Chủ Nhật, 22 tháng 6, 2014

TƠ – POLIME

TƠ – POLIME


Ths Nguyễn Quốc Việt 
Tel: 0916505381 or 0983505381
Nhận luyện thi Đại hc môn Hóa 8, 9, 10, 11, 12

Tại Thành Phố Hà Tĩnh
A.      POLIME

1. Khái niệm về polime
                Polime là các hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
                - Số mắt xích (n) trong phân tử polime được gọi là hệ số polime hoá hay độ polime hoá.
                - Theo nguồn gốc, ta phân biệt polime thiên nhiên, polime tổng hợp, polime nhân tạo (bán tổng hợp).
                - Theo phản ứng polime hoá, ta phân biệt polime trùng hợp và polime trùng ngưng.

Phản ứng


Mục so sánh
Trùng hợp
Trùng ngưng
Định nghĩa
Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau (monome) thành phân tử lớn (polime)
Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn (polime), đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ (như H2O,…)
Quá trình
n Monome ® Polime
n Monome ® Polime+ nH2O
Sản phẩm
Polime trùng hợp
Polime trùng ngưng
Khối luợng
n.M = M.n
n.M = M’.n + n.18
Điều kiện của monome
Có liên kết đôi hoặc vòng không bền
Có hai nhóm chức có khả năng phản ứng trở lên

2. Cấu trúc

                - Phân tử polime có thể tồn tại ở dạng mạch không phân nhánh, dạng mạch phân nhánh và dạng mạch không gian.
                - Phân tử polime có thể có cấu tạo điều hoà (nếu các mắt xích nối với nhau theo một trật tự xác định) và không điều hoà (nếu các mắt xích nối với nhau không theo một trật tự nào cả).

3. Tính chất
a) Tính chất vật lí
                Hầu hết polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt nóng chảy xác định, một số tan trong các dung môi hữu cơ. Đa số polime có tính dẻo; một số polime có tính đàn hồi, một số có tính dai, bền, có thể kéo thành sợi.
b) Tính chất hoá học: có 3 loại phản ứng
                - Phản ứng cắt mạch polime: Polime bị giải trùng ở nhiệt độ thích hợp. Polime có nhóm chức trong mạch như –CO-NH, -COOCH2- dễ bị thuỷ phân khi có mặt axit hay bazơ.
                - Phản ứng giữ nguyên mạch polime: Phản ứng cộng vào liên kết đôi hoặc thay thế các nhóm chức ngoại mạch.
Thí dụ:
                - Phản ứng khâu mạch polime: Phản ứng tạo cầu nối giữa các mạch (cầu -S-S- hay -CH2-) thành polime mạng không gian hoặc phản ứng kéo dài thêm mạch polime.
4. Khái niệm về các vật liệu polime
                - Chất dẻo: vật liệu polime có tính dẻo.
                - Tơ: vật liệu polime hình sợi, dài và mảnh.
                - Cao su: vật liệu có tính đàn hồi.
                - Keo dán hữu cơ: vật liệu polime có khả năng kết nối chắc chắn hai mảnh vật liệu khác.
                - Vật liệu compozit: vật liệu tổ hợp gồm polime làm nhựa nền và các vật liệu vô cơ, hữu cơ khác.
B.  
1.       Khái niệm: Tơ là những  vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định
2.       Phân loại: Tơ được phân thành 2 loại:
-       Tơ thiên nhiên: có sẵn trong thiên nhiên
VD: bông, len, tằm
-       Tơ hóa học: chế tạo bằng phương pháp hóa học
Tơ hóa học được chia làm 2 nhóm
·         Tơ tổng hợp: chế tạo từ các polime tổng hợp
VD:         Tơ poliamit: nilon, capron.....
                Tơ vinylic: vinylon.....
·         Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo): Xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học
VD: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.....
          MỘT SỐ LOẠI TƠ THƯỜNG GẶP
1.       Tơ nilon – 6,6:
Điều chế từ phản ứng đồng trùng ngưng giữa
H2N(CH2)6NH2                             hexametylen điamin  và
HOOC(CH2)4COOH                    axit ađipic (axit hexanđioic)
nH2N(CH2)6NH2 + nHOOC(CH2)4COOH   →( -HN(CH2)6NHCO(CH2)4CO-)n   + 2nH2O
Tính chất: dai bền, mềm mại óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt, với axit và kiềm
ứng dụng: Tơ nilon – 6,6 cũng như nhiều loại tơ poliamit khác được dùng để dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm giây cáp, dây dù, đan lưới,...
2.       Tơ nitron (hay olon): Thuộc tơ vinylic
- Tính chất: Dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt.
- Ứng dụng: Dệt vải, may quần áo ấm, bện len đan áo rét. 
3.       Tơ capron (nilon – 6)
H2N[CH2]5COOH: axit -6-aminohexanoic;   ( axit ε- aminocaproic)     
4.       Tơ enang (nilon – 7)
H2N[CH2]6COOH: axit -7-aminoheptanoic (axit –- aminoenantoic)
 
5.       Tơ nilon – 6,6)
6.       Tơ dacron (lapsan)
7.       Tơ clorin
         PVC

POLIME
T/C: PE là chất dẻo mềm, nóng chảy ở nhiệt độ trên 1100C, có tính trơ tương đối của ankan mạch dài
Ứng dụng: được dùng làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng,...
T/C: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit.
Ứng dụng: được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da giả.
-T/C: Là chất rắn trong suốt cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%), cứng, bền với nhiệt.
-Ứng dụng: dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ plexiglat.
- Có 3 dạng: Nhựa novolac, nhựa rezol và nhựa rezit
- Sơ đồ điều chế nhựa novolac:
- Điều chế nhựa rezol: Đun nóng hỗn hợp phenol và fomanđehit theo tỉ lệ mol 1:1,2 (xt kiềm), thu được nhựa rezol.
- Điều chế nhựa rezit:
                       


Cao su buna
Nhựa PS
Cao su buna-S
Cao su buna-N
Cao su isopren
 Cao su clopren
Cao su flopren


Keo dán ure-fomanđehit
Cao su
Nhựa PVA
                Thuỷ phân PVA trong môi trường kiềm:
Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas)
Nhựa PPF
Poli(phenol - fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit.
- Nhựa novolac: Nếu dư phenol và xúc tác axit.
- Nhựa rezol: Nếu dư fomanđehit và xúc tác bazơ.
- Nhựa rezit (nhựa bakelít): Nhựa rezol nóng chảy (150oC) và để nguội thu được nhựa có cấu trúc mạng lưới không gian.

    TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
1.       Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Polyme là những hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
B.Polyme tổng hợp tạo thành nhờ pư trùng hợp hoặc trùng ngưng.  
C.Hệ số mắt xích trong công thức polyme gọi là hệ số trùng hợp
D.Những phân tử nhỏ  có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome.
2.       Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
    A.  do chúng có khối lượng qúa lớn                                                                             B. do chúng có cấu trúc không xác định.
     C.  do chúng là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau                D.  do chúng có tính chất hóa học khác nhau.

TRÙNG HỢP:
3.       Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng:
A.  Phản ứng trùng hợp.                                                                            C. Phản ứng trùng ngưng.
B. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng.        D. Tất cả đều đúng.
4.       Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên                          C. Phân tử phải có liên kết kép hoặc vòng kém bền
B. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh                    D. Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh
5.       Monome nào sau đay có thể  tham gia phản ứng trùng ngưng dạng: nA-. {A’}n + H2O
A.CH2OH - CH2-NH2          B.HOOC-COOH             C.NH2-CH2-NH2                       D.NH2-CH2-COOH
6.       Monome nào sau đay có thể tham gia phản ứng trùng hợp:
A.CH3 – COOCH3            B.CH3 –CO-CH3                                  C.CH3 –CH=CH2                                 D.C6H6
7.       Chất không có khả năng pư trùng hợp là:   A.Stiren            B.Toluen                               C.Propen                  D.Vinyl clorua
8.       Chất không có khả năng pư trùng ngưng là:     A.Glyxin        B.Axit axetit                      C.Etilen glicol                       D.Alamin
9.       Polime (được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A.
B.  
C.
D.
10.    Cho các polyme :(-CH2 – CH2-)n, (-CH–CH=CH-CH2 -)nvà (-NH-[C2H5}-CO-)n.CT mono me tạo ra các polyme trên là:
A.CH2 = CH2 , CH3-CH= CH-CH3, H2N-(CH2)2-COOH     B.CH2=CHCl,CH3-CH= CH-CH3, H2N-CH(NH2)-COOH.
C.CH2=CH2, CH2= CH – CH=CH2, H2N-(CH2)5 –COOH.   D.CH2=CH2,CH3 -CH= C-CH2, H2N-(CH2)5 –COOH.
11.    Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để trùng hợp hoặc trùng ngưng để tạo ra các polime trên lần lượt là:
     A. CH2=CHCl,  CH3-CH=CH-CH3,  CH3CH(NH2)-COOH                    B. CH2=CH2,  CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH
      C. CH2=CH2,  CH3-CH=CH-CH3,  H2N-CH2-COOH                              D. CH2=CH2,  CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH
12.    Đốt cháy 1 lít hiđrocacbon X cần 6 lít O2 tạo ra 4 lít khí CO2. Nếu đem trùng hợp tất cả các đồng phân mạch hở của X thì số loại polime thu được là       A. 2                        B. 3                                         C. 4                                                         D. 5
13.    (B-07): Dãy gồm các chất được dung để tổng hợp cao su buna-S là
              A. CH2=C(CH­3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.                     B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
                C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.                             D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
14.    Vinilon có công thức [-CH2-CH(OH)-]n được tổng hợp từ
                A. CH2=CH-OH.                  B. CH2=CH-COOCH3.        C. CH2=CH-OCOCH3.        D. [-CH2-CH(Cl)-]n.
15.    Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn (thuỷ tinh hữu cơ) là
A. CH2=C(CH3)COOCH3.                  B. CH2=CH-COOCH3.        C. CH2=CH-CH3.                 D. CH3COO-CH=CH2.
A. 2-metyl-3-phenylbutan.                  B. propilen và stiren.         C. isopren và stiren.             D. 2-metyl-3-phenylbut-2-en.
16.    Xét về mặt cấu tạo thì số lượng polime thu được khi trùng hợp buta-1,3-đien là.
                A. 1.                                        B. 2.                                                        C. 3.                                        D. 4.
17.    Khi điều chế cao su Buna người ta thu được một sản phẩm phụ là Polime có nhánh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
18.    Cho biến hóa sau:  Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna.  A, B, C là những chất nào.
      A. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO.                                             B. C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH­­− CH=CH2
      C.C6H12­O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH                               D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
19.    Khi tiến hành trùng ngưng giữa phenol với lượng dư fomanđehit có chất xúc tác kiềm, người ta thu được nhựa
                A. novolac.                           B. rezol.                                 C. rezit.                  D. phenolfomanđehit.
20.    Khi tiến hành trùng ngưng giữa fomanđehit với lượng dư phenol có chất xúc tác axit, người ta thu được nhựa
A. novolac.                           B. rezol.                                 C. rezit.                  D. phenolfomanđehit.
21.    Nhựa rezit là một loại nhựa không nóng chảy. Để tạo thành nhựa rezit, người ta đun nóng tới nhiệt độ khoảng 150oC hỗn hợp thu được khi trộn các chất phụ gia cần thiết với
A. novolac.                                   B. PVC.                                  C. rezol.                                 D. thuỷ tinh hữu cơ.
22.    Để điều chế PVC từ than đá, đá vôi, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết, người ta cần phải tiến hành qua ít nhất
                A. 3 phản ứng.      B. 4 phản ứng.                      C. 5 phản ứng.      D. 6 phản ứng.
23.    Để tạo thành PVA, người ta tiến hành trùng hợp
                A. CH2=CH-COO-CH3.      B. CH3-COO-CH=CH2.      C. CH2=C(CH3)-COO-CH3.               D. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
24.    Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH2=CH-COO-CH3.      B. CH3-COO-CH=CH2.      C. CH3-COO-C(CH3)=CH2.               D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.
25.    Một mắt xích của tơ teflon có cấu tạo là
                A. -CH2-CH2- .                      B. -CCl2-CCl2-.                                     C. -CF2-CF2-.                         D. -CBr2-CBr2-.
26.    Khi phân tích cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây:
A.Isopren                                              B.Butađien-1,3                                    C.Butilen                                               D.Propilen
TRÙNG NGƯNG
27.    Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có
          A. liên kết p.                B. vòng không bền.             C. 2 nhóm chức trở lên.                      D. 2 liên kết đôi.
28.    Hợp chất có công thức cấu tạo [-NH-(CH2)5-CO-}n có tên là:
A.Tơ enang                       B.Tơ capron                                         C.Nilon 6,6                                            D.Tơ visco
29.    Hợp chất có công thức cấu tạo [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4 –CO-]n có tên là:
A.Tơ enang                                       B.Tơ capron                                         C.Nilon -6,6                                          D.Tơ visco
30.    Hợp chất có công thức cấu tạo [-NH-(CH2)6-CO-}n có tên là:
A.Tơ enang                       B.Tơ capron                                         C. Tơ nilon                                            D.Tơ visco
31.    Polime nào được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng là
                A. caosu buna-S.                 B. thuỷ tinh hữu cơ.                             C. nilon-6.                            D. nilon-6,6.
32.    Polipeptit [-NH-CH2-CO-]n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
                A. axit b-amino propionic.     B. axit glutamic               C. glixin.                                D. alanin.
33.    (A-07): Nilon-6,6 là một loại     A. polieste.                            B. tơ axetat.                          C. tơ poliamit.          D. tơ visco.
34.    Cho các chất sau : etilen glicol, hexa metylen điamin, axit ađipic, glixerin, e-amino caproic, w-amino enantoic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng ?
      A. 4                                                   B. 5                                         C. 6                                                         D. 3
35.    Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng giữa cặp chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D.

36.    Câu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit nhưng xenlulozo có thể kéo thành sợi, còn tinh bột thì không


B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thuỷ phân bởi môi trường axit và kiềm


C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét


D. Đa số các Polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn

37.    Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6 : 5   
C. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước
B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thuỷ phân đến cùng đều cho glucozơ.   
D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.

TƠ:
38.    Dùa vµo nguån gèc, t¬ sîi ®­îc chia thµnh 2 lo¹i, ®ã lµ
A. t¬ ho¸ häc vµ t¬ tæng hîp.            B. t¬ ho¸ häc vµ t¬ tù nhiªn.              C. t¬ tæng hîp vµ t¬ tù nhiªn.  D. t¬ tù nhiªn vµ t¬ nh©n t¹o.
39.    Caùc chaát naøo sau ñaây laø polime thieân nhieân   I.Sôïi boâng                   II.Cao su buna    III.Protit              IV.Tinh boät
A.I,II,III                            B.I,III,IV                                                               C.II,III,IV                                             D.I,II,III,IV
40.    Caùc chaát naøo sau ñaây laø polime toång hôïp    I.Nhöïa bakelit               II.Polietilen           III.Tô capron                       IV.P.V.C
A.I,II,III                                            B.I,II,IV                                                                C.II,III,IV                                             D.I,II,III,IV
41.    Caùc chaát naøo sau ñaây laø tô hoùa hoïc:     I.Tô taèm                                II.Tô visco            III.Tô capron                       IV.Tô nilon
A.I,II,III                            B.I,II,IV                                                C.II,III,IV                                             D.I,II,III,IV
42.    Caùc chaát naøo sau ñaây laø tô thieân nhieân    I.Sôïi boâng        II.Len                     III.Tô taèm           IV.Tô axetat
A.I,II,III                                            B.I,II,IV                                                                                C.II,III,IV                                             D.I,II,III,IV
43.    Trong caùc loaïi tô döôùi ñaây, tô naøo laøtô nhaân taïo?
A.Tô visco                                         B.Tô nilon -6,6                                                     C.Tô taèm                                             D.Tô nitron
44.    Tô taèm, tô nilon vaø len ñeàu:   A.Cuøng phaân töû khoái     B.Laø tô toång hôïp            C.Tô thieân nhieân                  D.Chöùa loaïi nguyeân toá gioáng.
45.    Tô visco thuoäc loaïi:
A.Tô thieân nhieân coù nguoàn goác thöïc vaät      B.Tô toång hôïp  C.Tô thieân nhieân coù nguoàn goác ñoäng vaät        D.Tô nhaân taïo
46.    Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng.
             A. Polietilen                              B. Polivinyl clorua                               C. Caosubuna.                     D. Xenlulozơ
47.    Trong sè c¸c Polime sau ®©y: t¬ t»m, sîi b«ng,len, t¬ visco, t¬ nilon- 6,6, t¬ axetat. Lo¹i t¬ cã nguån gèc xenluloz¬ lµ:
A. t¬ t»m, sîi b«ng, t¬ nilon- 6,6
B. sîi b«ng, t¬ visco, t¬ axetat
C. sîi b«ng, t¬ visco, t
nilon- 6,6
D. t¬ vis
o, t¬ nilon- 6,6, t¬ axetat
48.    Trong caùc tô :1: (-NH-(CH2)6-NH -CO-(CH2)4-CO-)n; 2(-NH-(CH2)5 -CO-)n 3.[C6H7O2(OOCCH3)3]n. Tô thuoäc polyamit laø:  
                            A.1,2                                         B.1,2,3                                           C.1,3                                            D.2,3
49.    Tơ nilon 6.6 là:
             A: Hexacloxyclohexan;                                   B: Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin;
            C: Poliamit của axit ε aminocaproic;             D: Polieste của axit adilic và etylen glycol
50.    Polime có công thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
       A. Chất dẻo                                   B. Cao su                                              C. Tơ nilon                            D. Tơ capron
51.    Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enan (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8)
loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
  A. (1), (3), (7).                             B. (2), (4), (8).      C. (3), (5), (7).                       D. (1), (4), (6).
52.    Cho mét polime sau: [-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-CO-]n. Sè l­îng ph©n tö monome t¹o thµnh polime trªn lµ
                A. 2.                                        B. 3.                                                        C. 4.                                        D. 5.
53.    T¬ capron (nilon-6) ®­îc trïng hîp tõ       A. caprolactam.      B. axit caproic.                  C. caprolacton.    D. axit a®ipic.

54.    T¬ enang ®­îc ®iÒu chÕ b»ng c¸ch trïng ng­ng axit aminoenantoic cã c«ng thøc cÊu t¹o lµ
                A. H2N-[CH2]6-COOH.        B. H2N-[CH2]4-COOH.        C. H2N-[CH2]3-COOH.        D. H2N-[CH2]5-COOH.
55.    T¬ poliamit kÐm bÒn d­íi t¸c dông cña axit vµ kiÒm lµ do
A. chóng ®­îc t¹o tõ aminoaxit cã tÝnh chÊt l­ìng tÝnh.            B. chóng cã chøa nit¬ trong ph©n tö.
C. liªn kÕt peptit ph¶n øng ®­îc víi c¶ axit vµ kiÒm.                   D. sè m¾t xÝch trong m¹ch poliamit nhá h¬n c¸c polime kh¸c.
56.    Lo¹i t¬ kh«ng ph¶i t¬ nh©n t¹o lµ            A. t¬ lapsan (t¬ polieste).       B. t¬ ®ång – amoniac.   C. t¬ axetat.             D. t¬ visco.
57.    Lo¹i t¬ kh«ng ph¶i t¬ tæng hîp lµ             A. capron.                             B. clorin.                C. polieste.                            D. axetat.
58.    H·y cho biÕt polime nµo sau ®©y lµ polime thiªn nhiªn?
       A. cao su buna                                              B. cao su Isopren            C. amiloz¬                                 D. nilon-6,6
59.    Mét trong c¸c lo¹i t¬ ®­îc s¶n xuÊt tõ xenluloz¬ lµ               A. t¬ nilon-6,6.     B. t¬ capron.         C. t¬ visco.            D. t¬ t»m.
60.    §Ó s¶n xuÊt t¬ ®ång amoniac tõ xenluloz¬, ®Çu tiªn ng­êi ta hoµ tan xenluloz¬ trong
                A. axeton.                             B. dung dÞch Sv©yze.        C. ®iclometan.     D. etanol.
61.    §Ó s¶n xuÊt t¬ visco tõ xenluloz¬, ®Çu tiªn ng­êi ta xenluloz¬ t¸c dông víi
                A. dung dÞch NaOH.          B. dung dÞch Sv©yze.        C. axeton vµ etatnol.                          D. anhi®rit axetic.
62.    Thaønh phaàn chính trong nguyeân lieäu ñay, boâng, gai laø:
A.Tinh boät                                       B.Mantozô                                                           C.Xenlulozô                                          D.Saccalozô
63.    Cho caùc polyme sau: 1: Polyetilen(P.E); 2: Xenlulozô; 3:Polypeptit; 4: Tinh boät,5:nilon-6, 6:nilon – 6,6, 
7: Cao su buna( polybutañien),  8: Polyvinylclorua(P.V.C).  Daõy polyme thieân nhieân laø:
A.2,3,4                                                               B.2,4,5,7                                C.1,2,4,6                                                D.2,4,6,7

BÀI TẬP

XÁC ĐỊNH SỐ MẮT XÍCH CỦA POLIME:
64.    Khối lượng phân tử của tơ capron là 15029 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này:
A: 113;                                                    B: 153;                                         C: 118;                   D: 133
65.    Hệ số Polyme hóa của PE, PVC và xenlulozơ lần lượt là bao nhiêu? Biết phân tử khối trunh bình của chúng lần lượt là; 420.000đvC, 250.000đvC, 4.860.000đvC.
A.15.000, 30.000 và 4.000            B.15.000, 4.000 và 30.000           C.12.000, 4.000 và 30.000       D.30.000, 4.000 và 15.000
66.    Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:           
           A. 178 và 1000                                         B. 187 và 100                      C. 278 và 1000                                    D. 178 và 2000
67.    Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 590000đvc. Số gốc C6H10O5 trong phân tư Xenlulozơ trên là:   
  A. 3641                                                        B. 3661                                  C. 2771                                                  D 3642.
68.    Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
A. 62500 đvC                                       B.  625000 đvC                   C. 125000 đvC                                    D. 250000đvC
69.    Hệ số polime hóa trong mẩu cao su buna (M = 40014) bằng:     
A. 400                                                    B. 550                                    C. 741                                                    D. 800
70.    Trùng hợp etilen được polietilen. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng polime đó sẽ thu được 8800g CO2. Hệ số trùng hợp của quá trình là:          
A. 100                                                    B. 150                                    C. 200                                    D. 300
71.    Polime X có phân tử khối M = 280 000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10 000. X là:
            A. PE                                                          B. -(CF2 – CF2)n-                 C. PVC                                                    D. Polipropylen
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MONOME:
72.    PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
                                CH4 → C2H2→ CH2=CHCl → PVC
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế ra 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích)        
A. 12846m3                                  B. 3584m3                                           C. 8635m3                                         D. 6426m3
73.    PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu (khí thiên nhiên chứa 95% metan theo thể tích).
A.  1414m3
B. 5883,246m3
C. 2915m3
D. 6154,144m3
74.    Để tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat với hiệu suất quá trình este hoá là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần lượng axit và rượu  lần lượt là ?
A. 215kg; 80kg
B. 85kg; 40kg
C. 172kg; 80kg
D. 86kg; 42kg
75.    Để điều chế 100 gam thuỷ tinh hữu cơ cần bao nhiêu gam rượu metylic và và bao nhiêu gam axit metacrrylic, biết hiệu suất quá trình phản ứng đạt 80%.
  A.  axit  68,8 g;  rượu 25,6 g       B.  axit 86,0 g;   rượu 32 g.     C.  axit  107,5 g; rượu 40 g.    D.  axit  107,5 g;  rượu 32 g
76.    Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?
      A. 92 gam                                       B.  184 gam                          C.  115 gam                                          D.  230 gam
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG POLIME:
77.    Từ 100ml dung dịch ancol etylic 33,34% (D = 0,69) có thể điều chế được bao nhiêu kg PE (coi hiệu suất 100%)
       A: 23;                                                              B: 14;                                                     C: 18;                                     D: 28
78.    Từ 13kg axetilen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%):
       A: 62,5;                                                          B: 31,25;                                               C: 31,5;                                                 D:
79.    Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 40o (d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( H = 75%)?              A. 14,087 kg                         B. 18,783 kg                     C. 28,174 kg                         D. Kết quả khác
80.    Từ 100m dung dịch rượu etylic 33,34% (D = 0,69) có thể điều chế được bao nhiêu kg PE (coi hiệu suất 100%)
                 A: 23;                                                    B: 14;                                                    C: 18;                                      D: 17
81.    Từ 13kg axetylen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%):
                 A: 62,5                                                  B: 31,25                                                C: 31,5;                                 D: 34,5
82.    Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là 60%:
                A: 9                                                        B: 3,24                                                   C: 5,4                                     D:   4,2
83.    Tiến hành trùng hợp 5,2g stiren. Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với 100ml dung dịch brom 0,15M, cho tiếp dung dịch KI dư vào thì được 0,635g iot. Khối lượng Polime tạo thành là:  
A. 4,8g                                                   B. 3,9g                                                   C. 9,3g                                    D. 2,5g
84.    Cho 0,3 mol phenol trùng ngưng với 0,25 mol HCHO (xt H+,t0 ) ( hspư 100% ) thu được bao nhiêu gam nhựa phenolfomanđehit (PPF)mạch thẳng?      
A.  10,6 gam                                         B. 15,9 gam                                          C. 21,2 gam                          D. 26,5 gam
XÁC ĐỊNH TỶ LỆ MẮT XÍCH PHẢN ỨNG:
85.    (A-07): Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là       
A. 6.                                        B. 5.                                                        C. 3.                                        D. 4.
86.    Người ta trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là
                A. 7,520.                                B. 5,625.                                                C. 6,250.                                D. 6,944.
87.    Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng, số mắt xích isopren có 1 cầu đisunfua(-S-S-) bao nhiêu? Biết S thay thế H ở cầu metylen trong mạch cao su?      

             A.50                                       B.46                                        C.60                                                          D.

2 nhận xét: