TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
Ths Nguyễn Quốc Việt
Tel: 0916505381 or 0983505381
Nhận luyện thi Đại hoc môn Hóa 8, 9, 10, 11, 12
Tại Thành Phố Hà Tĩnh
I.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA Al
1.
Tác dụng với phi kim (O2, Cl2): 4Al
+ 3O2
2Al2O3
(lớp Al2O3 bảo
vệ bền, ngăn cản phản ứng)
2Al + 3Cl2 ® 2AlCl3
2.
Tác dụng với dung dịch
axit:
a. HCl,
H2SO4 (loãng): Nhôm khử H+ thành H2
2Al + 6H+
à 2Al3+ + 3H2
2Al + 6HCl
2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4
(loãng)
Al2(SO4)3 + 3H2
b. H2SO4đđ,
HNO3đđ
Al
+ HNO3(loãng)
Al(NO3)3 + NO
+ H2O
Al + H2SO4
(đặc)
Al2(SO4)3 + SO2
+ H2O
-
Khử S+6 , N+5 xuống mức oxi hóa
thấp hơn.
Al + 6HNO3đđ à Al(NO)3 + 3NO2
+ 3H2O
Al + HNO3(L) à (NO, N2O, N2,
NH3, NH4NO3)
Al không bị hòa tan bởi HNO3 đặc nguội, H2SO4
đặc nguội.
3.
Tác dụng với dung dịch
muối: 2Al
+ 3CuSO4
Al2(SO4)3 + 3Cu
4.
Tác dụng với nước:
Phản ứng xảy ra trên bề mặt thanh nhôm tạo Al(OH)3 không tan
ngăn cản phản ứng à vật liệu bằng nhôm không
phản ứng với nước.
2Al + 6H2O à 2Al(OH)3↓ +
3H2 (*)
5.
Tác dụng với oxit kim loại (Phản ứng nhiệt nhôm)
Với oxít của kim loại có tính khử TB và yếu.
CuO, Cr2O3,
FexOy + Al à Al2O3
+ Kloại
2Al + Fe2O3
Al2O3 + 2Fe
2Al + Cr2O3
Al2O3 + 2Cr
2Al +
3CuO
Al2O3 + 3Cu
6.
Với dd kiềm:
Lớp bảo vệ: Al2O3
+ 2NaOH à 2NaAl(OH)4 (1)
2Al + 6H2O à 2Al(OH)3 + 3H2
(2)
Al(OH)3 + NaOH
àNaAl(OH)4 (3)
Phản ứng (2) và (3) xảy ra xen kẻ
nhau dến khi Al tan hết
Phản ứng (2) + (3) ta được phản
ứng sau
2Al + 2NaOH + 6H2Oà 2NaAl(OH)4 + 3H2
II.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC
HỢP CHẤT CỦA NHÔM
1. Al2O3:
a)
Tác dụng với axit Al2O3
+ 6HCl
2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 6HNO3
2Al(NO3)3 + 3H2O
Al2O3 + 6H+
2Al3+
+ 3H2O
b)
Tác dụng với dung dịch
kiềm Al2O3 +
2NaOH + 3H2O
2NaAl(OH)4 Al2O3 +
Ba(OH)2+ 3H2O
Ba(Al(OH)4)2
Al2O3 + 2OH- + 3H2O
2Al(OH)4-
Al2O3
là oxit lưỡng tính
2.
Al(OH)3:
Al(OH)3 là hiđroxit
lưỡng tính, kém bền.
Kém bền nhiệt:
2Al(OH)3 à Al2O3
+ 3H2O
Tác dụng
với axit Al(OH)3 +
3HCl
AlCl3 + 3H2O
Al(OH)3 + 3HNO3
Al(NO3)3 + 3H2O
Al(OH)3 + 3H+
Al3+
+ 3H2O
Tác dụng
với dung dịch kiềm Al(OH)3
+ NaOH
NaAl(OH)4
2Al(OH)3 +
Ba(OH)2
Ba(Al(OH)4)2
Al(OH)3 + OH-
Al(OH)4-
NaAl(OH)4: là
muối tan, không màu.
NaAl(OH)4
+ HCl ® NaCl
+ Al(OH)3 ↓
Al(OH)4-
+ H+ ® Al(OH)3
↓+ H2O
NaAl(OH)4
+ CO2 ® NaHCO3
+ Al(OH)3↓
Al(OH)4-
+ CO2 + H2O ® HCO3- +
Al(OH)3↓
3.
MUỐI NHÔM:
3.1.
MUỐI Al3+
(AlCl3, Al2(SO4)3...)
Tác dụng với muối gốc axit yếu:
2AlCl3
+ 3Na2CO3 + 3H2O ® 2Al(OH)3 +
6NaCl + 3CO2
2Al3+ + 3CO32-
+ 3H2O ® 2Al(OH)3 + 3CO2
2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O ® 2Al(OH)3 +
6NaCl + 3H2S
2Al3+ + 3S2-
+ 6H2O ® 2Al(OH)3↓ + 3H2S↑
Tác dụng với dung
dịch kiềm:
Al3+
+ 3OH- → Al(OH)3i keo trắng
Al(OH)3 + OH-dư
→Al(OH)4-
3.2.
MUỐI Al(OH)4-
(NaAl(OH)4, Ba(Al(OH)4)2):
Tác dụng
với dung dịch axit:
H+ +Al(OH)4- à Al(OH)3i keo trắng + H2O
Al(OH)3 + 3H+dư
Al3+
+ 3H2O
3.3.
PHÈN CHUA:
K2SO4.Al2(SO4).24H2O↔
KAl(SO4)2.12H2O được dùng trong ngành thuộc
da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước
đục…
Nếu
thay K+ bằng Li+, Na+, NH4+
thì được phèn nhôm
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét