LÝ THUYẾT VÔ CƠ TỔNG HỢP
Ths Nguyễn Quốc Việt
Tel: 0916505381 or 0983505381
Nhận luyện thi Đại học môn Hóa 8, 9, 10, 11, 12
Tại Thành Phố Hà Tĩnh
LTVCTH –
ĐỀ 1
1.
Clo có thể phản ứng được với
các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cu, CuO,
Ca(OH)2, AgNO3,
NaOH B.
NaBr, NaI, NaOH, NH3, CH4, H2S, Fe
C. ZnO,
Na2SO4, Ba(OH)2, H2S, CaO D.
Fe, Cu, O2 , N2, H2, KOH
2. Kim
loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và tác dụng với dung dịch HCl
loãng cho
cùng loại muối clorua kim loại?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D.
Ag.
3. Chất
nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Al B. NaHSO4 C. Al(OH)3 D. CaCl2
4.
Cho phản ứng: Na2SO3 +
KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4
+ H2O.
Tổng hệ số
của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 27 B.
47
C. 31
D. 23
5.
Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3,
(2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5)
hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại
Cu là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3),
(5). C. (1), (3),
(4). D. (1), (4), (5).
6.
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng
nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X
là
A. NO. B.
NO2. C. N2O. D. N2.
7.
Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2,
Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không
đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe3O4. B.
FeO. C. Fe. D. Fe2O3.
8.
Khí SO2 có thể tác dụng được với các chất nào
trong dãy sau đây
A. Br2, Cl2, O2,
Ca(OH)2, Na2SO3, KMnO4, K2O B. Cu(OH)2, K2SO4,
Cl2, NaCl, BaCl2
C. Br2, H2, KOH, Na2SO4,
KBr, NaOH
D. H2SO4, CaO, Br2, NaCl, K2SO4
9.
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2,
Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3,
Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt phản ứng
với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B.
5. C.
7. D. 6.
10.
Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4,
HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Cu B.
Al C.
Fe D. CuO
11.
Trong các dung dịch: HNO3, NaCl,
Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2,
dãy gồm các chất
đều tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl,
Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2,
KHSO4, Na2SO4. C.
NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2,
KHSO4, Mg(NO3)2.
12.
Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl,
NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn
hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl,
NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.
13.
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều
chế HNO3 từ
A. NaNO2 và H2SO4
đặc. B. NaNO3
và H2SO4 đặc. C. NH3 và O2. D.
NaNO3 và HCl đặc.
14.
Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4
(loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3.
15. Để phân biệt các dung
dịch NaOH, NaCl, CuCl2, FeCl3, FeCl2, NH4Cl,
AlCl3, MgCl2. Ta chỉ cần dùng
A. dd HCl B. Na2CO3 C. quỳ tím D. KOH
16.
Để thu được Al2O3 từ
hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta
lần lượt:
A. dùng khí H2 ở
nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). B. dùng khí CO ở nhiệt độ
cao, dung dịch HCl (dư).
C. dùng dung dịch NaOH
(dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng. D.
dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư),
rồi nung nóng.
17. Cho hỗn hợp
Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
18.
Dãy các kim loại đều có thể được điều chế
bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
19.
Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn
có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3;
BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có
thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 2 B.
3
C. 1 D.
4
20. Nếu cho 1 mol
mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7,
MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra
lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7.
21.
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung
dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3,
Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH. C.
AgNO3, (NH4)2CO3, CuS D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
22.
Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2,
N2 , HCl, Cu2+ , Cl- . Số chất và ion có cả
tính oxi hóa và tính khử là:
A. 4 B. 5
C. 6 D.
7
23.
Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì
đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối
tương ứng.
Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng.
Hai muối X, Y lần lượt là:
A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C.
CaCO3, NaNO3
D. NaNO3, KNO3.
24.
Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng
thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước
brom. (III) Sục khí CO2
vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá
nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học
là:
A. 2 B. 1 C.
3 D. 4
25.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung
dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho
dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện
phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch
NaNO3.
(V) Sục khí
NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI)
Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí
nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. II, III và VI. B. I, II và III C. I, IV và V. D. II, V và VI.
26.
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4
+ BaCl2 → (2)
CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2
→ (4) H2SO4
+ BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4
+ Ba(OH)2 → (6)
Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
→ Các phản ứng đều có cùng một
phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4),
(6). D.
(3), (4), (5), (6).
27.
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ),
tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D.
sự khử ion Na+.
28. Cho các chất:
Al, Al2O3, Al2(SO4)3,
Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3.
Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
29.
Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O; 2HCl + Fe → FeCl2 + H2; 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2
+ 7H2O.
6HCl + 2Al →
2AlCl3 + 3H2; 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2
+ 8H2O.
Số phản ứng
trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 2 B.
3 C. 1 D. 4
30.
Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Dùng O2 oxi
hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B. Dùng chất khử CO khử
oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3
để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng
cacbon trong gang để thu được thép.
31. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH,
C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3. B.
4. C.
5. D.
2.
32. Xét hai
phản ứng sau:
(1) Cl2
+ 2KI ® I2
+ 2KCl (2)
2KClO3 + I2 ® 2KIO3 + Cl2
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cl2
trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa. B. (1) chứng tỏ Cl2
có tính oxi hóa > I2, (2) chứng tỏ I2 có tính oxi hóa
> Cl2.
C. Cl2
trong (1), I2 trong (2) đều là chất khử. D. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2,
(2) chứng tỏ I2 có tính khử > Cl2.
33. Trong các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 ®MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)
4HCl +2Cu + O2 ®2CuCl2 + 2H2O
(2) 2HCl
+ Fe ® FeCl2 + H2 (3)
16HCl + 2 KMnO4 ® 2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O
+ 2KCl (4) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O (5)
Fe + KNO3 +
4HCl→ FeCl3 + KCl
+ NO + 2H2O (6) Số phản ứng trong đó HCl thể hiện
tính khử là
A.
2. B.
4. C.3 D. 5.
34. Cho các thí nghiệm sau :
(1)
Sục khí CO2 dư vào dung dịch
NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung
dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
Những
thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là
A. (1), (2) và (3). B.
(1) và (3) . C. (2) và (3). D.
(1) và (2)
35. Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O
+ H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2
là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 6 : 11 B. 8 : 15 C. 11 :
28 D. 38 :
15
36. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4
trong H2SO4 loãng dư thu đươc dung dịch X. Cho dung dịch
X lần lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch KMnO4, Na2CO3,
AgNO3, KNO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 6 B. 4 C. 5 D.
7
37. Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3
+ AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 +
HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường
hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4 B.
3 C.
1 D.
6
LTVCTH – ĐỀ 2
1. Cho các phương trình phản
ứng sau: (1) NO2 + NaOH →
; (2) Al2O3
+ HNO3 đặc, nóng →
(3) Fe(NO3)2
+ H2SO4 (loãng) →
; (4) Fe2O3
+ HI → (5) FeCl3 + H2S
→ ; (6) CH2 = CH2 +
Br2 →
Số phản ứng oxi hóa – khử
là: A.
3 B.
5 C.
6 D.
4
2. X, Y, Z là các dung dịch
muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện: X
tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z
vừa có khí vừa tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là
A. NaHSO4, Na2CO3,
Ba(HSO3)2 B.
CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2 C. Na2CO3;
NaHSO3; Ba(HSO3)2 D. NaHSO4, CaCO3,
Ba(HSO3)2
3. Để phân biệt
ba bình khí mất nhãn lần lượt chứa các khí N2, O2 và O3,
một học sinh đã dùng các thuốc thử (có trật tự) theo bốn cách dưới đây. Cách
nào là KHÔNG đúng ?
A. lá Ag nóng, que đóm. B. que đóm, lá Ag nóng. C.
dung dịch KI/ hồ tinh bột, que đóm.
D. dung dịch KI/ hồ tinh bột, lá Ag nóng.
4. Phản ứng sau đây tự xảy
ra : Zn + 2Cr3+ ® Zn2+ + 2Cr2+ . Phản
ứng này cho thấy :
A.Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+
và Cr3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+.
B.Zn có tính khử yếu hơn Cr2+
và Cr3+ có tính oxi hóa yếu hơn Zn2+.
C.Zn có tính oxi hóa mạnh hơn Cr2+
và Cr3+ có tính khử mạnh hơn Zn2+.
D.Zn có tính oxi hóa yếu hơn Cr2+
và Cr3+ có tính khử yếu hơn Zn2+.
5. Sản phẩm phản ứng nhiệt
phân nào dưới đây là không đúng ?
A. NH4Cl
NH3 + HCl B. NH4HCO3
NH3 + H2O
+ CO2


C. NH4NO3
NH3 + HNO3
D. NH4NO2
N2 + 2H2O


6. Chỉ dùng quỳ tím (và các
các mẫu thử đã nhận biết được) thì nhận ra được bao nhiêu dung dịch, trong số 4
dung dịch mất nhãn : BaCl2, NaOH, AlNH4(SO4)2,
KHSO4 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
7. Nước cứng không
gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống. B. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn
cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại
quần áo.
D. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm
lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
8.
Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI
→ (2) F2 + H2O
→ (3) MnO2
+ HCl đặc → (4) NH4NO3

(5) Cl2+ khí H2S
→ (6) SO2 + dung dịch Cl2 → (7)
NH4NO2

Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
9.
Phương trình ion thu gọn của phản ứng nào dưới đây không
có dạng: HCO3-
+ H+
H2O + CO2

A. KHCO3 + NH4HSO4 B. NaHCO3
+ HF C. Ca(HCO3)2
+ HCl D. NH4HCO3 + HClO4
10. Trong phòng thí nghiệm
thường điều chế CO2 từ CaCO3 và dung dịch HCl, do đó CO2
bị lẫn một ít hơi nước và khí hiđro clorua. Để có CO2 tinh khiết nên
cho hỗn hợp khí này lần lượt qua các bình chứa:
A. dung dịch Na2CO3 và
dd H2SO4 đặc B. dung dịch NaHCO3
và CaO khan
C. P2O5
khan và dung dịch NaCl D. dung dịch
NaHCO3 và dd H2SO4 đặc
11. Cho các dung dịch sau: Na2CO3,
NH4NO3, NaNO3, phenolphtalein. Chỉ dùng một
hóa chất nào sau đây để phân biệt được tất cả dung dịch trên A. NaOH B. Ba(OH)2 C.
HCl D. Tất cả đều sai
12. Hòa tan Na vào dung dịch
nào sau đây thì không thấy xuất hiện
kết tủa ?
A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch Ba(HSO3)2 C.
Dung dịch Ca(HCO3)2 D.
Dung dịch KHCO3
13. Sục khí X vào dung dịch
nước vôi dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X làm mất màu
dung dịch Br2. X là khí nào trong các khí sau ? A. CO2 B.
NO2 C. CO D. SO2
14. Để nhận ra 3 chất rắn
NaCl, CaCl2 và MgCl2 đựng trong các ống nghiệm riêng biệt
ta làm theo thứ tự nào sau đây:
A. Dùng H2O, dd H2SO4 B. Dùng H2O, dd NaOH, dd Na2CO3 C. Dùng H2O, dd Na2CO3 D. dd HCl, dd Na2CO3
15. Để phân biệt các dung
dịch hóa chất riêng biệt NaOH, (NH4)2SO4, NH4Cl,
Na2SO4 người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây:
A. dd BaCl2 B. dd Ba(OH)2 C. dd AgNO3 D. Ca(OH)2
16.
Nhóm chứa những khí thải đều có thể xử
lí bằng Ca(OH)2 dư là :
A. NO2, CO2, NH3, Cl2. B. CO2, SO2, H2S,
Cl2. C. CO2,
C2H2, H2S, Cl2. D. HCl, CO2, C2H4, SO2
17.
Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung
dịch axit nitric?
A. Fe2O3,
Cu, Pb, P. B. H2S, C, BaSO4, ZnO. C. Au, Mg, FeS2, CO2. D. CaCO3, Al, Na2SO4,
Fe(OH)2
18.
Điện phân dung dịch CuCl2 bằng
điện cực than chì, đặt mảnh giấy quì tím ẩm ở cực dương. Màu của giấy quì
A. chuyển
sang đỏ. B. chuyển sang xanh.
C. chuyển sang đỏ sau đó mất mầu. D.
không đổi.
19.
Dãy chất nào sau đây có phản ứng oxi hóa khử
với dung dịch axit sunfuric đặc nóng?
A. Au, C, HI,
Fe2O3. B.
MgCO3, Fe, Cu, Al2O3. C. SO2, P2O5,
Zn, NaOH. D. Mg, S, FeO, HBr.
20.
Muối sunfua nào dưới đây có thể điều chế được
bằng H2S với muối của kim loại tương ứng?
A. Na2S. B. ZnS. C. FeS. D. PbS.
21.
Chất nào dưới đây không phản ứng được với
dung dịch KI?
A. O2. B. KMnO4. C. H2O2. D. O3.
22.
Chọn một thuốc thử dưới đây để nhận biết được
các dung dịch sau: HCl, KI, ZnBr2, Mg(NO3)2.
A. dung dịch
AgNO3. B. dung dịch NaOH. C. giấy quỳ tím. C.
dung dịch NH3.
23.
Điện phân một dung dịch có chứa HCl, CuCl2.
pH của dung dịch biến đổi như thế nào theo thời gian điện phân?
A. Tăng dần
đến pH = 7 rồi không đổi. B.
Giảm dần. C. Tăng dần đến pH > 7
rồi không đổi. D. pH không đổi, luôn nhỏ hơn 7.
24.
A là một kim loại. Thực hiện các phản ứng
theo thứ tự
(A) + O2 ¾® (B);
(B) + H2SO4 loãng ¾® (C)
+ (D) + (E); (C)
+ NaOH ¾® (F)¯ + (G)
(D)
+ NaOH ¾® (H)¯ + (G); (F) + O2 + H2O ¾® (H)
Kim loại A là A. Zn. B. Al. C. Mg. D. Fe.
25.
Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận
biết được cả 3 khí Cl2, HCl và O2?
A. Giấy tẩm
dung dịch phenolphtalein. B.
Tàn đóm hồng. C. Giấy quỳ tím khô. D. Giấy quỳ tím ẩm.
26.
Cho biết ion nào trong số các ion sau là chất lưỡng tính:
HCO3-, H2O, HSO4-,
HS-, NH4+
A.HCO3-,HSO4-,HS-. B.
HCO3-, NH4+,
H2O. C. H2O,
HSO4-, NH4+ D.
HCO3-, H2O,
HS-.
27.
Dung dịch muối ăn có lẫn tạp chất là NaBr và
NaI. Để thu được muối ăn tinh khiết người ta sục vào đó khí X đến dư, sau đó cô
cạn. Khí X là A. Cl2. B. F2. C. O2. D. HCl.
28. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm ?
A.Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Điều chế kim loại kiềm hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt kim loại.
C. C.Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò
phản ứng hạt nhân. D. Dùng
làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
29. Có các nhận định sau:
1)Cấu hình electron của
ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6.
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm
VIIIB.
2)Các ion và nguyên tử:
Ne , Na+ , F− có
điểm chung là có cùng số electron.
3)Khi đốt cháy ancol no
thì ta có n(H2O) : n(CO2)>1.
4)Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg,
Si, N.
5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2,
Al(OH)3 giảm dần.
Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11),
Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14).
Số nhận định đúng: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
30. Các khí thải công nghiệp
và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những
thành phần hóa học chủ yếu trong các khí
thải trực tiếp gây ra mưa axit là:
A. SO2, CO,
NO. B.
SO2, CO, NO2. C. NO, NO2, SO2. D.
NO2, CO2, CO.
31. Cho các chất sau: CH3COONa,
K2S, Na2SO3, Na2SO4,
FeCl3, NH4Cl, Na2CO3, NH3,
CuSO4, C6H5ONa. Có bao nhiêu chất có thể làm
quỳ tím chuyển màu xanh? A. 4 B.
6
C. 5
D. 7
32. Cho dung dịch Na2S
lần lượt vào các dung dịch sau: BaCl2, CuCl2, FeSO4,
FeCl3, ZnCl2. Có bao nhiêu phản ứng tạo kết tủa?
A. 2 B. 4 C. 3
D. 5
33. Dung dịch FeCl3
tác dụng được với các chất nào sau đây:
A. K2S, H2S,
HI, AgNO3, Fe, Cu, NaOH B.
HI, CuSO4, Ba(OH)2, Mg, Ag, SO2
C. Na2SO4,
CaS, Cu(NO3)2, HI, Cu, NaOH D.
AgNO3,H2SO4, H2S, Ca(OH)2,
Al
34. Dung dịch FeCl2
tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. NaOH, Na2S, Pb,
Cl2, SO2
B. Cl2,
H2S, Cu, NaOH, Cu(OH)2
C. KMnO4( H+),
Mg, H2S, Na2SO4, Ca(NO3)2 D. AgNO3, Cl2, KMnO4( H+),
Mg, KOH
35.
Điện phân dung dịch CuSO4 thì thu
được khí nào ở anot:
A. H2
B. O2 C. SO2 D. H2S
36.
Điện phân dung dịch CaCl2 thì thu
được khí nào ở catot:
A. Cl2 B. H2 C. O2 D. HCl
37.
Nung các ống nghiệm kín chứa các chất sau:
(1) (Cu + O2); (2) ( KNO3 + Fe), (3) ( Cu(NO3)2
+ Cu); (4) ( MgCO3+ Cu); (5) ( KNO3 + Ag); (6) ( Fe + S).
Có bao nhiêu ống nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại:
A. 2 B.
3
C. 4
D. 5
38.
Nung một ống nghiệm chứa các chất rắn sau:
KClO3, KNO3, KHCO3, Cu(NO3)2,
NH4NO2 đến khi khối lượng không đổi thì thu được các khí
nào: A. CO2, NO2,
O2 B.
O2, CO2, NO2, N2 C. O2, NO2,
Cl2, N2 D. CO2,
Cl2, N2O, NO2
39. Chọn câu không
chính xác:
A. Để bảo quản dung dịch FeSO4,
cho thêm đinh sắt vào. B. Hỗn hợp
Cu và Fe3O4 có thể bị tan hoàn toàn trong dung dịch KHSO4
C. Na phản ứng được với H2O,
Cl2, dd HCl, H2, dầu hoả. D.
Dung dịch chứa 2 muối KHSO4 và KNO3 hoà tan được Cu,
Ag.
40. Nhỏ từ từ dd
NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dd CuSO4. Hiện
tượng quan sát đúng nhất là gì?
A. Có kết tủa xanh nhạt tạo thành và
có khí nâu đỏ sinh ra. B. Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành.
C. Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành. D. Có kết tủa xanh nhạt,
sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
41.
Dung dịch NH3 hòa tan được hỗn hợp nào sau đây?
A Zn(OH)2, Cu(OH)2. B. Al(OH)3, Cu(OH)2 C. Fe(OH)3, Cu(OH)2.
D. Zn(OH)2,
Mg(OH)2
LTVCTH –
ĐỀ 3
1.
Trong các câu sau:
a) Cu2O vừa
có tính oxi hóa, vừa có tính khử. b) CuO vừa có tính oxi hóa, vừa có tính
khử.
c) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch NH3 d) CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu
hỏa hoặc xăng.
e). CuSO4 có thể dùng để làm khô khí NH3
Các câu đúng là: A. a, c, d
B. a, c, e C. c, d D. a, d
2.
Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)3, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung
A đến khối lượng không đổi được rắn B. Rắn B gồm :
A. CaCO3, Na2O B. CaO, Na2O C. CaCO3, Na2CO3 D. CaO, Na2CO3
3.
Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu,
Ag. để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng hóa
chất nào sau đây? A. dd FeCl3dư B. dd AgNO3dư C. dd HCl đặc
D. dd HNO3 dư
4.
Cho rất từ từ dd Na2CO3
vào dd HCl. Chọn phát biểu đúng nhất:
A.
Thấy có bọt khí thoát ra.
B. Không có bọt khí thoát ra lúc đầu, vì lúc
đầu có tạo muối axit NaHCO3, một lúc sau mới có bọt khí CO2
thoát ra do HCl phản ứng tiếp với NaHCO3.
C.
Do cho rất từ nên CO2 tạo ra đủ thời gian pứng tiếp với Na2CO3
trong H2O để tạo muối axit, nên lúc đầu chưa tạo khí thoát ra.
D.
B và C
5.
Chọn câu trả lời đúng. Tính oxi hóa của các
ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
A.Fe3+
> Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+ B.
Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Fe3+
> Cu2+
C.
Al3+ > Mg2+ > Fe3+ > Fe2+
> Cu2+ D. Fe3+
> Fe 2+ > Cu 2+ > Al3+ > Mg2+
6.
Cho
các chất: Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2,
CrO, Cr2O3, CrO3, Ba, Na2O, K, MgO,
Fe. Chất nào hòa tan được trong dd NaOH?
A. Al, Zn, Al2O3, Zn(OH)2, BaO,
MgO B. K, Na2O,
CrO3, Be, Ba C. Al, Zn, Al2O3,
Cr2O3, ZnO, Zn(OH)2 D.
B, C
7.
Giữa muối đicromat (Cr2O72-),
có màu đỏ da cam, và muối cromat (CrO42-), có màu vàng
tươi, có sự cân bằng trong dd nước như sau:
Cr2O72- + H2O
2CrO42-
+ 2H+

(màu
da
cam) (màu vàng)
Nếu lấy ống nghiệm đựng dd kali
đicromat (K2Cr2O7), cho từ từ dung dịch xút
vào ống nghiệm trên thì sẽ có hiện tượng gì?
A. Thấy màu đỏ da cam nhạt dần do có sự pha
loãng của dd xút B. Không thấy có hiện tượng gì lạ, vì không
có xảy ra phản ứng C. Hóa chất trong ống
nghiệm nhiều dần, màu dd trong ống nghiệm không đổi D.
Dung dịch chuyển dần sang màu vàng tươi
8.
Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H2SO4
loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4 thì sẽ có hiện tượng
gì? A. Lượng khí bay ra không đổi B.
Lượng khí bay ra nhiều hơn C. Lượng
khí thoát ra ít
hơn D.
Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do
đồng bao quanh miếng sắt)
9.
Chỉ được dùng nước, nhận biết được từng kim
loại nào trong các bộ ba kim loại sau đây?
A. Al, Ag, Ba B.
Fe, Na, Zn C. Mg, Al, Cu D. A, B
10. Khi sục từ từ khí CO2
lượng dư vào dung dịch NaAlO2, thu được:
A. Lúc đầu có tạo kết tủa (Al(OH)3), sau đó kết tủa bị hòa tan (tạo
Al(HCO3)3) và NaHCO3
B. Có tạo kết tủa (Al(OH)3),
phần dung dịch chứa Na2CO3 và H2O
C. Không có phản ứng xảy ra
D. Phần không tan là Al(OH)3,
phần dung dịch gồm NaHCO3 và H2O
11. Dung dịch muối X không
làm đổi màu quì tím, dung dịch muối Y làm đổi màu quì tím hóa xanh. Đem trộn
hai dung dịch thì thu được kết tủa. X, Y có thể là:
A. BaCl2, CuSO4
B. CuCl2; Na2CO3
C.
Ca(NO3)2, K2CO3 D. Ba(NO3)2, NaAlO2
12. Cho bột kim loại nhôm vào
một dung dịch HNO3, không thấy khí bay ra. Như vậy có thể:
A. Al đã không phản ứng với dung dịch HNO3
B. Al đã phản ứng với dung dịch HNO3
tạo NH4NO3
C. Al đã phản ứng tạo khí NO không màu bay
ra nên có cảm giác là không có khí D. cả A, B
13. Cho hỗn hợp dạng bột hai
kim loại Mg và Al vào dung dịch có hòa tan hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2.
Sau khi phản ứng kết thúc, ược hỗn hợp hai kim loại và dung dịch D. Như vậy:
A. Hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2
đã phản ứng hết và hai kim loại Mg, Al cũng phản ứng hết.
B. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết,
Cu(NO3)2 có phản ứng, tổng quát còn dư Cu(NO3)2
C. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, tổng quát
có AgNO3, Cu(NO3)2 dư
D. Một trong hai kim loại phải là Ag, kim loại
còn lại là Cu hoặc Al
14. Xét phản ứng: FeS2
+ H2SO4(đ,
nóng) → Fe2(SO4)3
+ SO2 + H2O
Hệ số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất oxi hóa, chất khử phía các chất để phản
ứng trên cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:
A. 1;
7 B. 14; 2
C. 11;
2
D. 18; 2
15. Nguyên tố X có điện tích
hạt nhân là 26. Cấu hình electron của X, chu kỳ và nhóm trong hệ thống tuần
hoàn lần lượt là:
A. 1s2 2s22p63s23p63d6, chu kỳ 3 nhóm VIB. B.
1s2 2s22p63s23p63d6 4s2, chu kỳ 4
nhóm IIA.
C. 1s2 2s22p63s23p63d5, chu kỳ 3 nhóm VB. D.
1s2 2s22p63s23p63d6 4s2, chu kỳ 4
nhóm VIIIB
16. Đốt nóng 1 ít bột sắt
trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình 1 lượng dư dung dịch
HCl, người ta thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có những chất nào sau
đây:
A. FeCl2,
HCl B. FeCl3, HCl C. FeCl2, FeCl3, HCl D. FeCl2, FeCl3.
17. Xét phương trình phản
ứng:
2Fe + 3Cl2 à 2FeCl3 Fe
+ 2HCl à FeCl2 +
H2
Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Tuỳ thuộc chất oxi hoá mà nguyên tử sắt có thể bị oxi hoá thành ion Fe2+ hoặc ion Fe3+ .
B. Tuỳ thuộc vào chất khử mà nguyên tử sắt có thể bị khử thành ion Fe2+ hoặc ion Fe3+ .
C. Tuỳ thuộc vào nhiệt độ phản ứngmà nguyên tử sắt có thể bị khử thành ion
Fe2+ hoặc ion Fe3+ .
D. Tuỳ thuộc vào nồng độ mà nguyên tử sắt có thể tạo thành ion Fe2+ hoặc ion Fe3+ .
18. Cho các phản ứng sau:
a). FeO + HNO3 (đặc, nóng) →
b). FeS + H2SO4 (đặc,
nóng) → c). Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →
d). Cu + dung
dịch FeCl3 →
e). CH3CHO + H2
f). Glucozơ +
AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → g). C2H4 + Br2 →

h).
glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dãy
gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A. a, b, d, e, f, h B. a, b, d, e, f, g C. a, b, c, d, e, h D. a, b, c, d, e, g
19. Nước tự nhiên thường có
lẫn lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2,
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng
một hóa chất nào sau đây để loại hết các cation trong mẫu nước trên?
A. NaOH. B. K2SO4. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
20. Magie có thể cháy trong
khí cacbonđioxit tạo ra một chất bột X màu đen. Công thức hóa học của X là
A. Mg2C. B.
MgO. C. Mg(OH)2. D.
C (cacbon).
21. Trong phương trình:
Cu2S
+ HNO3 ¾® Cu(NO3)2 + H2SO4
+ NO + H2O, hệ số
của HNO3 là
A. 18. B. 22. C. 12. D. 10.
22. CO2 không cháy
và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy.
Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. Đám cháy
do xăng, dầu. B. Đám cháy
nhà cửa, quần áo. C. Đám cháy do magie
hoặc nhôm. D. Đám cháy do khí ga.
23. Cho các mệnh đề dưới đây:
a) Các halogen (F,
Cl, Br, I) có số oxi hóa từ -1 đến +7. b)
Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.
c) F2 đẩy
được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl.
d) Tính axit của các
hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF, HCl, HBr , HI .
Các mệnh đề
luôn đúng là A. a, b, c. B. b, d. C. b, c. D. a, b, d.
24.
Tỉ lệ số phân tử HNO3
đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng:
FeO + HNO3 ¾® Fe(NO3)3 + NO + H2O là bao nhiêu?
A. 1 : 3. B. 1 : 10. C. 1 : 9. D. 1 : 2.
25. Có 3 lọ riêng biệt đựng
ba dung dịch không màu, mất nhãn là HCl, HNO3, H2SO4.
Có thể dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch trên?
A. giấy quỳ tím, dd bazơ. B. dd BaCl2; Cu. C. dd AgNO3; Na2CO3. D. dd phenolphthalein.
26. Dung dịch axit nitric
tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu vàng là do
A. HNO3 tác
dụng O2 không khí tạo chất có màu vàng. B.
HNO3 phân li hoàn toàn thành ion H+ và NO3-.
C. HNO3 bị
phân huỷ một phần thành NO2 làm cho axit có màu vàng. D. HNO3 là một axit mạnh có
tính oxi hoá.
27. Ca(OH)2 là hoá
chất
A. có thể loại độ cứng
toàn phần của nước. B.
có thể loại độ cứng tạm thời của nước.
C. có thể loại độ cứng
vĩnh cửu của nước.
D. không thể loại bỏ được bất kì loại nước cứng nào.
28. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH
vào dung dịch X thấy dung dịch bị vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy
dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl thấy dung dịch trở nên
đục. Dung dịch X là
A. Al2(SO4)3. B. Cu(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. MgCl2
29. Dãy muối nitrat nào trong
4 dãy muối dưới đây khi bị đun nóng phân huỷ tạo ra các sản phầm gồm oxit kim
loại + NO2 + O2
A. Al(NO3)3,
Zn(NO3)2, Ba(NO3)2. B.
Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. KNO3, NaNO3,
LiNO3.
D. Hg(NO3)2, Mn(NO3)2, AgNO3.
30. Cho phương trình phản
ứng:
Al + HNO3 ¾® Al(NO3)3
+ N2O + N2 + H2O
Nếu tỉ lệ giữa N2O
và N2 là 2 : 3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ mol Al : N2O
: N2 là
A. 23 : 4 : 6. B. 46 : 6 :
9. C. 46 : 2 : 3. D. 20 : 2 : 3.
31. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Các chất X1, X2,
X3 là
A. FeO, Fe, FeCl2 B. RbO, Rb, RbCl2 C. CuO, Cu, FeCl2. D. K2O, K, KCl.
LTVCTH –
ĐỀ 4
1. Trong những phản ứng sau
đây của Fe (II) phản ứng nào chứng tỏ Fe (II) có tính oxi hóa:
1. 2FeCl2 + Cl2
2FeCl3 2.
FeO + CO
Fe + CO2 3.
2FeO + 4H2SO4đ
Fe2(SO4)3
+ SO2 + 4H2O



A. 1. B. 2. C. 3. D. 1 và 3.
2. Những phản ứng nào sau
đây viết sai?
1. FeS
+ 2NaOH
Fe(OH)2 + Na2S 2. FeCO3 + CO2+ H2O
Fe(HCO3)2


3. CuCl2
+ H2S
CuS + 2 HCl 4. FeCl2 + H2S
FeS + 2HCl


A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 4, 1.
3. Dãy các chất đều phản ứng
với dung dịch HCl là
A. NaOH, Al, CuSO4,
CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3,
Na2SO4, H2SO4. D. NaOH, Al,
CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
4.
Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. H2SO4,
CaCO3, CuSO4, CO2.
B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.
C. H2SO4,
SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.
D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2.
5. Dãy các chất đều phản ứng
với nước là
A. SO2, NaOH,
Na, K2O. B. SO3, SO2, K2O,
Na, K. C. Fe3O4,
CuO, SiO2, KOH. D.
SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2.
6. Dãy các chất đều phản ứng
với dung dịch CuCl2 là
A. NaOH, Fe, Mg, Hg.
B. Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3.
C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3,
Ag, Ca(OH)2. D. NaOH, Fe,
Mg, AgNO3, Ca(OH)2.
7. Một hỗn hợp gồm MgO, Al2O3,
SiO2. Thu lấy SiO2 tinh khiết bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm hỗn hợp vào dung
dịch NaOH dư. B.
Ngâm hỗn hợp vào dung dịch HCl dư.
C. Ngâm hỗn hợp vào dung
dịch CuSO4 dư. D. Ngâm hỗn hợp vào nước
nóng.
8.
Hiện tựong gì xảy ra khi đổ từ từ
dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch NaAlO2?
A. Lúc đầu có kết tủa keo
trắng, sau đó kết tủa tan dần B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Chỉ có hiện tượng xuất
hiện kết tủa D. Có hiện tượng tạo kết tủa và thóat ra
bọt khí không màu
9. Thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm: hỗn hợp gồm (Al + Fe3O4) đến hoàn toàn, sau phản
ứng thu được chất rắn A. A tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư giải phóng H2,
nhưng chỉ tan một phần trong dung dịch NaOH dư giải phóng H2. Vậy
thành phần của chất rắn A là
A. Al, Fe, Fe3O4. B. Fe, Al2O3,
Fe3O4.
C. Al, Al2O3, Fe. D.
Fe, Al2O3
10. Trong các phản ứng sau,
phản ứng nào không
đúng?
A. Al +
NaOH + H2O ¾® NaAlO2 + H2 B. SiO2 + 2NaOHnóngchảy ¾® Na2SiO3
+ H2O
C. NaAlO2
+ CO2 + H2O ¾® Al(OH)3 ¯ + NaHCO3 D. Al2O3 + 3CO
2Al + 3CO2

11. Cho các dung dịch sau: Na2CO3,
NaHCO3, Al2(SO4)3, Al2O3,
Zn, Ca(HCO3)2, Ba(OH)2, NaOH, Pb(NO3)2,
Fe(OH)2, KCl. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaHSO4.
A. 5 B. 9 C.
7 D. 8
12. Dãy gồm các chất, ion vừa
có tính khử và tính oxi hóa là:
A. Fe(OH)2, Cu2+,
FeCl2, MgO B. Fe2+,
SO2, HCl, SO32- C. HCl, Na2S,
NO2, Fe2+. D. FeO, H2S,
Cu, HNO3
13. Thục hiện các thí nghiệm
sau:
(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3. (2) Cho dung dịch hỗn hợp
HCl và NaNO3 vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho dung dịch HCl vào
dung dịch Fe(NO3)2. (4) Cho dung dịch NaHCO3
vào dung BaCl2.
(5) Cho dung dịch NaHCO3
vào dung dịch NaHSO4. Số
trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 2
B.
3
C. 4 D. 5
14. Cho các phản ứng sau: (1)
FeCl3 + HI → (2)
Fe(NO3)2 + AgNO3 → (3) FeCl3 + Ba(OH)2
→
(4) FeCl3 + H2S → (5)
dd H2S + SO2 → (6) O3 + KI + H2O →
Có bao nhiêu phản ứng tạo
ra đơn chất: A. 2 B. 5 C.
4
D. 6
15. Chỉ dùng một dung dịch
hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch sau: NaCl, Na3PO4,
NaNO3, Na2S.
A. dd BaCl2 B. dd H2SO4 C. dd ANO3 D. Quỳ tím
16. Quặng nào sau đây là
quặng của sắt: A.
Manhetit B. đôlômit C. boxit D. Photphorit
17. Quặng nào sau đây không
phải là quặng của sắt:
A. hemantit B. xiđerit C. apatit D. pirit
18. Hòa tan một loại quặng
sắt trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch X, cho dd BaCl2
vào dd X thì thu được kết tủa Y màu trắng không tan trong axit. Tên quặng sắt
đó là:
A. Manhetit B. Pirit C. xiđerit D. hemantit
19. Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dd KMnO4:
A. FeSO4 B. SO2 C. Cl2 D. H2S
20. Phản ứng nào sau đây không sinh ra khí O2: (1) H2O2
+ KMnO4 + H2SO4 → ; (2)
KClO3 + HCl → (3) KMnO4 + HCl →
(4) KNO3 →(to); (5) O3 + Ag →; (6) NH4NO3 →( to )
A. (1), (3),(6) B. (1), (4),(5) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (6)
21. Cho phản ứng hóa học sau:
2SO2 (k) + O2(k)
↔ 2SO3 (k)
Khi nồng độ của SO2
tăng lên 3 lần thì tốc độ phản ứng thuận thay đổi như thế nào:
A. Tăng 3 lần B.
Tăng 6 lần C. Tăng 9 lần D. Giảm 4 lần
22. Dãy các chất chỉ có liên
kết cộng hóa trị phân cực là;
A. H2O, NH3, HCl, SO2
B. HF, H2O, O3,
H2 C. H2O,
Cl2, NH3, CO2 D. NH3, O2, H2,
H2S
23. Dãy các chất chỉ có liên
kết ion là:
A. KCl, NaI, CaF2, MgO
B. NaCl, MgSO4, K2O, CaBr2
C. H2S, Na2S, KCl, Fe2O3
D. NaNO3, NaCl, K2O, NaOH
24. Nguyên tử của nguyên tố X
có số khối bằng 27, trong đó số hạt proton ít hơn số hạt nơtron là 1 hạt. Cấu
hình electron của X3+ là: A. 1s22s22p63s23p6 B.
1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p6 D.
1s22s22p63s23p3
25. Cho cấu hình
electron của nguyên tố X là: 1s22s22p63s23p4,
nguyên tố Y là: 1s22s22p4
Kết luận nào sau đây không đúng:
A. X, Y thuộc cùng một nhóm VIA B.
Nguyên tử X có bán kính nguyên tử lớn hơn nguyên tử Y
C.Số oxi hóa cao nhất của X, Y đều là +6 D.
X, Y đều là phi kim vì có 6e ở lớp ngoài cùng
26. Dãy gồm các nguyên tử và
ion có cùng số electron ở lớp ngoài cùng là
A. Ar, K+, Ca2+, S2-,
Cl- B. Ne, F-,
O2-, Na+, Mg2+, Al3+ C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
27. Nguyên tử có bán kính
nguyên tử lớn nhất là;
A. Na B.
Mg
C. Al
D. K
28. Cu không tác dụng với dung dịch nào dưới đây:
A. FeCl2 B. HCl C. H2SO4
loãng D. Tất cả
29. Cho các phản ứng sau: (1) NH4Cl + Ba(OH)2 → (4) (NH4)2CO3 →to ; (2) NH4NO3 →to (5)
NH4Cl →to; (3) N2 + H2 → ; 6)
Cu + HNO3 Có bao
nhiêu phản ứng tạo ra khí NH3:
A. 5 B.
3 B. 2 D.
4
30. Chỉ dùng dung dịch nào
dưới đây để phân biệt các dung dịch mất nhãn không màu: NH4NO3,
NaCl, (NH4)2SO4, Mg(NO3)2,
FeCl2?
A. BaCl2. B. NaOH. C. AgNO3. D. Ba(OH)2.
31. Sự phá hủy kim loại hoặc
hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là
A. sự ăn mòn
kim loại. B. sự ăn mòn hóa
học. C. sự khử kim
loại. D. sự ăn mòn điện hóa.
32. Dãy các kim loại đều tác
dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na, K, Ba
B. Na, Al, Fe
C. Mg, K, Na
D. Ca, Na, Zn
33. Cho một loại quặng của
sắt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc,nóng. Dẫn toàn bộ khí thu được
dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy xuất hiện kết tủa. Quặng sắt có
thể là:
A. Xiđerit B.
Hemantit C.
Manhetit D. pirit
34. Dãy các hiđroxit lưỡng
tính là:
A. Al(OH)3, Zn(OH)2,
Cr(OH)3, Sn(OH)2
B. Al(OH)3, Mg(OH)2,
Zn(OH)2, Cr(OH)2
C. Fe(OH)3, Mg(OH)2,
Sn(OH)2, Cr(OH)2
D. Al(OH)3,
Cr(OH)3, Sn(OH)2, Fe(OH)2
35. Khí nào sau đây không tồn
tại được trong không khí:
A. NO B. O2 C. N2 D. CO2
36. Điện phân một dung dịch
chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ có màng ngăng.
Kết luận nào dưới đây là không đúng?
A. Kết thúc
điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầu. B. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2,
HCl, (NaCl và H2O).
C. Quá trình
điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch. D. Quá trình điện phân HCl
đi kèm với sự giảm pH của dung dịch.
37.
Dung dịch AlCl3 trong nước bị thủy phân nếu
thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào làm tăng cường quá trình thủy
phân của AlCl3? A. NH4Cl. B. Na2CO3. C. ZnSO4.
D.
HCl
38. Mỗi chất và ion trong dãy
nào sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá?
A. SO2, S, Fe3+. B. Fe2+, Fe, Ca, KMnO4. C. SO2, Fe2+, S,
Cl2. D. SO2, S, Fe2+,
F2.
39. Cho sơ đồ phản ứng:
X
dd X
Y
Khí X
Z
T + H2O,





trong đó X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. NO2.
40.
Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất
CaCl2, MgCl2, BaCl2 cần dùng 2 hoá chất là
A. dd Na2CO3,
dd HCl. B. dd NaOH, dd H2SO4. C. dd Na2SO4,
dd HCl. D. dd AgNO3,
dd NaOH.
41. Số phương trình hóa học
tối thiểu cần dùng để điều chế K kim loại từ dung dịch K2CO3
là
A. 1. B. 2. C. 3.
D. 4.
42. Fe(NO3)2
là sản phẩm của phản ứng
A. FeO + dd
HNO3. B.
dd FeSO4 + dd Ba(NO3)2. C. Ag + dd Fe(NO3)3. D. A hoặc B đều đúng.
43.
Nguyên tắc và phương pháp điều chế kim loại
kiềm là :
A. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân B. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp
điện phân nóng chảy
C. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân dung
dịch D. B,C đều đúng
44.
Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí
nghiệm người ta dùng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong nước
B. Ngâm trong rượu C. Ngâm trong dầu hỏa D.Bảo quản
trong khí amoniac
45. Thạch cao
nung được điều chế bằng cách nung thạch cao sống CaSO4.2H2O
ở 1800C.Công thức của thạch cao nung là:
A. 4CaSO4.H2O B. CaSO4.H2O C. 2CaSO4.H2O D.CaSO4
46. Cho dung dịch Na2CO3
từ từ vào dung dịch HCl dư. Cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ?
A. có
khí bay ra B.
ban đầu chưa có khí , một thời gian sau có khí bay ra.
C. tốc độ khí thoát ra chậm dần. C.
không có hiện tượng gì?
47. Cho Ca vào dung dịch NH4HCO3.
Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ?
A. có kết tủa trắng và khí mùi khai bay lên. B.
có khí mùi khai bay lên
C. có kết tủa trắng D.
Có kết tủa xanh và có khí mùi khai bay lên
LTVCTH –
ĐỀ 5
1. Cho các chất sau: HCl,
KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và CO2 . Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch
FeCl3 .
A. HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3
và CO2 B. HCl, KI, Al, Cu, AgNO3. C. KI, Al, Cu, AgNO3. D. Al, Cu, AgNO3.
2. Chất nào sau đây tác dụng
với Cu
A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO3 loãng C. H2SO4 loãng D. dung dịch CuCl2.
3. Khi cho dung dịch NaOH
vào dung dịch chứa Fe(NO3)2 sau đó đem để ngoài không
khí, hãy cho biết hiện tượng nào sẽ quan sát được sau đây ?
A. kết tủa lục nhạt xuất hiện sau đó kết tủa tan. B.
có kết tủa nâu xuất hiện sau đó chuyển sang màu lục nhạt.
C. kết tủa lục nhạt xuất hiện sau đó hoá nâu ngoài không khí . D. có kết tủa luc nhạt sau đó hoá
nâu rồi tan
4. Có 2 chất rắn là FeCl2
và FeCl3. Thuốc thử nào sau đây có thể sử dụng để nhận biết được 2
chất rắn đó.
A. dung dịch NaOH B. dd KMnO4 + H2SO4
loãng C. dung dịch AgNO3 D. dd NaCl
5. Cho một oxit của Fe tan
hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung
dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 vào dung dịch X thấy dung dịch
KMnO4 mất màu. Hãy cho biết công thức của oxit đó.
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D.
FeO hoặc Fe3O4.
6. Có 3 chất rắn là FeCl2,
Fe(NO3)2 và FeSO4. Dùng một thuốc thử nào
trong số các thuốc thử sau để phân biệt được 3 chất rắn đó.
A. dung dịch HCl B.
dd KMnO4 + H2SO4 loãng. C. dung dịch BaCl2 D. Cu.
7. Vai trò của criolit trong
phản ứng điều chế nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3?
A.do tạo với Al2O3 một hỗn
hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp nên giảm năng lượng trong quá trình nhiệt nhôm.
B. do có tỷ
khối nhỏ hơn nhôm nên không cho Al nóng chảy mới sinh tác dụng với oxi.
C. do điện
ly các ion Na+, F- và Al3+ nên làm tăng tính
dẫn điện của hỗn hợp điện phân. D. cả 3 yếu tố trên.
8. Cho từ từ dung dịch NaOH
vào dung dịch Al2(SO4)3 đến dư. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra ?
A. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được
dd trong suốt B. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện.
C. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được
dd ở dạng đục. D. có kết tủa
trắng dạng keo xuất hiện và có khí bay lên.
9. Hãy cho biết hiện tượng
xảy ra khi rót dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH đến dư.
A. có kết
tủa trắng dạng keo xuất hiện. B. ban đầu không có hiện tượng gì sau đó có kết
tủa trắng dạng keo xuất hiện.
C. có kết
tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được dung dịch trong suốt.
D. ban đầu
có kết tủa trắng tan ngay sau đó và có kết tủa trắng không tan.
10. Thuốc thử nào có thể sử
dụng để phân biệt các chất rắn sau : Al, Al2O3, Mg.
A. H2O B. dung dịch NaOH C.
dung dịch HCl D.
dung dịch CH3COOH
11. Hoá chất nào sau đây có
thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl. CaCl2 và AlCl3.
A. Na2CO3 B. H2SO4 loãng. C. dung dịch Na2SO4 D. dung dịch HCl.
12. Có các chất rắn sau: CaO,
Ca, Al2O3 và Na. Hoá chất nào có thể sử dụng để phân biệt
các chất rắn đó.
A. H2O B.
dung dịch H2SO4 loãng C.
dung dịch HCl D. dd NaOH loãng.
13. Hiện tượng nào sau đây
xảy ra khi sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3?
A. chỉ có kết tủa trắng xuất hiện.
B. có kết
tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa trắng tan hoàn toàn.
C. có kết tủa trắng và có khói trắng xuất hiện . D. có kết tủa trắng và khí H2
bay ra.
14. Cho dd HCl từ từ vào dung
dịch chứa đồng thời NaOH và NaAlO2 đến dư. Hãy cho biết hiện tượng
nào sau đây xảy ra?
A. Có kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa tan
ra. B.
Ban đầu chưa có kết tủa sau đó có kết tủa trắng xuất hiện
C. Ban đầu chưa có kết
tủa sau đó có kết tủa trắng xuất hiện và tiếp sau đó kết tủa lại tan. D. không xác định được hiện tượng.
15. Trong công nghiệp hiện
đại nhôm được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A: Điện phân muối AlCl3 nóng chảy B: Điện phân Al2O3
nóng chảy
C:Dùng Kali để khử AlCl3 nóng chảy D: Dùng CO để
khử Al2O3 ở nhiệt
độ cao
16. Ion Fe3+ có
cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy nguyên tử Fe sẽ có
cấu hình là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d5. B. 1s22s22p63s23p63d64s2. C. 1s22s22p63s23p63d8. D. 1s22s22p63s23p63d54s2.
17. Một miếng kim loại Bạc bị
bám một ít sắt trên bề mặt, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ tạp
chất sắt ra khỏi Bạc:
A. Dung dịch H2SO4
đặc nóng. B. Dung dịch HNO3 loãng. C. Dung dịch FeCl3 dư. D. dung dịch NaOH dư.
18.
Mô tả hiện tượng xảy ra khí cho vài giọt
dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3:
A.Dung dịch xuất
hiện kết tủa màu đen. B. Dung dịch
xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh để một lúc chuyển thành màu nâu đỏ.
C.Dung dịch xuất
hiện kết tủa màu vàng của S D.
Không có hiện tượng gì.
19.
Nhúng một lá Fe kim loại vào các dung
dịch muối AgNO3 (1), Al(NO3)3 (2), Cu(NO3)2
(3), Fe(NO3)3 (4). Các dung dịch có thể phản ứng với Fe
là: A.
1 và 3 B. 1 và 2
C. 1,3 và 4 D. Tất cả.
20.
Mô tả hiện tượng xảy ra khi cho từ từ
dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4 + H2SO4
cho tới dư:
A.Không có hiện
tượng gì xảy ra. C.
Màu tím của dung dịch nhạt dần rồi dung dịch thu được có màu vàng.
B. Dung dịch
xuất hiện kết tủa màu tím đen. D.
Màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất màu và dung dịch thu được không màu.
21. Hiện tượng xảy ra khi cho
dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là:
A. Chỉ sủi bọt khí
B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ
C.
xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí D. Xuất hiện kết tủa trắng
hơi xanh và sủi bọt khí
22. Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp:
Fe +FeO; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3 Để nhận biết lọ đựng FeO + Fe2O3
ta dùng thuốc thử là:
A.Dung dịch HCl B.Dung
dịch H2SO4 loãng
C.Dung dịch HNO3
đặc D.Cả (a) và (b) đều đúng.
23. Nhận biết 3 dung dịch
FeCl3, FeCl2, AlCl3 ở 3 bình mất nhãn mà chỉ
dùng một thuốc thử . Thuốc thử đó là:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch KOH C.Dung
dịch Ba(OH)2 D. Cả (A),
(B), (C) đều đúng
24. Có 4 kim loại ở 4 lọ mất
nhãn: Al, Fe, Mg, Ag.Hãy dùng 2 thuốc thử để nhận biết.Hai thuốc thử đó
là:
A. Dung dịch HCl và dung dịch NH3 B.Dung dịch H2SO4
và dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2SO4
và dung dịch NH3 D.Tất cả đều đúng
25. Trường hợp nào sau đây
không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng,
nguội. B. Sục khí Cl2
vào dung dịch FeCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí
H2S vào dung dịch FeCl2
26. Cho biết các phản ứng xảy
ra sau: 2FeBr2 +
Br2
2FeBr3 2NaBr + Cl2
2NaCl + Br2


Phát biểu đúng là A.
Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br – B.
Tíng oxi hoá của Br2 mạnh hơn của Cl2
C. Tính khử của Br –
mạnh hơn của Fe2+ D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn
của Fe3+
27. Khẳng định nào sau đây là
đúng? (1) Cu có thể tan trong
dung dịch Fe2(SO4)3
(2) Hỗn hợp gồm Cu,Fe2O3,Fe3O4
có số mol Cu bằng ½ tổng số mol Fe2O3
và Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl
(3) Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 (4)
Cặp oxi hóa khử MnO4–/Mn2+ có thế điện cực lớn
hơn cặp Fe3+/Fe2+
A. (1),(3) B. (1), (2), (3)
C. (1), (4) D. Tất cả đều
đúng
28. Cho các phản ứng sau:
(1) H2O2 + KMnO4 + H2SO4→ (3) H2O2 + KI → (2) H2O2 + Cl2
+ H2O → (4) H2O2 + K2Cr2O7
+ H2SO4 →
Phản ứng nào chứng tỏ H2O2 là chất oxi hóa A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
29. Cho các phản ứng sau: (1) H2O2 +
KMnO4 + H2SO4→ (2) MnO2 + HCl → (3)
H2O2 + KI →
(4) FeCl3 + Cu → (5) Fe(NO3)2
+ AgNO3 → ( 6) HI + H2SO4 đặc
nóng→
Có bao nhiêu phản ứng tạo ra đơn chất: A.
2 B. 3 C. 5 D. 6
30.
CH3COOH điện li theo cân bằng sau: CH3COOH → CH3COO- + H+ Cho biết độ điện li của CH3COOH
tăng khi nào?
A. Thêm vài giọt dung dịch
HCl. B. Thêm vài
giọt dung dịch NaOH.
C. Thêm vài giọt dung dịch CH3COONa. D. Cả A và B.
31.
Cho các bột trắng K2O, MgO, Al2O3,
Al4C3. Để phân biệt các chất trên chỉ cần dùng thêm
A. dung dịch
HCl. B. H2O. C. dung dịch NaOH. D. dung
dịch H2SO4.
32.
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá khử?
A.
(NH4)2CO3
2NH3 +
CO2 + H2O B. 4NH3 + Zn(OH)2 ¾® [Zn(NH3)4](OH)2

C.
2NH3 + H2SO4 ¾® (NH4)2SO4 D. 2NH3 + 3CuO ¾® N2 + 3Cu + 3H2O
33. Axit nào sau đây không
đựng được trong lọ thủy tinh: A.
HCl B. HF C. H2SO4
đặc D. HNO3
đặc
34. Cho hai muối X, Y thõa mãn điều kiện sau:
X + Y ® không xảy ra phản ứng X + Cu ® không xảy ra phản ứng
Y + Cu ® không xảy ra phản ứng X + Y + Cu ® xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới
đây?
A. NaNO3 và
NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D.
Mg(NO3)2 và KNO3.
35. Cho hỗn hợp các chất rắn
sau vào nước dư thì thu được các khí nào: Na, NH4Cl, Al4C3,
CaCO3
A. Cl2, H2, CO2 B. N2, Cl2,
H2 C. H2,
NH3, CH4
D. NH3, CO2, H2
36. Nung hỗn hợp các chất rắn
sau: KClO3, Fe(NO3)3, CaCO3, KMnO4,
KNO3 đến khi khối lượng không đổi thì thu được các chất khí nào: A. O2, NO2,
CO2 B.
Cl2, NO2, O2 C. CO2, O2,
NO D. Cl2,
CO2, O2
37. Cho sơ đồ
chuyển hóa sau:
A
+ HCl ¾® B + D; B + Cl2 ¾® F; E + NaOH
¾® H¯ + NaNO3; A + HNO3 ¾® E + NO + D
B + NaOH ¾® G¯ + NaCl; G
+ I + D ¾® H¯ Các chất A,
G, H là
A. CuO, CuOH và Cu(OH)2. B. FeO, Fe(OH)2 và Fe(OH)3. C. PbO, PbCl2 và Pb(OH)4. D. Cu, Cu(OH)2 và CuOH.
38.
Người ta có thể dùng thuốc thử theo thứ tự
như thế nào dể nhận biết 3 khí : N2, SO2, CO2?
A.
Chỉ dùng dung dịch Ca(OH)2.
B.
Dùng dung dịch nước vôi trong sau đó dùng dung dịch Br2.
C.
Dùng dung dịch Br2 sau đó dùng dung dịch KMnO4 D.
dùng dd Br2
39.
Cho hai phản ứng: (1) 2P + 5Cl2 ¾® 2PCl5 (2)
6P + 5KClO3 ¾® 3P2O5 + 5KCl
Trong hai
phản ứng trên, P đóng vai trò là
A. chất oxi
hoá. B. chất khử. C. tự oxi hoá khử. D. chất oxi hóa ở (1), chất khử ở (2).
40.
Dãy chất nào sau đây là lưỡng tính?
A. ZnO, Al2O3,
FeO, Pb(OH)2. B. Al(OH)3,
Cr(OH)3, Cu(OH)2, Sn(OH)2.
C. HSO4-, NH4+,
HS-, Zn(OH)2 . D. HCO3-, H2O,
Zn(OH)2, Al2O3.
41.
Phèn chua có công thức nào sau đây?
A. Al2 (SO4)3 B. K2SO4. Al2(SO4)3.12H2O. C. K2SO4. Al2(SO4)3.
24H2O. D. (NH4)2SO4.
Al2(SO4)3. 24H2O.
42.
Dung dịch chứa hỗn hợp nào sau đây được gọi
là nước Javen
A. NaCl +
NaClO3.
B. NaCl + NaClO2. C.
NaCl + NaClO. D. CaOCl2+ CaCl2.
43.
Cho dung dịch có chứa các ion: Na+,
NH4+, CO32-, PO43-, NO3-, SO42-. Dùng hóa chất nào
để loại được nhiều anion nhất? A. BaCl2. B. MgCl2. C. Ba(NO3)2. D. NaOH.
44.
Cần lấy những muối nào để pha chế được dung
dịch có các ion: Na+, Cu2+, SO42-, NO3-, Cl-?
A. NaCl, CuSO4,
NaNO3. B. Na2SO4, CuCl2,
Cu(NO3)2. C. Na2SO4,
NaCl, Cu(NO3)2. D.
A, B, C đều đúng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét