết:
1.
Số đồng phân amin
có công thức phân tử C2H7N là
A. 4. B. 3. C.
2. D.
5.
2.
Số đồng phân amin
có công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C.
2. D.
5.
3.
Số đồng phân amin
có công thức phân tử C4H11N là
A. 5. B. 7. C.
6. D.
8.
4.
Số đồng phân amin
bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
5.
Số đồng phân amin
bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
6. Công thức nào dưới đây là công thức chung của
dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất?
A. CnH2n-7NH2 B. CnH2n-5NH2
C. C6H5NHCnH2n+1 D.
CnH2n-3NHCnH2n-4
7.
Có bao nhiêu amin
chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
8. Phát biểu nào sai?
A.
Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên
nhóm NH2- bằng hiệu ứng liên hợp.
B.
Anilin không làm đổi màu giấy quì tím.
C.
Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.
D. Nhờ
tính bazơ, anilin tác dụng với dd Brom.
9. Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các
cặp nào sau đây?
A. dd anilin và dd NH3 B. Anilin và
xiclohexylamin C. Anilin và
phenol D. Anilin và benzen.
10. Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính
xác?
A.
Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
B.
Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
C.
Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
D. Thêm
vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
11. Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân
biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen?
A.
Dd Brôm B. dd HCl và dd NaOH C.
dd HCl và dd brôm D. dd NaOH và dd brôm
12. Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol,
anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là đúng?
A.
Hòa tan dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh
khiết.
B.
Hòa tan dd Brôm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hóa thu được anilin.
C.
Hòa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào sau đó đến dư
thu được anilin tinh khiết.
D.
Dùng NaOH để tách phenol, sau đó dùng brôm để tách anilin ra khỏi benzen.
13. Phát biểu không đúng là:
A. Axit axetic
phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí
CO2 lại thu được axit axetic.
B. Phenol phản
ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại
thu được phenol.
C. Anilin phản
ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại
thu được anilin.
D. Dung dịch
natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác
dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
14.
Tiến hành thí
nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai:
A. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng.
B. Cho dung dịch HCl vào thì phenol cho dung dịch đồng
nhất, còn anilin tách làm hai lớp.
C. Cho dung dịch NaOH vào thì phenol cho dung dịch đồng
nhất, còn anilin tách làm hai lớp.
D. Cho hai chất vào nước, với phenol tạo dung dịch đục, với
anilin hỗn hợp phân làm hai lớp.
15.
Phát biểu nào sau
đây là sai:
A. Anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. B.
Anilin cho được kết tủa trắng với nước brom.
C. Anlilin có tính bazơ yếu hơn amoniac. D.
Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.
16.
Nguyên nhân anilin
có tính bazơ là:
A. Có khả năng nhường proton. B. Xuất phát từ amoniac.
C. Phản ứng được với
dung dịch axit. D. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+.
17.
Có bao nhiêu amin
bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
18.
Một amin đơn chức
có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin
tương ứng là
A. CH5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng
phân. C. C3H9N; 4 đồng phân. D.
C4H11N; 8 đồng phân.
19.
Chất không phản
ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH.
C. p-CH3C6H4OH.
D. C6H5OH.
20.
Dãy gồm các chất
đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin,
amoniac. B. amoni
clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac,
natri hiđroxit. D. metyl
amin, amoniac, natri axetat.
21.
Chất làm giấy quỳ
tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. NaCl.
22.
Có 3 chất lỏng
benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch
phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D.
giấy quì tím.
23.
Dung dịch metylamin
trong nước làm
A. quì tím không đổi
màu. B.
quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá
xanh. D.
phenolphtalein không đổi màu.
24.
Trong các tên gọi
dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH
25.
Trong các tên gọi
dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3
26.
Trong các chất dưới
đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2
27.
Chất không có
khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C.
Natri axetat. D.
Amoniac.
28.
Sắp xếp tính bazơ
các chất sau theo thứ tự tăng dần.
A. NH3<C2H5NH2<C6H5NH2 B.
C2H5NH2<NH3< C6H5NH2
C. C6H5NH2<NH3<C2H5NH2 D.
C6H5NH2<C2H5NH2<NH3
29. Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1)
C6H5NH2 (2)
C2H5NH2 (3)
(C6H5)2NH (4)
(C2H5)2NH (5)
NaOH (6) NH3
A.
1>3>5>4>2>6 B.
6>4>3>5>1>2 C.
5>4>2>1>3>6 D.
5>4>2>6>1>3
30.
Dãy nào sau được
sắp theo thứ tự tăng dần lực bazơ như sau:
A. NH3 < C6H5NH2
< CH3-NH-CH3 < CH3NH2 B. C6H5NH2 < NH3
< CH3NH2 < CH3-NH-CH3
C. CH3-NH-CH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 D.
C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < CH3-NH-CH3
31.
Dãy nào sau đây
được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ?
A. NH3 < C6H5NH2
< C6H5CH2NH2 < (C6H5)2NH B. C6H5NH2 < NH3 < C6H5CH2NH2
< (C6H5)2NH
C. (C6H5)2NH < C6H5NH2
< NH3 < C6H5CH2NH2 D. (C6H5)2NH
< C6H5NH2 < C6H5CH2NH2
< NH3
32.
Cho các chất H2NCH2COOH,
CH3COOH, CH3NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để
phân biệt các dung dịch trên?
A. NaOH B.
HCl C.
CH3OH/HCl D.
quỳ tím
33.
Thuốc thử nào sau
đây dùng để phân biệt các dung dịch bị mất nhãn gồm: glucozơ, glixerol, etanol,
lòng trắng trứng.(dụng cụ thí nghiệm xem như đủ) A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D.
HNO3
34.
Anilin không phản
ứng với chất nào sau đây? A. HCl B. NaOH C. Br2 D. HNO2
35.
Chất nào sau đây là
amin bậc 3? A. (CH3)3C
– NH2 B.
(CH3)3N C.
(NH3)3C6H3 D. CH3NH3Cl
36.
Cho các chất CH3NH2,
C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2.
Theo chiều tăng dần phân tử khối Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi
tăng dần, độ tan trong nước tăng dần
B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần
C. Nhiệt độ sôi
tăng dần, độ tan trong nước giảm dần
D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần
37.
Ba chất lỏng: C2H5OH,
CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt.
Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại
Na. C. dung dịch Br2.
D. dung dịch NaOH.
38.
Cho dãy các chất:
phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy
phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1.
D.
4.
39. Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?
A.
CH3-NH-CH3 đimetylamin
B.
CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
C.
CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin D.
C6H5NH2 alanin
40. Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo? A. C2H7N
B. C3H9N C.
C4H11N D. C5H13N
41. Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất
nào sau đây không hợp lí?
A.
Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B.
Do nhóm NH2- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thể vào nhân
thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-.
C.
Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
D.
Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và
ngược lại.
42. Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3
là do yếu tố nào?
A.
Nhóm NH2- còn 1 cặp electron tự do chưa tham gia liên kết.
B.
Nhóm NH2- có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật
độ electron của N.
C. Gốc
phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
D.
Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3
43. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A.
Phenol là axit còn anilin là bazơ.
B. Dd phenol làm quì tím hóa đỏ còn dd anilin làm quì tím hóa xanh.
C.
Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd
brom.
D.
Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi
cộng với hiđro.
44. Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?
A.
Các amin đều có tính bazơ B.
Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
C.
Amin tác dụng với axit cho ra muối D.
Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
45. Dd etylamin tác dụng với dd nước của chất nào
sau đây?
A. NaOH B. NH3 C.
NaCl D.
FeCl3 và H2SO4
46. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin B. Metylamin
C. Amoniac D.
Đimetylamin
47. Chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?
A.
NH3 B.
CH3CONH2 C.
CH3CH2CH2OH D.
CH3CH2NH2
48. Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính
bazơ của amin?
A.
CH3NH2 + H2O ® CH3NH3+ + OH- B. C6H5NH2
+ HCl ® C6H5NH3Cl
C.
Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O ® Fe(OH)3 + 3CH3NH3+
D. CH3NH2
+ HNO2 ® CH3OH + N2 + H2O
49. Dd etylamin không tác dụng với chất nào sau
đây? A. axit HCl B. dd CuCl2 C. dd HNO3 D. Cu(OH)2
50. Để
phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng lần lượt các thuốc
thử nào sau?
A.
Quì tím, brôm B.
dd NaOH và brom C. brôm
và quì tím D. dd HCl
và quì tím
51.
Có 3 chất anilin, phenol và benzen đựng trong 3 bình riêng biệt. Có thể phân
biệt chúng bằng hóa chất:
A. Dung
dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C.
dung dịch Br2, dung dịch NaOH. D. giấy quỳ tím, dung dịch Br2.
52. Có bao nhiêu chất trong số các chất sau làm dung dịch qùy
tím đổi màu: H2SO4, CH3COOH, C6H5-OH,
C6H5-NH2, CO2, CH3-NH-C2H5,
NaOH.
A. 5 B.
2 C.
3 D.
4.
53. Cho dãy các chất: CH4,
C2H2, C2H4, C2H5OH,
CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được
với nước brom là
A. 6. B.
8. C.
7. D.
5.
54. Chất phản ứng với dung dịch
FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3NH2. B.
CH3COOCH3. C. CH3OH. D.
CH3COOH.
55. Cho các chất: etyl axetat,
anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
(rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung
dịch NaOH là
A. 4. B.
6. C.
5. D.
3.
56. Cho sơ đồ phản ứng:

Biết Z có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:
A. C2H5OH,
HCHO. B. C2H5OH, CH3CHO. C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH.
2. Bài tập:
- Xác
định công thức cấu tạo:
+ Giả sử công thức tổng quát của
aminoaxit là (H2N)n-R(COOH)m.
+ Xác định số nhóm –NH2
dựa vào số mol HCl, và số nhóm –COOH dựa vào số mol NaOH.
- Phương
trình đốt cháy một aminoaxit bất kì:

PHẢN ỨNG VỚI AXIT:
57.
Cho 9,3 gam anilin
(C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối
lượng muối thu được là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
58.
Cho
4.5g etyamin tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl. Khối lượng muối thu được
là:
A. 7.65g B. 8.10g C. 8.15g D. 0.85g
A. 7.65g B. 8.10g C. 8.15g D. 0.85g
59.
Cho 5,9 gam
etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit
HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là
(Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.
60.
Cho anilin tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng
là
A. 18,6g B. 9,3g C.
37,2g D.
27,9g.
61.
Trung hòa 11,8 gam
một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
62.
( ĐH khối A 2009 ) Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl
(dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5.
D. 4.
63.
Cho lượng dư anilin
phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4
loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? A.
7,1g. B.
14,2g. C.
19,1g. D.
28,4g.
64.
Để trung hòa 20 gam
dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl
1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N
65.
Cho 10 gam amin đơn
chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu
tạo của X là
A. 8. B. 7. C.
5. D. 4.
66.
Cho 11,25 gam C2H5NH2
tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung
dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là A.
1,3M B. 1,25M C.
1,36M D. 1,5M
67.
Cho m gam Anilin
tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m
đã dùng là
A. 0,93 gam B. 2,79 gam C.
1,86 gam D. 3,72 gam
68. Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng
nitơ là công thức nào sau?
A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N
69. Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố
C, H, N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1:1.
Chọn câu phát biểu sai?
A. X
là hợp chất amin. B.
Cấu tạo của X là amin no, đơn chức
C.
Nếu công thức X là CxHyNz thì z =
1 D. Nếu công thức X là CxHyNz
thì : 12x - y = 45
70. Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2
và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01
mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng
các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH
lần lượt bằng?
A.
0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol B.
0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
C.
0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol D.
0,01 mol; 0,005 mol và 0,005 mol
71. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, đồng đẳng
kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô cạn dd thu được 31,68 gam hỗn
hợp muối. Thể tích của dd HCl 1M đã dùng
A. 100ml B.
50ml C.
200ml D.
320ml
72. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, mạch hở, đơn
chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô cạn dd thu được
31,68 gam hỗn hợp muối. Biết khối lượng phân tử các amin đều nhỏ hơn 80. CTPT
của các amin?
A.
CH3NH2, C2H5NH2 và C3H7NH2 B.
C2H3NH2, C3H5NH2
và C4H7NH2
C. C2H5NH2,
C3H7NH2 và C4H9NH2 D.
C3H7NH2, C4H9NH2
và C5H11NH2
73. Cho 10 gam hỗn hợp 3 amin no, mạch hở, đơn
chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô cạn dd thu được
15,84 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên có tỷ lệ mol 1:10:5 theo thứ tự phân tử
khối tăng dần thì công thức phân tử của các amin?
A.
CH5N, C2H7N và C3H7NH2 B. C2H7N, C3H9N
và C4H11N
C. C3H9N,
C4H11N và C5H11N D.
C3H7N, C4H9N và C5H11N
74. Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần vừa
đủ 100ml dd HCl 1M. CTPT X là?
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
75. Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức (trộn
với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl, thu được 2,98 gam muối.
Kết luận nào sau đây không chính xác?
A.
Nồng độ mol/l dd HCl 0,2M
B. Số mol của mỗi chất 0,02 mol
C.
Công thức của 2 amin CH5N và C2H7N D. Tên gọi của 2 amin metylamin và etylamin
76. Phân tích định lượng 0,15 gam hợp chất hữu cơ
X thấy tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O:N = 4,8:1:6,4:2,8. Nếu phân tích
định lượng m gam chất X thì tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O: N là bao
nhiêu?
A. 4
: 1 : 6 : 2 B. 2,4 : 0,5 : 3,2 : 1,4 C. 1,2 : 1 : 1,6 : 2,8 D. 1,2 : 1,5 : 1,6 : 0,7
77. Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với
tỉ lệ khối lượng trung bình tương ứng là: 3:1:4:7. Biết phân tử X có 2 nguyên
tố nitơ. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
A. CH4ON2 B. C3H8ON2 C. C3H8O2N2 D. C2H6ON2
78.
Hợp
chất hữu cơ X không vòng , thành phần phân tử gồm C,H ,N .Trong đó N chiếm
23.7% theo khối lượng . X tác dụng với HCl theo tỉ lệ số mol 1:1. X có CTPT là:
A. C3H7NH2 B. C2H5NH2 C. C4H9NH2 D. C5H11NH2
A. C3H7NH2 B. C2H5NH2 C. C4H9NH2 D. C5H11NH2
79.
Cho a
gam 2 amin đơn chức X,Y tác dụng vừa đủ với 50ml HCl 1.6M. Mặt khác nếu đốt
cháy hoàn toàn lượng amin trên, sản phẩm thu được cho di qua dd Ba(OH)2
dư thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 2.24 lít B. 1.12 lít C. 0.56
lít D. 0.896 lít
80.
Cho
17.7g amin X tác dụng với 1 lượng vừa đủ
dung dịch FeCl3 khi phản ứng kết thúc thu được 10.7g đỏ nâu. Công
thức của X là A. CH3CH2NH2 B. CH3CH2CH2CH2NH2 C. CH3CH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2NH2
81.
Amin A
có %N=31.11(về khối lượng) tác dụng với HCl tạo muối công thức dạng R-NH3Cl.
Công thức cấu tạo của A là?
A. CH3NH2 B. CH3CH2NH2 C. CH3NHCH3 D. CH3CH2CH2NH2
82.
Cho m
gam anilin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch thu được 10.36gam
muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là A. 7.44g B. 8.32g C. 9.3g D. 7.56g
83.
Cho
10.4g hỗn hợp A gồm 2 amin đơn chức, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo
thành 17.7 gam muối khan. Thể tích N2 (đktc) khi đốt cháy A là? A. 22.4 B. 2.24 C. 44.8 D. 4.48
84.
Một
amin thơm bậc nhất cháy hoàn toàn thu được 0.07mol CO2, 0.045 mol H2O.
Công thức cấu tạo có thể có của amin là?
A. CH3 – C6H4 – NH2 B. C6H5
– CH2 – NH2 C.
CH3 – C6H4 – CH2 – NH2 D. CH3 – C6H4
– NH – CH3
85.
Cho
dung dịch brom dư vào ống nghiệm chứa anilin thu được 3.3g kết tủa. Khối lượng
anilin đã phản ứng là?
A. 1.395g B. 1.86g C. 0.93g D. 2.325g
86.
Để điều
chế được 279g anilin với hiệu suất 80%, khối lượng nitrobenzen cần dùng là?
A. 369g B. 246g C. 295.2g D. 461.25g
87.
Cho 9,3
g anilin tác dụng với dung dịch Br2 thu được 19.8 gam kết tủa
2,4,6-tribromanilin. Khối lượng brom đã phản ứng là? A. 19.2g B. 28.8g C. 48g D. 10.5g
88. Để trung hòa 25 gam dung dịch
của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công
thức phân tử của X là A. C3H5N.
B. C2H7N. C. CH5N. D.
C3H7N.
89. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo
ứng với công thức phân tử của X là A. 5. B.
4. C.
2. D.
3.
90.
( CĐ khối A 2010 )Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với
dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong
hỗn hợp X là
A. CH3NH2 và C2H5NH2. B.
C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. C3H7NH2
và C4H9NH2. D.
CH3NH2 và (CH3)3N.
91. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa
500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao
nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng mỗi giai đoạn là 78%, 80%, 97,5%.
A. 346,7 g B. 362,7 g C. 463,4 g D. 358,7
g
92.
Cho
4.5g amin X tác dụng với dd FeCl3 vừa đủ thu được 3.57g kết tủa.
Công thức của X là:
A. CH3CH2NH2 B. CH3CH2CH2NH2
C. CH2CH2CH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2NH2
93. Cho 9,3 gam một ankylamin tác dụng với dd
FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Ankylamin đó CTPT?
A.
CH3NH2 B.
C2H5NH2
C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
94.
Cho 37.2g anilin tác dụng với dung dịch
Brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo 33g kết tủa .Khối lượng Brom trong dung
dich ban đầu: A.
60.5g B.
58.2g C.
50.3g D.
48g
95. Thể tích nước brom 3% (d =
1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là
A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
PHẢN ỨNG CHÁY:
96. Đốt cháy hỗn hợp gồm 2 amin no đơn
chức, mạch hở, bậc I là đồng đẳng kế tiếp nhau ta thu được 2,24l CO2
(đktc) và 3,6g H2O. Vậy công thức của 2 amin là:
A. C2H5NH2
và C3H7NH2 B. CH3NH2
và C2H5NH2 C. C3H7NH2
và C4H9NH2
D. C4H9NH2 và C5H11NH2
97. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức mạch
hở thu được 0,6mol CO2 và 0,9 mol H2O. CTPT amin là?
A. C3H9N B. C2H7N C. CH5N D. C6H7N
98. Một amin thơm bậc nhất cháy hoàn toàn
thu được 0,07 mol CO2 ;
0,045 mol H2O. CTCT có thể có của amin là?
A. CH3-C6H4-NH2 B. C6H3-CH2-NH2 C. CH3-C6H4-CH2-NH2 D. CH3-C6H4-NH-CH3
99.
Khi đốt
cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2; 2,8 lít
khí N2 ( các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 g H2O. Công
thức phân tử của X là
A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N
100.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 amin no đơn
chức là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được CO2 và
hơi nước tỷ lệ thể tích CO2 : H2O = 8 : 17. CTPT của 2
amin?
A. C2H5NH2
và C3H7NH2 B. C3H7NH2
và C4H9NH2 C. CH3NH2
và C2H5NH2 D. C4H9NH2
và C5H11NH2
101.Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, chưa
no, có một liên kết đôi ở mạch cacbon, thu được CO2 và hơi nước tỷ
lệ thể tích CO2 : H2O = 8 : 9. CTPT của amin? A. C3H6N B. C4H9N
C.
C4H8N D.
C3H7N
102.Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, mạch
hở, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí O2 ở đktc. CTPT của amin?
A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2
103.Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm
đimetylamin và 2 H-C là đồng đẳng kế tiếp thu được 140ml CO2 và
250ml hơi nước (các khí đo ở cùng điều kiện). CTPT của 2 hiđrocacbon?
A. C2H4 và C3H6 B. C2H2
và C3H4 C.
CH4 và C2H6 D.
C2H6 và C3H8
104.Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, bậc một
thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol 6:7. Amin đó có tên gọi là gì?
A.
Propylamin B.
Phenylamin C.
isobutylamin D.
Propenylamin
105.Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng metylamin
người ta thấy tỷ lệ thể tích các khí và hơi của các sản phẩm sinh ra là
= 2:3. CTPT của amin

A. C3H9N B. CH5N C. C2H7N D. C4H11N
106.Đốt cháy amin no đơn bậc 1, mạch hở thu được tỉ lệ số mol
CO2 và H2O là 4:7. Tên của anilin là?
A. Etylamin
B. Đimetylamin
C. Etylmetylamin
D. Propylamin
107.Đốt cháy amin A với không khí ( N2 và O2
với tỉ lệ mol 4:1) vừa đủ, sau phản ứng thu được 17.6g CO2 và 12.6g
H2O, 69.44 lít N2 (đktc). Khối lượng của anilin là? A. 9.2g B. 11g C. 9g D. 9.5g
108.Đốt cháy hoàn toàn amin X được số mol CO2 và
số mol H2O lần lượt là 0.2mol, 0.3mol. Thể tích oxi cần ở (đktc) là?
A. 11.2 l B. 7.84 l C. 16.8 l D. 3.36
l
109.Đốt cháy hoàn tòan một amin đơn chức mạch hở thu được
0.6mol CO2 và 0.9mol H2O. Công thức phân tử amin trên là?
A. C3H9N B. C2H7N C. CH5N D. C6H7N
110.Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ;
2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.
111.Đốt cháy hoàn
toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở
đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
112.Đốt cháy hoàn
toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam.
113.Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu
được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân
tử của amin đó là
A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N
114.Hỗn hợp khí A chứa propan và
một amin đơn chức. Lấy 6 lít A trộn với 30 lít oxi rồi đốt. Sau phản ứng thu
được 43 lít hỗn hợp gồm hơi nước, khí CO2, N2 và oxi dư.
Dẫn hỗn hợp này qua H2SO4 đặc thì thể tích còn lại 21
lít, sau đó cho qua dung dịch NaOH dư thấy còn lại 7 lít. Các thể tích đo ở
cùng điều kiện. Công thức của amin:
A. C2H7N. B. C3H9N. C. C2H5N. D. C3H7N.
115.Hỗn hợp khí A chứa metylamin và hai hiđrocacbon
kế tiếp nhau trong một dãy đồng đẳng. Lấy 100 ml A trộn với 470 ml oxi (dư) rồi
đốt cháy. Thể tích hỗn hợp khí và hơi nước sau phản ứng là 615 ml; loại bỏ hơi
nước còn lại 345 ml; dẫn qua dung dịch NaOH dư thì còn lại 25 ml. Các thể tích
đo ở cùng điều kiện. Công thức của hiđrocacbon trong A là: A. Khi đốt hoàn toàn 1 amin đơn chất X , người ta thu được
10.125g nước, 8.4 lít khí CO2 và 1.4 lít khí N2 (đktc).
Xác định công thức phân tử X: A.
C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N
ĐÁP ÁN AMIN
1C
|
2A
|
3D
|
4C
|
5A
|
6A
|
7B
|
8D
|
9C
|
10D
|
11A
|
12A
|
13A
|
14B
|
15A
|
16D
|
17C
|
18B
|
19B
|
20D
|
21B
|
22B
|
23B
|
24D
|
25C
|
26D
|
27A
|
28C
|
29D
|
30B
|
31D
|
32D
|
33C
|
34B
|
35B
|
36C
|
37A
|
38D
|
39D
|
40B
|
41D
|
42C
|
43B
|
44D
|
45D
|
46A
|
47D
|
48D
|
49D
|
50B
|
51C
|
52A
|
53D
|
54A
|
55C
|
56C
|
57B
|
58C
|
59D
|
60D
|
61C
|
62A
|
63B
|
64A
|
65A
|
66D
|
67B
|
68C
|
69B
|
70B
|
71D
|
72C
|
73B
|
74B
|
75D
|
76B
|
77A
|
78A
|
79D
|
80C
|
81B
|
82C
|
83B
|
84A
|
85C
|
86D
|
87B
|
88C
|
89D
|
90A
|
91B
|
92A
|
93A
|
94B
|
95A
|
96B
|
97A
|
98A
|
99D
|
100C
|
101B
|
102B
|
103C
|
104A
|
105A
|
106A
|
107C
|
108B
|
109A
|
110B
|
111C
|
112B
|
113B
|
114A
|
115C
|
|
|
|
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét