PHENOL
Ths Nguyễn Quốc Việt
Tel: 0916505381 or 0983505381
Nhận luyện thi Đại học môn Hóa 8, 9, 10, 11, 12
Tại Thành Phố Hà Tĩnh
I -
ĐỊNH NGHĨA
Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH liên kết trực
tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
CTPT
|
CTCT
|
Danh pháp
|
|
C6H5-OH
|
![]() |
Phenol
|
|
CH3-C6H4-OH
|
![]() |
2-metylphenol
|
o-crezol
|
![]() |
3-metylphenol
|
m-crezol
|
|
![]() |
4-metylphenol
|
p-crezol
|
|
C6H4(OH)2
|
1,2-đihiđroxibenzen
|
catechol
|
|
![]() |
1,3-đihiđroxibenzen
|
rezoxinol
|
|
![]() |
1,4-đihiđroxibenzen
|
hiđroquinon
|
II -
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.
Tác dụng với kim loại kiềm K, Na...
C6H5-O-H
+ Na
C6H5-O-Na +
H2


2.
Tính axit
C6H5-O-H
+ NaOH ® C6H5-ONa + H2O
Natri
phenolat
Tính axit của
phenol rất yếu, dung dịch phenol không làm quỳ tím hóa đỏ, yếu hơn axit
cacbonic, bị axit mạnh hơn đẩy ra khỏi muối natri phenolat
C6H5-O-Na
+ CO2 + H2O
® C6H5-O-H
+ NaHCO3
C6H5-O-Na
+ HCl ® C6H5-O-H + NaCl
3.
Phản ứng thế nguyên tử H trong vòng benzen


4.
Phản ứng tạo este:
RCOCl + C6H5OH → RCOOC6H5 + HCl
(RCO)3O + C6H5OH → RCOOC6H5
+ RCOOH
III.
ĐIỀU CHẾ


IV.
ỨNG DỤNG

BÀI TẬP
1. Số đồng phân cấu tạo phenol ứng với
công thức phân tử C7H8O là bao nhiêu?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
2.
Số đồng phân cấu tạo ancol thơm ứng với công thức phân tử C8H10O
là bao nhiêu?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
3.
Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hóa học khác nhau giữa rượu etylic
và phenol.
A. Cả 2 đều phản ứng được với dung dịch NaOH.
B. Cả 2 đều phản ứng được với axit HBr.
C. Rượu etylic phản ứng được dung dịch NaOH còn phenol thì
không.
D. Rượu
etylic không phản ứng với dung dịch NaOH, còn phenol thì phản ứng.
4.
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit
vẫn mạnh hơn axit cacbonic.
C. Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brom.
D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh.
5.
Có 3 chất phenol, rượu benzylic, benzen đựng trong 3 lọ mất nhãn. Hoá chất
dùng để phân biệt chúng là:
A. ddịch Br2 và Na. B. ddịch HCl và Na. C. ddịch NaOH và NaCl. D. dd Br2 và ddNaOH
6.
Cho 3 chất: (X) C6H5OH, (Y) CH3C6H4OH, (Z) C6H5CH2OH
Những hợp
chất nào trong số các hợp chất trên là đồng đẳng của nhau:
A. X, Y. B. X, Z
C. Y, Z. D. X, Y,
Z.
7.
Có 3 chất (X) C6H5OH
, (Y) C6H5CH2OH, (Z) CH2=CH-CH2OH
Khi cho 3
chất trên phản ứng với natri kim loại, dung dịch NaOH, dung dịch nước brom.
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. (X), (Y), (Z) đều phản ứng với natri kim loại.
B. (X), (Y), (Z) đều phản ứng với dung
dịch NaOH.
C. (X), (Z) phản ứng dung dịch brom,
còn (Y) thì không phản ứng dung dịch brom.
D. (X) phản ứng dung
dịch NaOH, còn (Y) (Z) không phản ứng dung dịch NaOH.
8.
Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B.
nước brom, dung dịch NaCl, dung dịch
NaOH.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit fomic, dung dịch NaOH.
9.
Nhựa phenol
fomandehit được điều chế bằng phản ứng:
A. trùng hợp. B. đồng trùng hợp. C. Trùng ngưng. D. Cộng hợp.
10.
Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong
phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch
NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng).
11. Hợp chất
hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2,
tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số
mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng
được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C6H5CH(OH)2.
B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2.
D.
CH3OC6H4OH.
12.
Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều
là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng
hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công
thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
13.
Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các
chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần
(từ trái sang phải) là:
A.
(T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y),
(T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z).
14.
Cho sơ đồ chuyển
hóa:

Trong
đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm
A. m-metylphenol và o-metylphenol.
B.
benzyl bromua và o-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
D. o-metylphenol và p-metylphenol.
15. Cho sơ đồ 

Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
A. C6H6(OH)6,
C6H6Cl6. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. C. C6H5OH,
C6H5Cl. D. C6H5ONa,
C6H5OH.
16.
Cho sơ đồ chuyển
hoá sau :

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính
gồm :
A. m-metylphenol và o-metylphenol B. benzyl bromua và o-bromtoluen
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen D. o-metylphenol và p-metylphenol
17.
Trong số các dung dịch Na2CO3, KCl, CH3COONa,
NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung
dịch có pH >7 là
A. Na2CO3, CH3COONa,
C6H5ONa. B. Na2CO3,
KCl, NH4Cl.
C. KCl, CH3COONa,
C6H5ONa D. CH3COONa, NH4Cl,
NaHSO4.
18.
Phenol (C6H5OH)
tác dụng được với
A. NaNO3. B. NaCl. C. CH4. D. NaOH.
19.
Phản ứng nào dưới
đây là đúng:
A. 2C6H5Ona
+ CO2 + H2O ® 2C6H5OH
+Na2CO3 B. C6H5OH + HCl ® C6H5Cl
+ H2O
C. C2H5OH + NaOH ® C2H5Ona + H2O D. C6H5OH +
NaOH ® C6H5Ona + H2O
20.
Phát
biểu không đúng là
A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với
HCl lại thu được phenol.
B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa
tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
C. Axit axetic phản ứng với dung dịch
NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại
thu được axit axetic.
D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với
NaOH lại thu được anilin.
21.
Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại
hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
22.
Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác
dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat.
23.
Trong
thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ
2,4-D. B. nhựa
rezol, nhựa rezit và thuốc trừ
sâu 666.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ
2,4-D và axit picric.D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
24.
Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch
NaOH. B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
C. nước brom, axit
axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH
25.
Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
phenol với
A. dung dịch NaOH
|
B. Na kim loại.
|
C. . nước Br2.
|
D. H2 (Ni, nung nóng).
|
26. Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 3.
B. 1. C. 4. D. 2.
27.
Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng
đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O,
thoả mãn tính chất trên là
A. 2. B.
4. C.
1. D. 3.
28.
Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen)
có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2
thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. HOC6H4CH2OH. B. CH3C6H3(OH)2 C. CH3OC6H4OH. D. C6H5CH(OH)2.
29.
Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức
cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C6H4-COOCH3
B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-CH2-C6H4-OH D. HO-C6H4-COOH.
30.
Chất X có chứa vòng
benzen và CTPT là C8H10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng với
NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C8H8O. Hãy cho biết
X có bao nhiêu CTCT:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 2
31.
Chất hữu cơ X có
công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của X biết:
─ X tác dụng với Na giải phóng hidro, với :

─ Trung hoà 0,2 mol X cần dung đúng 100 ml dung dịch NaOH
2M.
A. CH3 ─ O
─ C6H4 ─ OH B. C6H3(OH)2CH3 C. HO ─ CH2 ─ O ─C6H5 D. HO ─ C6H4─ CH2OH
32.
Trong số các phát
biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol
tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol
có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol
dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol
tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát
biểu đúng là:
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
33. Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có
công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng
được với Na, không tác dụng được với NaOH là
A. 7.
B. 6.
C. 4. D. 5
34.
Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn
toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân
(chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên?
A. 7. B. 10. C. 3. D. 9.
35.
Để nhận biết các
chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp hoá
chất nao sau đây?
A).
Nước Br2 và Cu(OH)2. B).
Dung dịch NaOH và Cu(OH)2.
C). Nước Br2 và dung dịch NaOH D).
Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2.
36.
Cho các chất sau:
C2H5OH, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, khí CO2, dung dịch HCl . Cho từng
cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng xẩy ra là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
37.
Cho cumen tác dụng
với CH3Cl trong AlCl3 thu được các sản phẩm monometyl hóa trong đó có X. Khi
cho X tác dụng với KMnO4 đun nóng thu được chất Y có công thức C8H4O4K2 cấu tạo
đối xứng. Công thức cấu tạo của X là:
A. p-CH3-C6H4-CH(CH3)2 B. o-CH3-C6H4-CH(CH3)2 C. m-CH3-C6H4-CH(CH3)2 D. Cả A, B, C đều đúng
38. X là hợp chất thơm có CTPT C8H10O. Đồng phân
nào của X thỏa mãn dãy biến hóa sau:
X
X’
polime.


A. C6H5CH2CH2OH B. C6H5CH(OH)CH3 C. CH3C6H4CH2OH D. C6H5CH2CH2OH
và C6H5CH(OH)CH3
39. Từ C2H2 và các chất vô
cơ cần thiết khác, có thể điều chế 2,4,6-trinitro phenol (X) bằng sơ đồ phản
ứng nào sau đây:
A. C2H2→C6H6
→ C6H3(NO2)3 → C6H3(NH2)3
→ C6H2(NH2)3Br→ X
B. C2H2→C6H6
→ C6H5Br→ C6H5OH → C6H2(NO2)3OH
→ X
C. C2H2→C6H6
→ C6H5NO2 →NH2C6H2Br3
→ X
D. Cách khác
40.
Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết
rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HOCH2C6H4COOH. B. C6H4 (OH)2. C. HO
C6H4CH2OH. D. C2H5C6H4OH.
41.
Dung dịch phenol
phản ứng với mấy chất trong số các chất sau đây: Na, dd Brom, dd NaCl, dd NaOH,
axit HNO3 (xúc tác H2SO4); dd NaHCO3;
dd Na2CO3?
a 4 b 3 c 6 d 5
42.
Trong các cặp chất
sau cặp chất nào không phải là đồng đẳng của nhau:
A). C6H5OH và CH3C6H4OH. B). C6H5OH và C6H5CH2OH. C). CH3OH và C2H5OH. D). CH4 và C3H8.
43. Cho các phát biểu về tính chất của phenol như
sau:
(1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì
nhân bezen hút electron của nhóm –OH bằng hiệu ứng liên hợp, trong khi nhóm
–C2H5 lại đẩy electron vào nhóm –OH.
(2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol va
được minh hoạt bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì
không.
(3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục
CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH.
(4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm
quý tím hóa đỏ.
Nhóm gồm các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3) C. (1),
(2), (4). D. (3),
(1), (4).
44. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. B. nước
brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước
brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. D. dung dịch NH4Cl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
45. Khi thay nguyên tử H của hiđrocacbon bằng
nhóm -OH thì được dẫn xuất hiđroxi. Có các nhận định sau:
a) Phenol là dẫn xuất hiđroxi của hiđrocacbon
thơm.
b) Phenol là dẫn xuất hiđroxi mà nhóm OH đính
với C của vòng thơm.
c) Ancol thơm là dẫn xuất hiđroxi của
hiđrocacbon thơm.
d) Ancol thơm là đồng đẳng của phenol.
Số nhận xét đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
46.
Sản phẩm của phản
ứng este hoá giữa anhiđrit axetic và phenol có tên là:
A.
phenyl axetat B.
phenyl fomat C. benzyl
fomat D. benzyl
axetat
47. Một hợp chất thơm có CTPT C7H8O. Số đồng phân
tác dụng được với dung dịch Br2 trong nước là:
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
48.
Cho các câu sau:
1/ Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH và
vòng benzen thuộc loại phenol
2/ Phenol là hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH
liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
3/ Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH
liên kết với gốc hidrocacbon đều thuộc loại phenol
4/ Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH
liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon lai hoá sp2 đều thuộc loại phenol
5/ Ở điều kiện thường,phenol hầu như không tan trong
nước,nhưng tan nhiều trong etanol
6/ Phenol vừa là tên 1 loại hợp chất vừa là tên của 1 hợp
chất C6H5OH.
Những câu đúng là. A. 2,3,4,5 B. 1,2,3,4 C.
2,5,6 D. 1,3,5,6
49.
Cho sở đồ sau: A
B
X + Y. Sơ đồ trên dùng để điều chế được chất X, Y. Chất X và
Y là chất nào trong các chất sau đây?


A.
Phênol và axetôn.
B. ancol acrylic và axit propionic.
C. Axit acrylic và
anđêhit acrylic.
D. Ancol benzylic và ancol acrylic.
50.
Xét phân tử phênol
. Tìm phát biểu đúng.
A. Do nhóm –OH đẩy electron về nhân thơm nên liên kết OH
phân cực mạnh nên phênol thể hiện tính axit.
B. Do nhóm –OH có thể tạo liên kết hiđrô với nước nên
phenol dễ tan trong nước.
C. Do
sự di chuyển e từ nguyên tử Oxi về nhân thơm gây hiệu ứng làm tăng mật độ e
trên nhân thơm tại các vị trí ortho và para.
D. Do ảnh hưởng của nhóm –OH đến nhân thơm làm cho phenol
có tính axit. Do ảnh hưởng của nhân thơm đến nhóm OH nên làm cho phenol dễ tham
gia phản ứng thế.
51.
Chọn phát biểu sai
A. Phênol có tính axit nhưng yêu hơn axit cacbonic
B.
Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với brôm tạo kêt tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
C.Do nhân bezen hút điện tử khiến –OH của phenol có tính
axit
D. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì tính
axit của phenol rât yêu.
52.
Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol,
phenol có thể dùng các cặp chất:
A. Nước Br2 và NaOH
B. NaOH và Cu(OH)2
C. KMnO4 và Cu(OH)2 D. Nước Br2 và
Cu(OH)2
53. Ứng với công thức C7H8O có bao nhiêu đồng
phân chứa vòng bezen vừa phản ứng với Na, vừa phản ứng với NaOH ?
A. 2 đồng phân B. 5 đồng phân C. 3 đồng phân D. 4 đồng
phân
54.
Cho
các chất: etyl axetat,
ancol (rượu) etylic, axit
acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất
này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 5. C.
6. D. 4.
55.
Số
chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của
benzen) đều tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 2. B. 3. C.
1. D. 4.
56.
Dãy
gồm các chất có thể dùng để tách riêng phenol và anilin từ hỗn hợp của chúng là
A. dung dịch NaOH và dung dịch Br2. B. dung dịch NaOH và dung dịch
HCl.
C. dung dịch HCl và nước. D.
dung dịch NaCl và dung dịch Br2.
57.
Anilin
và phenol đều có phản ứng với dung dịch
A. NaCl. B. NaOH. C.
HCl. D. Br2.
58.
Anilin
dễ dàng tham gia phản ứng thế với dung dịch brom là do
A. phân tử anilin
có chứa vòng benzen nên dễ tham gia phản ứng thế như phenol. B. phân tử anilin có chứa nhóm amino.
C. nhóm amino đẩy electron vào vòng
bezen nên vòng bezen dễ thế hơn.
D. vòng benzen trong phân tử anilin vẫn còn nguyên tử hiđro.
59.
Vòng
benzen trong phân tử anilin có ảnh hưởng đến nhóm amino, dẫn đến
A. làm tăng tính khử. B.
làm tăng tính axit. C. làm tăng tính bazơ. D. làm giảm tính bazơ.
60.
Khi
cho isopropylbenzen tác dụng với Br2 với tỉ lệ mol 1:1 (xúc tác Fe,
đun nóng) thì thu được sản phẩm chính là
A. 2-brom-2-phenylpropan. B.
1-brom-2-isopropylbenzen. C. 1-brom-4-isopropylbenzen. D.
1-brom-3-isopropylbenzen.
61.
Cho
các chất: benzen, toluen, phenol, metyl phenyl ete. Chất phản ứng dễ dàng nhất
với dung dịch Br2 là
A. benzen. B. toluen. C. phenol. D. metyl phenyl ete.
62.
Khi
cho n-propylbenzen tác dụng với Br2 với tỉ lệ mol 1:1 (ánh sáng,
nhiệt độ) thì thu được sản phẩm chính là
A. 1-brom-1-phenylpropan. B.
2-brom-1-phenylpropan. C.
1-brom-3-phenylpropan. D.
1-brom-4-(n-propyl)benzen.
63.
Khi
brom hoá p-nitrophenol (Fe, to) thì thu được sản phẩm chính
là
A. 2-brom-4-nitrophenol. B. 3-brom-4-nitrophenol. C.
2,3-đibrom-4-nitrophenol. D. 2,6-đibrom-4-nitrophenol.
64.
Cho
các chất: axit benzoic (X), axit p-nitrobenzoic (Y), axit p-metylbenzoic
(Z) và axit p-hiđroxibenzoic (T). Thứ tự giảm dần tính axit của các chất
trên là
A. X > Y > Z > T. B. Y > X > T >
Z. C. Y > X > Z > T. D. T > X > Z > Y.
65.
Hiđrocacbon
X có công thức phân tử C8H10 không làm mất màu dung dịch
Br2. Khi đung nóng X trong dung dịch KMnO4 tạo thành C7H5KO2
(Y). Axit hoá Y được hợp chất C7H6O2. Tên gọi
của X là
A. 1,2-đimetylbenzen. B. 1,3-đimetylbenzen. C. 1,4-đimetylbenzen. D. etylbenzen.
66.
Số
lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O là dẫn
xuất của benzen, tác dụng được với NaOH là
A. 3. B. 7. C. 8. D. 9
67.
Cho 9,3g hỗn hợp
gồm phenol và rượu etylic tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít khí ở đktc. Phần
trăm khối lượng rượu etylic trong hỗn hợp là: A.
50,54 % B. 25,8% C. 49,46% D.
74,2%
68.
Cho m gam hỗn hợp A
gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít khí H2
(đkct). Mặt khác cho m gam A tác dụng vừa đủ với 0,8 lít dung dịch NaOH 0,5M.
Tính giá trị của m?
A. 46,8 gam. B. 68,4 gam. C. 45,8 gam. D. 58,4 gam.
69.
Từ benzen điều chế
phenol. Hiệu suất của quá trình trên là 80%, nếu lượng benzen ban đầu là 2,34
tấn, thì khối lượng phenol thu được là: A. 2,82 tấn B. 3,525 tấn C. 2,256 tấn D. 2,512 tấn .
70.
Cần bao nhiêu lít
khí axetilen ở đktc để điều chế được 188g phenol. Giả sử hiệu suất toàn bộ quá
trình là 60%. Cho O=16, C=12 và H=1. A.
134,44 lit. B. 75 lit. C. 80,64 lit. D. 224 lit.
71.
Cho 27,9g hỗn hợp
gồm phenol và etanol tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm
khối lượng etanol trong hỗn hợp là: A.
24,73% B. 49,46 % C.
19,66% D.
12,37%
72.
Cho 23,3 gam hỗn
hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với natri dư đến khi phản ứng hoàn toàn thu
được 3,92 lít khí H2 (đktc).
Vậy, nếu cho 23,3 gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HNO3
dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 49,65 g. B. 99,3 g. C. 34,8 g. D. 34,35 g.
73.
Một dung dịch X
chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với
nước brom (dư) thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân
tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của
phenol là: A. C7H7OH. B. C8H9OH. C. C9H11OH. D. C10H13OH.
74.
Hỗn hợp M gồm ancol
metylic, ancol etylic và phenol. Cho 28,2 gam M tác dụng với Na dư thu được
6,72 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác 42,3 gam M tác dụng hết với 300ml
dung dịch NaOH 0,5M. Tính phần trăm khối lượng ancol etylic trong M.
A. 32,62%. B. 34,0%. C. 33,33%. D. 50,0%..
75.
Một hỗn hợp X gồm
metanol, etanol và phenol có khối lượng 38,8 gam. Cho 1/2 hỗn hợp X tác dụng
hoàn toàn với Na tạo ra 4,286 lít H2 (250C và 780mmHg).
Cho 1/2 hỗn hợp X còn tại tác dụng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 1M. Thành
phần % khối lượng của metanol trong hỗn hợp là:
A. 20,02% B. 23,09 % C. 7,25% D. 17,01%
76.
Trong
công nghiệp, để điều chế stiren người ta làm như sau: cho etilen phản ứng với
benzen có xúc tác axit, thu được etylbenzen rồi cho etylbenzen qua xúc tác ZnO
nung nóng, thu được stiren. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì từ 7,8 tấn
benzen sẽ thu được lượng stiren là
A. 8320 kg. B. 6656 kg. C.
8230 kg. D. 6566 kg.
77. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản
ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).
Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá
trị của m là
A.
7,0. B. 21,0. C. 14,0. D. 10,5.
78.
Cho m gam hỗn hợp
gồm 2 chất: phenol và ancol benzylic tác dụng với Na dư có 448ml khí thoát ra
(đktc). Mặt khác m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa hết 100ml dung dịch nước Br2
0,3M. Thành phần % số mol của phenol trong hỗn hợp là:
A: 74,6% B: 22,5% C: 25% D: 32,4%
79.
Một hỗn hợp gồm 25
gam phenol và benzen khi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tách ra 2 lớp
chất lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên (ben zen) có thể tích 19,5 ml và
có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Khối lượng phenol trong hỗn hợp này là :
A. 9,4
gam.
B. 15,6 gam.
C. 24,375 gam. D. 0,625 gam.
80. Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào
bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá
trị của x là
A. 0,60. B. 0,54. C. 0,36. D. 0,45.
81.
khi
đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu
được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. OHCH2C6H4COOH. B. C2H5C6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2.
Câu 21: Số hợp chất thơm có công thức
phân tử C7H8O vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được
với NaOH là
A. 1. B.
2. C.
3. D.
4.
Câu 22: (ĐH-B-07) Số chất ứng
với công thức phân tử C7H8O ( là dẫn xuất của benzen) đều
tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B.
4. C.
3. D.
1.
Câu 23: (ĐH-A-09) Một hợp chất
X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH :
mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với
công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công
thức phân tử của X là
A. 5. B.
4. C.
6. D.
3.
Câu 24: Cho chất hữu cơ X có công thức
phân tử C6H6O2. Biết X tác dụng với KOH theo
tỉ lệ mol 1 : 2. Vậy số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1. B.
2. C.
3. D.
4.
Câu 25: (ĐH-B-07) Các đồng phân
ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của
benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime,
không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O,
thỏa mãn tính chất trên là
A. 4. B.
3. C.
2. D.
1.
Câu 26: Trong số các dẫn xuất của
benzen có công thức phân tử C8H10O2. Có bao
nhiêu đồng phân (X) thỏa mãn:
(X) + NaOH
có phản ứng và (X)
(Y)
polime.



A. 3. B.
4. C.
5. D.
6.
Câu 27: (CĐ-07) Hợp chất hữu cơ X (phân tử có
vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2,
tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số
mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng
với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2. D. CH3OC6H4OH.
Câu 28: Cho dãy chuyển hóa điều chế
sau: Toluen
X
Y
Z. Chất Z có thể là



A. benzyl clorua. B.
m-metylphenol. C.
o-metylphenol. D.
o-clotoluen.
Câu 29: Cho các phương trình phản ứng
theo dãy chuyển hóa sau
C6H6
(B)
(C)
C6H5OH. 




Hiệu suất của quá trình trên là
80%, nếu lượng benzen ban đầu là 2,34 tấn, thì khối lượng phenol thu được là
A. 2,82 tấn. B.
3,525 tấn. C.
2,256 tấn. D.
2,28 tấn.
Câu 30: Một dung dịch X chứa 5,4 gam
chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nước brom (dư)
thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là
A. C7H7OH. B. C8H9OH. C. C9H11OH. D. C10H13OH.
Câu 31: Khi đốt 0,1 mol một chất X
(dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam.
Biết rằng 1 mol X chỉ tác dụng được vừa đủ tối đa với 1 mol NaOH. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A.C2H5C6H4OH. B. HOC6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. D. CH3C6H3(OH)2.
Câu 32: Khi đốt 0,1 mol một chất X
(dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được không quá 35,2 gam.
Biết rằng 1 mol X chỉ tác dụng được vừa đủ tối đa với 2 mol NaOH. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. HOCH2C6H3(COOH)2. B. (HO)2C6H3COOH. C. HOC6H3(COOH)2. D. C2H5C6H3(OH)2.
Câu 33: (ĐH-B-09) Cho X là hợp
chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu
cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2
(ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO–C6H4–COOCH3. B. CH3–C6H3(OH)2. C. HO–CH2–C6H4–OH. D. HO–C6H4–COOH.
Câu 34: (ĐH-B-10) Cho 13,74 gam
2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi đun nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2
và H2. Giá trị của x là
A. 0,60. B.
0,36. C.
0,54. D.
0,45.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét