HNO3 + HỢP CHẤT
Ths Nguyễn Quốc Việt
Tel: 0916505381 or 0983505381
Nhận luyện thi Đại hoc môn Hóa 8, 9, 10, 11, 12
Tại Thành Phố Hà Tĩnh
2.1.
HNO3 + muối:
Phương pháp giải:Phương pháp quy đổi
Hổn hợp gồm Fe, FeS, FeS2 và S ta quy đổi về Fe và S
Hổn hợp gồm FeS2, Cu2S, Fe3O4
ta quy đổi về Fe, Cu, O và S
Sơ đồ phản ứng:
Fe
|
Fe3+
|
|
FeS2
|
Cu2+
|
|
Cu2S
|
SO42-
|
|
FeS
|
X
|
-
Nếu nđiện tích dương> nđiện tích âmÞ X
là NO3-(có NO3- trong muối)
-
Nếu nđiện tích dương< nđiện tích âmÞ X
là H+ (khôngcó NO3- trong muối)
-
Nếu nđiện tích dương= nđiện tích âmÞkhông
có X (chỉ có muối
sunfat)
Ví dụ 1: Hòa
tan hoàn toàn 25,6 gam chất rắn X (Fe, FeS, FeS2, S) bằng dung dịch
HNO3 dư, thoát ra V (lít) khí NO duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y.
Thêm Ba(OH)2 dư vào Y thu được 126,25 gam kết tủa. Tính V
Hướng dẫn giải:
Quy đổi hổn hợp
X (Fe, FeS, FeS2, S) về Fe và S
Đặt: nFe = x mol; nS = y molÞ 56x + 32y =
25,6 (1)
Sơ đồ phản ứng:
Fe xmol
|
xmolFe3+
|
xmol Fe(OH)3
|
||
S ymol
|
ymolSO42-
|
ymol BaSO4
|
mkết
tủa = 108x + 233y = 126,25 (2)
Từ (1) và (2) Þ x = 0,2 mol; y
= 0,45 mol
Qúa trình cho e :
Fe → Fe3+ + 3e
0,2 0,6
S →
SO42- + 6e
0,45 2,7
Qúa trình nhận e:
N+5 + 3e → N+2O
3,3 1,1
VNO = 1,1x22,4 = 24,64 lít
Ví dụ 2:
Hòa tan 3,76 gam hỗn hợp X gồm S, FeS, FeS2 bằng axit HNO3
dư thu được 0,48 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y.
Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là:
Hướng dẫn
giải:
Quy đổi hổn hợp X (FeS, FeS2, S) về Fe và S
Đặt: nFe = x mol; nS = y molÞ 56x + 32y =
3,76 (1)
Sơ đồ phản ứng
Fe xmol
|
xmolFe3+
|
ymol BaSO4
|
||
S ymol
|
ymolSO42-
|
Qúa trình cho e :
Fe → Fe3+ + 3e
x
3x
S → SO42- + 6e
y 6y
Qúa trình nhận e:
N+5 + 1e → N+4O2
0,48 0,48
Ta có: 3x + 6y = 0,48 (2)
Từ (1) và (2)Þ x = 0,03 mol; y = 0,065 mol
mkết tủa = 233*0,065 =
15,145 gam
Ví dụ 3: Cho hỗn hợp X gồm FeS2, Cu2S,
Fe3O4 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch
axit sunfuric đặc, đun nóng thu được dung dịch và 14,56 lít khí duy nhất SO2
(ở đktc). Khối lượng hỗn hợp X là (cho:
O =16; S = 32; Fe = 56; Cu = 64)
Hướng dẫn giải:
Đặt: nFeS2
= x; nCu2S = x; nFe3O4 = x
Quy đổi hổn hợp
X (FeS2, Cu2S, Fe3O4) gồm Fe, Cu, O
và S
Ta có : nFe
= x + 3x = 4x ; nCu = 2x ; nO= 4x ; nS
= 2x + x = 3x
Qúa trình cho
e : Fe → Fe3+ + 3e
4x 12x
Cu → Cu2+ + 2e
2x 4x
S → SO2 + 4e
3x 3x
12x
Qúa trình nhận e:
S+6 + 2e → SO2
2y y
O+ 2e → 2O-2
4x 8x
Ta có: 12x + 4x + 12x = 2y + 8xÞ y = 10x
x
= 0,05 mol; y = 0,5 mol
mhhX
= 0,05x120 + 0,05x160 + 0,05x232 = 25,6 gam
Ví
dụ 4: Cho hỗn hợp X gồm 0,01mol FeS2 và 0,02 mol Cu2S tác
dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được khí NO2 (sản
phẩm khử duy nhất). Tính số mol HNO3 phản ứng
Hướng dẫn giải:
Sơ đồ phản ứng:
0,01 mol Fe3+
|
||
0,01mol FeS2
|
0,04 mol Cu2+
|
|
0,02 mol Cu2S
|
0,04 mol SO42-
|
|
X
|
nđiện
tích dương> nđiện tích âmÞX làNO3-
nNO3- = 0,01*3 + 0,04*2 – 0,04*2 =
0,03
Quy đổi hổn hợp X (FeS2, Cu2S) thành
Fe, Cu và S
Þ nFe = 0,01; nCu
= 0,04; nS = 0,01*2 + 0,02 = 0,04
Qúa trình cho e :Fe → Fe3+ + 3e
0,01 0,03
Cu
→ Cu2+ + 2e
0,04 0,08
S → SO42-+ 6e
0,04
0,24
ne cho = 0,03+ 0,08 + 0,24 = 0,35
Qúa trình nhận
e:
N+5
+ 1e → N+1O2
0,35
0,35
nHNO3 = nNO3-+ nNO2
= 0,03 + 0,35 = 0,38 mol
Ví dụ 5: Cho hỗn hợp X gồm 0,05mol FeS2 và
0,01 mol Cu2S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng thu
được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Tính số mol HNO3
phản ứng
Hướng dẫn giải:
Sơ đồ phản ứng:
0,05 mol Fe3+
|
||
0,05 mol FeS2
|
0,02 mol Cu2+
|
|
0,01 mol Cu2S
|
0,11 mol SO42-
|
|
X
|
nđiện tích dương< nđiện tích âmÞX làH+
nH+
= 0,11x2 – (0,02x2 + 0,05x3) = 0,03 mol
Quy đổi hổn hợp
X (FeS2, Cu2S) thành Fe, Cu và S
Þ nFe = 0,05 ; nCu
= 0,02 ; nS = 0,05*2 + 0,01 = 0,11
Qúa trình cho e :
Fe → Fe3+ + 3e
0,05 0,15
Cu
→ Cu2+ + 2e
0,02 0,04
S → SO42-+ 6e
0,11 0,66
ne cho = 0,15 + 0,04 + 0,66 = 0,85
Qúa trình nhận
e:
N+5
+ 1e → N+1O2
0,85
0,85
nHNO3 = nNO2 = 0,85 mol
Ví dụ 6: Hoà tan hổn hợp X gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2
vào dung dịch HNO3 dư sau phản ứng thu được V lít khí NO ở đktc (sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y.
-
Dung dịch Y tác
dung với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa.
-
Dung dịch Y tác
dung với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được a gam kết tủa.
Tính m và a.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng:
0,24 mol Fe3+
|
||
0,15 mol CuFeS2
|
0,33 mol Cu2+
|
|
0,09 mol Cu2FeS2
|
0,48 mol SO42-
|
|
X
|
Y + BaCl2:
Ba2+ + SO42-
→ BaSO4
0,48 0,48
m = 0,48* 233 = 111,84 gam
Y + Ba(OH)2:Ba2+
+ SO42- → BaSO4
0,48 0,48
Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓
0,33 0,33
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓
0,24 0,24
a = 0,48* 233 + 0,33*98 + 0,24*107 = 169,86 gam
Trong quá trong hoc tập luyện thi Đại học. Nếu bạn nào có những vấn đề về HÓA HỌC không làm được, đưa nội dung lên thầy sẽ giả đáp cho
Trả lờiXóa